Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
DE CUONG ÔN THI GHKII-HÓA 10 Cân 1: Số oxi hòa của đơn chất luôn bằng A. 0 B. +1 C. -2 D. -1 Câu 2: Số oxi hóa của Cl trong hợp chất HCl là A. 0 B. +1 C. -2 D. -1 Câu 3: Số oxi hóa của S trong hợp chất H_(2)SO_(4) là A. 0 B. +4 C. +6 D. +2 Câu 4: Cho các hợp chất sau: NH_(3),NH_(4) C1, HNO_(3),NO_(2) Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hóa -3 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 5: Cho các phân từ sau: H_(2)S,SO_(3),CaSO_(4),Na_(2)S,H_(2)SO_(4) . Số oxi hóa của nguyên tử S trong các phân từ trên lần lượt là A. 0. +6,+4,+4,+6 B. 0. +6,+4,+2,+6 C. +2,+6,+6,-2,+6 D. -2,+6,+6,-2,+6 Câu 6: Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation. Câu 7: Dấu hiệu để nhận ra phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số mol. B. Số oxi hóa. C. Số khối. D. Số proton. Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử? A. 2Ca+O_(2)xrightarrow (t^0)2CaO B CaCO_(3)xrightarrow (t^circ )CaO+CO_(2) CaO+H_(2)Oarrow ^t^(0)Ca(OH)_(2) D Ca(OH)_(2)+CO_(2)arrow CaCO_(3)+H_(2)O Câu 9: Trong phản ứng hóa học: Fe+H_(2)SO_(4)arrow FeSO_(4)+H_(2) ; mỗi nguyên tử Fe đã A. nhường 2 electron B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron. D. nhân 1 electron. Câu 10: Cho phương trình hoá học: Cu+HNO_(3)arrow Cu(NO_(3))_(2)+NO+H_(2)O Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản)của phản ứng là A. 18 B. 20 C. 19 D. 17 Câu 11: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS_(2) tạo ra sản phẩm CuO. Fe_(2)O_(3) và SO_(2) thì 2 phân từ CuFeS_(2) sẽ A. nhường 22 electron. B. nhận 22 electron. C. nhường 26 electron. D. nhường 24 electron. Câu 12 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là chất vừa tǎng vừa giảm số oxi hóa. B. Số oxi hóa của Fe trong phân tử Fe_(3)O_(4) bằng +8/3 C. Trong hầu hết phản ứng hóa học khí hydrogen H_(2) đều thể hiện tính khử. D. Phàn ứng gi sắt trong đời sống không phải là phàn ứng oxi hóa -khử. Câu 13 : Tiến hành thí nghiệm : ngâm một chiếc định sắt vào dung dịch H_(2)SO_(4) loãng. Sau một thời gian lọc dung dịch thu đượC. Tiến hành nhỏ từng giọt dung dịch KMnO_(4) vào dung dịch trên Mô tả hiện tượng quan sát được?
Câu 40: Trong số các hydrocarbon mạch hở sau: C_(4)H_(10),C_(4)H_(6),C_(4)H_(8),C_(3)H_(4) Hydrocarbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) ? A. C_(4)H_(10),C_(4)H_(8) B. C_(4)H_(6),C_(3)H_(4) C. Chi có C_(4)H_(6) D. Chi có C_(3)H_(4) Câu 41: Chất nào sau dây diều chế trực tiếp được acctylene? C. A. Ag_(2)C_(2),Al_(4)C_(3) B CH_(4),Al_(4)C_(3) D. CaC_(2),CH_(4) Câu 42: Có thể phân biệt nhanh 2 đồng phân alkyne C_(4)H_(6) bằng thuốc thử là A. dung dịch HCl B. dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) C. dung dịch Br_(2) D. dung dịch KMnO_(4) Câu 43: Cho phàn ứng: C_(2)H_(2)+H_(2)OLongrightarrow X. X là chất nào dưới đây A. CH_(2)=CHOH. B. CH_(3)CHO C. CH_(3)COOH . D. C_(2)H_(5)OH Câu 44: Alkync C_(4)H_(6) có bao nhiêu đồng phân có phản ứng với dung dịch chứa AgNO_(3)/NH_(3) A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 45: Dùng AgNO_(3)/NH_(3) không phân biệt được cặp chất nào sau đây ? A. But-1-yne và but -2-yne. B. But-1-yne và but-1,3-diene. C. But-1-yne và vinylacetylene. D. But-1-yne và but -2-enC. Câu 46:-Cho acetylene tác dụng với dd HCl dư cho sản phẩm chính là A. vinyl chloride B chloroethene C. 1,2 -dichloroethane D.1,1 -dichloroethane Câu 50. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 2-methylbut-2 -ene. B. 2-chloro-but-1-yne. C. 2,3- dichlorobut -2-ene. D. 2,3-dimethylpent-2-ene. Câu 78: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với cả dung dịch Br_(2) dung dịch KMnO_(4),AgNO_(3)/ddNH_(3) A. Acetylene, but-1 - yne. B. Ethylene, but -2-yne. C. Isoprene, propyne. D. Acetylene, buta-1,3 - diene. Câu 80: Cho các alkyne sau: pent-2 -yne; 3-methylpent-1 -yne; propyne; 2,5-dimethylhex-3 -yne. Số alkyne tác dụng được với dung dịch AgNO_(3) trong NH_(3) là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 83: Số đồng phân của alkyne C_(5)H_(8) tạo kết tủa với dung dịch AgNO_(3) trong NH_(3) là A.2 B. 3 C. 4 D. 5 , khi có itrate
