Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu II, Dung dịch tạo bởi khí nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? H_(2)S. NO. Câu 12. Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch có chất khí X không màu, mùi hắc, gây viêm đường D. NH_(3). B. SO_(2). hô hấp ở người Khi khuếch tán vào bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng "mưa acid'. X là A. SO_(2) B. CO_(2) D. CO C. H_(2)S. Câu 13. Nhằng hai đũa thủy tinh vào bình đựng dung dịch HCl đặc và NH_(3) đặc, đưa hai đầu đüa lại gần nhau thấy xuất hiện khói trǎng, đó là A. NH_(4)Cl. B. NH_(3) C. HCl D. hơi nướC. Câu 14. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na_(2)CO_(3)(1),H_(2)SO_(4)(2) HCl (3), KNO_(3)(4) Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tǎng dần từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4),(1) B. (4), (1), (2)(3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (4),(1) Câu 15: Điều chế 4 lit NH_(3) từ khí H_(2) và N_(2) với hiệu suất 50% thì thể tích H_(2) cần dùng ở cùng điều kiện là B. 6 lit. A. 4 lít. C. 8 lit. Câu 16. Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na^+; 0,02 mol Ca^2+ 0,02 mol HCO_(3)^- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là A. CO_(3)^2- và 0,03. B. NO_(3)^- và 0,03. C. OH^- và 0,03. D. Cl^- và 0,01. Câu 17. Phú đường là hệ quả sau khi ao ngòi, sông hồ nhận quá nhiều các nguồn thải chứa các chất đinh đường chứa nguyên tố nào sau đây? A. N và O. B, N và P. C. P và O. D. P và S Câu 18: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO_(2)(g)leftharpoons N_(2)O_(4)(g) (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có: A. Delta _(t)H_(2ws)^0lt 0 phản ứng thu nhiệt B. Delta _(t)H_(298)gt 0 phản ứng tỏa nhiệt Delta _(r)H_(298)gt 0 phản ứng thu nhiệt D. Delta _(r)H_(298)^0lt 0 phản ứng tỏa nhiệt PHÀN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (D-S) Câu 1. Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thuận nghịch xảy ra đồng thời hai chiều trong cùng điều kiện. (b) Cân bằng hóa học là cân bằng động. (c) CO(g)+H_(2)O(g)leftharpoons CO_(2)(g)+H_(2)(g) cân bằng này chuyển dịch sang phải khi tǎng áp suất. (d) Khi lên núi cao, một số người cũng gặp hiện tượng bị đau đầu, chóng mặt. Do ở trên núi cao, hàm lượng oxygen loãng, dẫn đến khi đến các mô cân bằng: Hb+O_(2)leftharpoons HbO_(2) chuyển dịch theo chiều nghịch, giải phóng oxygen. Câu 2. Nitrogen và amonia có những đặc điểm về tính chất như sau: (a) Nguyên tử nitrogen có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả nǎng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó nitrogen có số oxi hóa +5 và -3 (b) Khi nitrogen tương đối trơ ở nhiệt độ thường. (c) Ammonia tan tốt trong nước do có ba nguyên tử hydrogen trong phân tử (d) NH_(3)+HClarrow NH_(4)Cl trong phản ứng này amonoa có tính base. Câu 3. Cho các phát biểu sau: (a) Khi cho SO_(2) qua bình đựng dung dịch bromine bình đựng bromine bị mất màu.
Câu 44: Điện phân 100ml dung dịch CuCl_(2)0,08M Cl_(2) thu được trên anot là kết tủa. Khối lượng Cu bám trên catot và thể tích khí Cho dung dịch sau điện phân tác dụng với AgNO_(3) dư thu được 0,861g A. 0,64g: 0,224 lít Cl_(2) B 0,16g;0,56litCl_(2) D. 0,32g; 0 .112 lít C. 0.648:0,112 lít Cl_(2) Cl_(2)
PHAN I. Câu trắc nghiệm nhiêu phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu I den card 10. sinh chi chọn một phương án. Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A. Mg+2HClarrow MgCl_(2)+H_(2) B. SO_(2)+O_(2)leftharpoons SO_(3) c C_(2)H_(5)OH+3O_(2)xrightarrow (r)2CO_(2)+3H_(2)O D. 2KClO_(3)xrightarrow (r)2KCl+3O_(2) Câu 2. Cho phản ứng hoá học sau: Br_(2)+H_(2)leftharpoons 2HBr Biểu thức hằng số cân bằng (K_(c)) của phản ứng trên là A. K_(C)=(2[HBr])/([Br_(2)][H_(2)]) B. K_(C)=([HBr]^2)/([H_(2)][Br_(2)]) C. K_(C)=([H_(2)][Br_(2)])/([HBr]^2) D K_(C)=([H_(2)][Br_(2)])/(2[HBr]) Câu 3. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận V_(t) và tốc độ phản ứng nghịch V_(E) ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào? A. v_(t)=2v_(n). B. v_(t)=v_(nneq )neq 0. C. v_(t)=0,5v_(n). D. v_(t)=v_(n)=0. Câu 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc táC. C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. Câu 5: cho cân bằng hóa học: D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc táC. phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.. Cân bằng hóa học không bị dịch chuyển khi A. Thay đổi áp suất của hệ. B. Thay đổi nồng độ N_(2). C. Thay đổi nhiệt độ. D. Thêm chất xúc táC. Câu 6. Dung dịch nào dẫn điện được A. NaCl B. C_(2)H_(5)OH C. HCHO D. C_(6)H_(12)O_(6) Câu 7. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu? A. H_(2)S,H_(2)SO_(3),H_(2)SO_(4). B. H_(2)CO_(3),H_(3)PO_(4),CH_(3)COOH,Ba(OH)_(2). C. H_(2)S,CH_(3)COOH, HClO. D. H_(2)CO_(3),H_(2)SO_(3) HCIO, Al_(2)(SO_(4))_(3). Câu 8. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có pH=9 thì giấy quỳ tím chuyển thành màu: D. Màu vàng. A. Đó. B. Xanh. C. Không đôi màu. Câu 9. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. C. phân tử nitrogen có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitrogen không phân cựC. Câu 10. Nguyên tố sulfur ở ô số 16 nhóm VIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. Nguyên tử sulfur có số lớp electron là A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 6. (2,0 điểm) a) Hòa tan hoàn toàn 18 gam một kim loại M cần dùng 2 mol HCl Kim loại M là kim loại nào? b) Cho 13,5 gam kim loại trên phản ứng với 200 ml.dung dịch H_(2)SO_(4) 1,5M. Tính thể tích khi sinh ra ở điều kiện chuẩn.
Bạch câu có những đặc tính sau đây,NGOẠI TRỪ: A. Xuyên mạch B. Vận động bằng chân giả C. Tạo áp suất keo D. Hóa ứng động