Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 1. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là B. Proton. A. Neutron. C. Neutron và electron. D. Electron Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là: B. Electron và proton. A. Proton và neutron. C. Electron và neutron. D. Electron, proton và neutron. Câu 3. Nguyên tử (}_{13)^27Al có : C. 13p, 14e, 13n. D. 13p, 13e, 14n. A. 14p, 14e,13n. B. 13p, 14e, 14n. Câu 4. Nguyên từ luôn trung hoà về điện nên Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tproton=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron. B. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tproton=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron. C. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tneutron. D. Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)telectron=Sacute (hat (o))hunderset (.)(a)tproton. Câu 5. Nguyên tử A có 12 electron.12 neutron kí hiệu của nguyên tử A là D. (}_{12)^24A A. (}_{25)^12O B. (}_{12)^24O C. (}_{12)^25A Câu 6. Chu kì là dãy nguyên tô mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp e, được sắp xếp như thế nào? A. Giảm dần của điện tích hạt nhân. B. Giảm dần của khối lượng nguyên tử. C. Tǎng dần của khối lượng nguyên tử. D. Tǎng dân của điện tích hạt nhân. Câu 7. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa C. 2 electron. D. 3 electron. A. 4 electron. B. 1 electron. Câu 8. Chu kì: A. Bằng sô hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa họC. B. Là dãy nguyên tố mà nguyên tử có cùng sô e lớp ngoài cùng. C. Là dãy nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp e. D. Số thứ tự chu kì bǎng sô e của nguyên từ. Câu 9. Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương: n=1,2,3 với tên gọi là các chữ cái in hoa là D. L, M, N o. A. K, L, M,o __ B. K, L, M,N. __ C. K, M, N,. 0. __ Câu 10. Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường theo ur là D. f, d, p . s __ A. s, d, p f, __ B. s, p, d, f, __ C. s, p, f,d __ Câu 11. Tính đến nǎm 2016, có bao nhiêu nguyên tố được xác định trong bảng tuân hoà guyên tố hóa học? D. 119 nguyê A. 120 nguyên tô. B. 118 nguyên tô. C. 121 nguyên tô. . 12 Cế đơn vị điện tích hat nhân của nguyên tử có kí hiệu (}_{11)^23Na là
Câu 3. Cho kỉ hiệu nguyên tử của nguyên tố A: (}_{7)^14A a) Nguyên từ nguyên tố A có 7 electron. b) Nguyên tố A có 5 electron lớp ngoài cùng nên A là phi kim. c) Cấu hình electron của nguyên tử A là 1s^22s^22p^3 d) Số electron độc thân của A là 2.
trên tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là 16 Câu 3. Cho kí hiệu nguyên tử của nguyên tố A:_(7)^14A a) Nguyên tử nguyên tố A có 7 electron. b) Nguyên tố A có 5 electron lớp ngoài cùng nên A là phi kim. c) Cấu hình electron của nguyên tử A là 1s^22s^22p^3 d) Số electron độc thân của A là 2.
Cau 2. Các electron của nguyên tứ nguyên tố X được phân bố trên ba lớp. lớp thứ ha có 6 electron. a) X là nguyên tố phi kim. b) Cấu hình electron đầy đủ của X là 1s^22s^22p^63s^23p^3 c) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là 3s^23p^4 d) Số đơn vị điên tích hạt nhân của nguyên từ nguyên tố X là 16.
Câu 9: Chất chống oxy hóa cho dung dịch dầu A. acid ascorbic B. natri bisulfit C. BHA D. natri sulfit