Câu 16: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được acetylene? A. Ag_(2)C_(2) B. CH_(4) C. Al_(4)C_(3) D. CaC_(2) Câu 17: Để làm sạch chylene có lǎn acetylene ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau dây? A. dd bromine dur. B. dd KMnO_(4) du C. dd AgNO_(3)/NH_(3) du. Câu 31: Chọn phát biểu đúng về alkyne? A. Alkyne là những hydrocarbon không no mạch hở, có một liên kết ba trong phân tử. B. Alkyne là hợp chất hữu cơ không no có liên kết ba trong phân tủ C. Alkyne là gốc hydrocarbon không no D. Alkyne là những hydrocarbon không no mạch hở, có một liên kết đôi trong phân tử. Câu 32: Gọi tên hợp chất sau theo danh pháp IUPAC; CH_(3)-C=C-CH(CH_(3))-CH_(3) A. 4-methylpent-2 -yne B. 4-methylpent-3 -yne C. 2-methylpent-3 -yne D. 3-methylpent-2-yne Câu 33: C_(5)H_(8) có bao-nhiêu-đồng phân alkyne? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 37. Acetylene tác dụng với HCl có xúc tác HgCl_(2) nhiệt độ 150-200^circ C thu được sản phẩm là? A. CH_(2)=CH-Cl B. CH_(3)-CHCl_(2) C. CH_(2)Cl-CH_(2)Cl D. CH_(2)-CHCl_(2) Câu 34: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) A. But-2-yne B. But-1-yne C. Ethyne D. Propyne Câu 36. Từ đất đèn điều chế được khí nào sau đây? A. C_(2)H_(2) B. C_(2)H_(4) C. C_(2)H_(6) D. C_(3)H_(4) Câu 38. Phản ứng nào sau đây acetylene đóng vai trò là chất bị khử A. Hydrogen hoá B Cộng HX C. Halogen hoá D. tác dụng AgNO_(3) dd NH_(3) Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH_(3)-Cequiv CH+AgNO_(3)/NH_(3)arrow X+NH_(4)NO_(3) . X có công thức cấu tạo là A. CH_(3)-CAgequiv CAg B. CH_(3)-Cequiv CAg C. AgCH_(2)-Cequiv CAg D. AgCH_(2)-Cequiv CH
Câu 93. Đốt cháy hoàn toàn 24,79 lít (đkc) hỗn hợp khí propylene và butylene. Toàn bộ sản phẩm cháy thu được sục qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 35,00 gam kết tủa. Thể tích propylene và butylene lần lượt là A. 1,2395 lít; 1 ,2395 lít. B. 2,479 lít; 2,479 lít. C. 1,2395 lít; 2,479 lít D. 2,479 lít; 1,2395 lít Câu 94. Dẫn từ từ 3,7185 lít (đkc) hỗn hợp khí ethylene và propylene vào dung dịch bromine thấy dung dịch bị nhạt màu và không có khí thoát ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tǎng 4,90 gam. Thành phần phần trǎm theo thể tích của ethylene và propylene làn lượt là A 66,67% ;33,33% B. 33,33% ;66,67% C. 66,6% ;33,34% D. 33,34% ;66,6% Câu 95. Dẫn từ từ 18,2 gam hỗn hợp khí ethylene và propylene vào dung dịch bromine dư thấy có 80,0 gam bromine phản ứng. Thể tích của ethylene và propylene (dkc) lần lượt là A. 4,958 lít; 7,437 lít. B. 7,437 lít; 4,958 lít. C. 3,7185 lít;8,6765 lít. D. 8,6765 lít:3,7185 lít Câu 96. Đốt cháy hoàn toàn 0,7437 lít (đkc) hỗn hợp khí ethylene và propylene cần 2,9748 lít (đkc) khí oxygen. Phần trǎm thể tích ethylene và propylene lần lượt là A. 33,33% ;66,67% B. 66,67% ;33,33% C. 33,4% ;66,6% D. 66,6% ;33,4% Câu 98. Đốt cháy hoàn toàn 4,958 lít (đkc) hỗn hợp khí C_(2)H_(4) và C_(3)H_(6) thu được 12,395 lít khí CO_(2) (dkc). Khối lượng nước sinh ra là: A. 9,00 gam. B. 3,60 gam. C. 7,20 gam. D. 5,40 gam.
CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(3) downarrow CH_(3) (4) CH_(3)-CH-CH_(2)-CH_(3) l CH_(3)