Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
- D. Ethylic alcohol sôi ở 78,3^circ C Câu 19: Tinh chất vật lý của ethylic alcohol là A. Chất lòng, không màu, nhẹ hơn nước tan vô hạn trong nướC. hòa tan được nhiều chất như iodine , benzene. __ B. Chất lỏng, màu hồng, nhẹ hơn nước tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine benzene. __ C. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine, benzene. __ D. Chất lông, không màu, nặng hơn nước tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iodine.benzene, __ Câu 20: Dâu không phải tinh chất hóa học của ethylic alcohol ? A. Tác dụng với acetic acid. B. Tác dụng với kim loại mạnh như K. Na. __ C. Phàn ứng chảy. D. Tác dụng với CaCO_(3) Câu 21: Trong phân từ ethylic alcohol, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó? A. Nhóm -CH_(3). B. Nhóm CH_(3)-CH_(2)- C. Nhóm - OH. D. Cả phân tử. Câu 22: Đâu không phải ứng dụng của ethylic alcohol? A. Làm nguyên liệu sản xuất acetic acid.dược phẩm. cao su tổng hợp. các loại đô uông. B. Làm nhiên liệu cho động cơ. nhiên liệu cho đèn cồn trong phòng thí nghiệm C. Làm dung môi pha vecni, nước hoa. D. Sàn xuất HCl. Câu 23: Độ rượu là A. Số ml ethylic alcohol nguyên chất có trong 100ml dung dịch ở 20^circ C B. sô ml nước có trong 100 ml hồn hợp dung dịch Ở 20^circ C C. số gam ethylic alcohol nguyên chất có trong 100 ml dung dịch ở 20^circ C D. sô gam nước có trong 100 gam dung dịch ở 20^circ C Câu 24: Đâu không phải tác hại của lạm dụng rượu bia? A. Sức khỏe suy giảm. B. Mật kiêm soát bản thân. C. Giữ tỉnh táo khi cân sự tập trung cao độ. D. Dê gây tai nạn giao thông khi điều khiển các phương tiện. Câu 25: Xǎng sinh học được sản xuất từ A. Dầu ǎn và xǎng A92. B. Ethane và xǎng 92.
Câu II. Dung dịch tạo bởi khí nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? D. NH_(3). H_(2)S. C. NO. Câu 12. Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch có chất khí X không màu, mùi hắc, gây viêm đường B. SO_(2) hô hấp ở người . Khi khuếch tán vào bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng "mưa acid'. X là A. SO_(2) B. CO_(2) C. H_(2)S. D. CO Câu 13. Những hai đũa thủy tinh vào bình đựng dung dịch HCl đặc và NH_(3) đặc, đưa hai đầu đũa lại gần nhau thấy xuất hiện khói trǎng, đó là A. NH_(4)Cl. B. NH_(3). C. HCl D. hơi nướC. Câu 14. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na_(2)CO_(3)(1),H_(2)SO_(4) (2), HCl (3), KNO_(3) (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tǎng dần từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4)(1). B. (4), (1), (2),(3) C. (1), (2), (3)(4) D. (2), (3), (4),(1) Câu 15: Điều chế 4 lit NH_(3) từ khí H_(2) và N_(2) với hiệu suất 50% thì thể tích H_(2) cần dùng ở cùng điều kiện là A. 4 lít. B. 6 lit. C. 8 lít. D. 12 lit. Câu 16. Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na^+ 0,02 mol Ca^2+ ;0,02 mol HCO_(3)^- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là A. CO_(3)^2- và 0,03. B. NO_(3)^- và 0,03. C. OH^- và 0,03. D. Cl^- và 0,01. Câu 17. Phú đường là hệ quả sau khi ao ngòi, sông hồ nhận quá nhiều các nguồn thải chứa các chất đinh dưỡng chứa nguyên tố nào sau đây? A. N và O. B. N và P. C. P và O. D. Pvà S. Câu 18: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO_(2)(g)leftharpoons N_(2)O_(4)(g). (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: A. Delta _(t)H_(2ss)^0lt 0, phản ứng thu nhiệt B. Delta _(t)H_(298)gt 0, phản ứng tỏa nhiệt C. Delta _(r)H_(298)^0gt 0 phản ứng thu nhiệt D. Delta _(r)H_(298)^0lt 0, phản ứng tỏa nhiệt
45,11% va400 Câu 14: Cho 450ml alcohol 35^circ . Từ alcohol này có thể pha chế được bao nhiêu lít alcohol 15^circ A. 1 lít. B./1,2 lít. C. 1,1 lít. D. 1,05 lít. 80ml một loại Ethylic alcol C. 40,11% và 30circ
C CH_(2)-CH_(2)-OH_(2) Câu 17: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Ethylic alcohol là chât lỏng, không màu. B. Ethylic alcohol tan vô hạn trong nướC. C. Ethylic alcohol có thê hòa tan được iodine. D. Ethylic alcohol nặng hơn nướC. Câu 18: Nhận xét nào đúng về nhiệt độ sôi của ethylic alcohol? A. Ethylic alcohol sôi ở 100^circ C
Bài 1: Hãy dự đoán xu hướng nhường nhận electron của mỗi nguyên tử trong từng cặp nguyên tử sau. Viết phương trình biểu diễn sự hình thành ion của các cặp chất sau và công thức của hợp chất ion tạo thành trong mỗi trường hợp. a) K(Z=19) và F(Z=9) b) Mg(Z=12) và O(Z=8) 1.1. BÀI TẬP TỰ LUẬN