Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
34.Tính khối lượng Fe_(2)(SO_(4))_(3) tinh khiết cần lấy để pha thành 0,5 lít dung dịch có nồng độ 8% ? (Cho biết Fe_(2)(SO_(4))_(3) có M: 400). A.6,0667g B.66,0067g C.40,0 ooog D. 4,00 oog
Câu 34: Cho các cân bằng hoá học: (1) H_(2(a))+I_(2(a)) (2) 2NO_(2) (3) 3H_(2(g))+N_(2(g)) (4) 2SO_(2(a))+O_(2(a)) Khi thay đôi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là: A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (3), (4) D. (1)(2), (4). Câu 35: Cho các cân bằng sau: 2HI_(2)(1+H)H_(2(a))+I_(2(a)) (2) 2SO_(4(a))+O_(2(a))+1H_(2)O (3) CaCO_(4)+... +CaO_(3)+CO_(2) __ (4) FeO_((a))+CO_((a))+HCl_((a))+CO_(2(a)) Khi giam áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 36: Cho các cân bằng: (1) H_(2(g))+I_(2(g)), ( ) 2HI (2) 2NO_((a))+O_(2(g)), + 2NO_(2(g)) (3) CaCO_(3) (4) CO_((g))+Cl_(2(g)), H_(2)OCl_(2(g)) (5) Fe_((s))+4H_(2)O_((s))Vert vert HF_(2)O_(4(s))+4H_(2(g)) Có bao nhiêu cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tǎng áp suất? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. - Cấp độ vận dụng Câu 37: Phản ứng thuận nghịch là loại phản ứng xảy ra (a) theo hai chiều ngược nhau với điều kiện khác nhau. (b) không hoàn toàn hiệu suất không bao giờ đạt tối đa. (c) theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện như nhau. (d) đến cùng, nhưng sản phẩm tác dụng trở lại thành chất ban đầu. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 38: Cho các nhận xét sau: (a) Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản nghịch. (b) Ở trạng thái cân bằng, các chất không phản ứng với nhau. (c) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ chất sản phẩm luôn lớn hơn nồng độ chất ban đầu. (d) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất không thay đổi. Số nhận xét đúng là D. 4. A. 1. B. 2. C. 3. Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng !
Câu 18. Cho^63Cu,^63Cu và (}^16O,^17O,^18O Số phân từ Cu_{2)O tạo thành là A. 6. B. 12. C. 9. D. 10 Câu 19. Có các đồng vị sau: (}_{1)^1H,_(1)^2H;_(17)^35Cl,_(17)^37Cl Có thể tạo ra bao nhiêu phân tử HCl có thành phần đồng vị khác nhau A. 8 B. 12 C. 6 D. 4 Câu 20. Oxi có 3 đồng vị (}_{8)^16O,_(8)^17O,_(8)^18O . Lithium có hai đồng vị bền là: (}_{3)^6Li,_(3)^7Li . Có thể có bao nhiêu loại phân tử Li_(2)O được tạo thành giữa lithium vả oxygen? A. 9 B. 8. C. 12. D. 10. Câu 21. Oxi có 3 đồng vị (}_{8)^16O,_(8)^17O,_(8)^18O . Nitrogen có hai đồng vi là: (}_{7)^14N,_(7)^15N . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí dinitrogen oxide được tạo thành giữa nitrogen và oxygen? A. 6. B. 9. C. 12 D. 10. Câu 22. Cho hình vẽ mô phỏng nguyên tử của một nguyên tố như sau: Đồng vị của nguyên tố đã cho là? A. (}_{8)^17O B. (}_{16)^32S C. (}_{11)^23Na D. (}_{9)^19F
Câu 6. Cho biết thành phần hạt nhân của Y (9 proton và 10 neutron), Z (11 proton và 12 neutron), TQ9 prosau: X(29 nguyên tử sau: X (29 proton và 36 neutron) một nguyên tố hóa học là bao nhiêu? square square square square Nguyên tử của nguyên tố potassium (K) có 19 proton và 20 neutron. Nguyên square square square của potasium (coi nguyên tư khối xấp xỉ số khối) là bao nhiêu? square từ khối {}^16O,^17O và 8. Trong tự nhiên, oxygen có 3 đồng vị là (}^18O Có bao nhiêu loại phân n từ O_{2) square square square square Câu 9. (SBT -Cánh Diều) Trong tư nhiên, carbon có hai đồng vị đồng vị bền là và {}^13C oxygen có ba bao nhiêu? (}^16O,^17O và {)^18O Số lượng tối đa loại phân tử CO_(2) có thể tạo ra từ r các đồng vị này là square square square square Câu 10. Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau: (}_(7)^14A_(16)^32B_(1)^12C_(16)^36D_(11)^23I_(1)^34C ()_{10)^20H Có bao nhiêu kí hiệu chỉ cùng một nguyên tố hóa học? square square square square Câu 11. Phồ khối lượng của zirconium được biểu diễn như hình sau đây: Số lượng đồng vị bền của zirconium là bao nhiêu? square Câu 12. Nitrogen có hai đồng vị bền là (}_(7)^14N và ()_{7)^15N . Oxygen có ba đồng vị bền là 8 Số hợp chất NO tạo bởi các đồng vị trên là bao nhiêu? Câu 13. Nitrogen trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (}^14N(99,63% ) và {)^15N(0,37% ) Nguyên tử khối trung bình của nitrogen là bao nhiêu? Câu 14. Trong tự nhiên, nguyên tố Cu có hai đồng vị là (}^63Cu và {)^65Cu Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Thành phần phần trǎm số nguyên tử của đồng vị {}^63Cu là bao nhiêu? L Câu 15. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố bromine là 79.92. Biết bromine có hai đồng vị bền, trong đó đồng vị {}^79Br chiếm. 54,5% số nguyên tử. Tính số khối của đồng vị còn lại.
Câu 15. Chất khí dễ nén vi: A. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. B. Lực hút giữa các phân tử rất yêu. C. Các phân tử ở cách xa nhau. D. Các phân tử bay tự do về mọi phía. Câu 16. Chọn câu đúng A. Khối lượng phân từ của các khí H_(2) .He, O_(2) và N_(2) đều bằng nhau. B. Khối lượng phân tử của O_(2) nặng nhất trong 4 loai khí trên. C. Khối lượng phân từ của N_(2) nặng nhất trong 4 loại khí trên. D. Khối lượng phân từ của He nhẹ nhất trong 4 loại khí trên. Câu 17. Chọn câu sai: Với một lượng khí không đối, áp suất chất khí càng lớn khi B. Nhiệt độ của khí càng cao A. Mật độ phân từ và nhiệt độ chất khí càng lớn D. Thể tích của khí càng nhỏ C. Thê tích của khí càng lớn Câu 18. Tìm câu sai A. Khí lí tường là khí mà thế tích của các phân tử có thể bỏ qua. B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử có thế bỏ qua. C. Khí lí tường là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. D. Khí lí tưởng gây áp suất lên thành bình.