Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 13. Cho các chất sau: H_(2)SO_(4) NaOH, HNO_(2),Cu(OH)_(2) và AlCl_(3) Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch ethylamine? Câu 14. Cho các amine sau: methylamine , ethylamine, trimethylamine và diethylamine. Có bao nhiêu chất tác dụng với nitrorus acid ở nhiệt độ thường sinh ra alcohol? Câu 15. Cho các chất sau: Br_(2) , HCl, HNO_(2) và CH_(3)I Có bao nhiêu chất trong dãy tác dụng được với dung dịch aniline? Câu 16. Cho 02 mol aniline tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam? Câu 17. Cho 18 ,0 gam hỗn hợp X gồm ethylamine và dimethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam? Câu 18. Cho m gam aniline tác dụng hết với dung dịch Br_(2) dư thu được 561 gam kết tủa trắng (2,4,6 tribromaniline). Giá trị của m là bao nhiêu?
Câu 3: Ethylic alcohol phản ứng được với sodium vi A. trong phân từ có nguyên tử oxygen. B. trong phân tử có nguyên tử hydrogen và nguyên tử oxygen. C. trong phân từ có nguyên tử carbon hydrogen và oxygen. D. trong phân tử có nhóm -OH Câu 4: Đun nóng acetic acid với ethylic alcohol có sulfuric acid làm xúc tác thì người ta thu được một chất lỏng không màu.mùi thơm. không tan trong nước và nối trên mặt nướC. Sản phẩm đó là A. dimetyl eter. B. ethyl acetate. C. ethylic alcohol D. Methane. Câu 5: Ethylic alcohol có khả nǎng tan tốt trong nước là do: A. Ethylic alcohol tạo được liên kết hydrogen với nướC. B. Ethylic alcohol uông đượC. C. Ethylic alcohol là chât lỏng. D. Ethylic alcohol chứa carbon và hy drogen. Câu 6: Ethylic alcohol cháy theo phương trình phản ứng: C_(2)H_(6)O+O_(2)arrow CO_(2)+H_(2)O Hệ sô cân bằng của phương trình lần lượt là: A. 2,3.4 . 5. B. 2.3.2 . 3. C. 1.3.2 . 3. D. 1.3.3 . 3. Câu 7: Trên một chai rượu có nhãn ghi 25^circ có nghĩa là A. cứ 1 lít nước thì có 0 .25 lit alcohol nguyên chất. B. cứ 1 kg dung dịch thì có 0,25 kg alcohol nguyên chật. C. cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 kg alcohol nguyên chât. D. cứ l lít dung dịch thì có 0.25 lít alcohol nguyên chât. Câu 8: Cho dung dịch ethylic alcohol 80^circ tác dụng với kali dư. Số phân ứng hóa họ xảy ra là
chua? Câu 6. (2,0 điểm) a) Hòa tan hoàn toàn 18 gam một kim loại M cần dùng 2 mol HCl.Kim loại M là kim loại nào?
n. (b) và (c) (b) và (d) B. (c) và (d) Câu 13: Cặp chất nào sau đầy có thể tạo thành hợp chất ion? A. F và Br. B. Na và Mg C. K và Cl. D. Cl và S. Câu 14: Liên kết ion được hình thành bơi A. lực hút tĩnh điện giữa hai ion âm. B. lực đấy giữa các ion mang diện tích trái dấu. C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. lực hút tĩnh điện giữa hai ion dương. Câu 15: Nguyên từ Al có Z=13 Cấu hình electron của ion Al^1+ là A. 1s^22s^22p^6 B 1s^22s^22p^63s^2 C 1s^22s^22p^63s^23p^4 D 1s^22s^22p^63s^23p^1 Câu 16: Hợp chất ion thường được tạo thành giữa A. Kim loại yếu và phi kim yếu. B. Hai phi kim. C. Kim loại điền hình và phi kim điển hình. D. Hai kim loại. Câu 17: Tính chất nào không phải của các hợp chất ion? A. Khó nóng chảy. B. Khá giòn. C. Chất lỏng. D. Khó bay hơi ở nhiệt độ thường. Câu 18: Liên kết ion trong hợp chất KF được tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa A. Cation K^+ và anion F^ast B. Anion K^2+ và cation F^ast C. Cation K^2+ và anion F_(2) D. Anion K^+ và anion F^- Câu 19: Liên kết ion A. không có tính bão hòa, không có tính định hướng. B. có tính bão hòa, không có tính định hướng. C. không có tính bão hòa, có tính định hướng. D. có tính bão hòa, có tính định hướng. Câu 20: Tinh thể ion là tinh thể được tạo nên bởi A. các cation và anion. B. các cation. C. các cation và anion Cl^- D. các anion. Câu 21: Phân tử nào sau đây có liên kết ion? - A. CaCl_(2) B. CO_(2) C. HCl.
Nguyê n tố c ó cấu hình e lectron : 1s^22s^22p^63s^23p^1 . Số electron h óa trị của n quyên tố là