Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 69: Tiên hành thi nghiệm như hình vẽ, chi thấy bóng đèn ở cốc (c) sáng: Cho các nhận định sau: (a) Dung dịch sodium chloride (NaCl) có khả nǎng dẫn điện. (b) Nước cắt và dung dịch saccharose không có khả nǎng dẫn điện. (c) Thay dung dịch sodium chloride (natri clorua) bằng dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric) hoặc dung dịch sodium hydroxide (natri hiđroxit), thấy bóng đèn ở cốc (c) sáng. (d) Thay dung dịch sodium chloride bằng dung dịch ethyl alcohol (ancol etylic) hoặc đung dịch acetic acid (axit axetic), thây bóng đèn ở cốc (c) không sáng. (e) Thay dung dịch sodium chloride bằng sodium chloride rắn, thấy bóng đèn ở cốc (c) không sáng. Số nhận định đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 70: Cho dãy các chất: Ca(HCO_(3))_(2)NNH_(4)Cl,(NH_(4))_(2)CO_(3),ZnSO_(4),Al(OH)_(2),Zn(OH)_(2) Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 4. C.3. D. 2. Câu 71: Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)_(3),Z_(1)(OH)_(3),M(OH)_(3),Fe(OH)_(3)S_(1)SO_(3),Sb(OH),[ee(OH)_(3),Cr(OH),Cr(OH)_(2) Số hiđroxit có tính lưỡng tính là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
C. 0,7680% D. 0,3840% 33. Tính khối lượng Fe_(2)(SO_(4))_(3) tinh khiết cần lấy để pha thành 0 ,5 lít dung dịch có nồng độ 0,2N? (Cho biết Fe_(2)(SO_(4))_(3) có M:400) A. 6,667 g B.66,67g C.40,00g D. 4,000g 34.Tính khối lượng Fe_(2)(SO_(4))_(3) tinh khiết cần lấy để pha thành 0 ,5 lít dung dịch có nồng độ
Câu 25. Magnesium oxide (MgO) là hợp chất được sử dụng trong y tế để làm giảm các triệu chứng ợ nóng , Ở chua của cǎn bệnh đau dạ dày. Cho Z_(Mg)=12,Z_(O)=8 Tính tổng số hạt mang điện có trong phân tử MgO.
Bài 3. Tính khối lượng nguyên tử theo đơn vị gam và amu trong các trường hợp sau: a. Nguyên tử oxygen-16 có 8 proton, 8 neutron và 8 electron. b. Một loại nguyên tử nitrogen có 7 proton và 7 neutron trong hạt nhân. c. Nguyên tử aluminium (Al) gôm 13 proton và 14 neutron. square 1 square 1
Bài 11 : Tính hóa trị của : a) Ca có trong CaCl_(2) ( biết Cl hóa trị I) b) Al có trong AlCl_(3) ( biết Cl hóa trị I) c) Ba có trong BaO( biết O hóa trị II) d) Zn có trong ZnO ( biết O hóa trị II) e) Fe có trong FeS (biết S hóa trị II) Bài 12. Cho biết công thức hóa học của hợp chất nguyên tố A với NO_(3) và hợp chất của nguyên tố B với như sau : A(NO_(3))_(2) và B_(2)O_(3) . Hãy lập công thức hóa học của A và B. Bài 13 : Hợp chất Cr_(x)(SO_(4))_(3) có phân tử khối là 392đvC. Tìm x. Bài 14 : Một muối có CTHH dạng R_(2)(SO_(4))_(3) có PTK là 342dvC Tìm tên và viết KHHH nguyên tố R. Bài 15: Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử O và nặng bằng nguyên tố Cu. a) Tính nguyên tử khối, cho biết tên và viết KHHH của nguyên tố A. b) Tính thành phần phần trǎm về khối lượng của nguyên tố A có trong hợp chất. Bài 16: Phân tử một hợp chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố B liên kết với 3 nguyên tử O. Trong đó nguyên tố O chiếm 30% về khối lượng của hợp chất và PTK của hợp chất là 160. a) Tính thành phần phần trǎm về khối lượng của nguyên tố B có trong hợp chất. b) Tính nguyên tử khối, cho biết tên và viết KHHH của nguyên tố B. Bài 17 : Hợp chất giữa nguyên tố X với O có % mX=43,67% . Biết X có hóa trị V trong hợp chất với oxi và PTK của hợp chất là 142. a. Tính nguyên tử khối, cho biết tên và viết KHHH của nguyên tố X. b. Viết CTHH của hợp chất.