Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 21: Phân tử nào sau đây có liên kết ion? A. CaCl_(2) B. CO_(2) C. HCl.
a) Hòa tan hoàn toàn 18 gam một kim loại M cân dùng 2 mol HCl . Kim loại M là kim loại nào? b) Cho 13,5 gam kim loại trên phản ứng với 200 ml dung dịch H_(2)SO_(4) 1,5M. Tính thể tích khi sinh ra ở điều kiện chuẩn.
45. Yếu tố nào ức chế hoạt động của amylase? A Na^+ C Cu^2+ square disappointed B D Cl^-
44 Yếu tố nào kích thich hoạt động của amylase? A Na^+ C Cl^- B square D Cu^2+
Câu 9: Hòa tan 30 ml ethylic alcohol nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được A. ethylic alcohol có độ rượu là 20^circ B. ethylic alcohol có độ rượu là 25^circ C. ethylic alcohol có độ rượu là 30^circ D. ethylic alcohol có độ rượu là 35^circ Câu 10: Số ml ethylic alcohol có trong 500 ml rượu 40^circ là: - A. 20ml. B. 200ml C. 2ml. D. 0,2ml. Câu 11: Trên nhãn chai alcohol có ghi số 40. Ý nghĩa của con số ghi trên là: A. Trong 100gam alcoholcó 40 gam ethylic alcohol nguyên chất. B. Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là 40 độ C. C. Trong 100ml alcoholcó 40 ml ethylic alcohol nguyên chất. D. Nhiệt độ đông đặc của ethylic alcohol à 40 độ C. Câu 12: Loại nhiên liệu nào sau đây có nǎng suất tỏa nhiệt cao. dễ cháy hoàn toàn? A. Nhiên liệu khí B. Nhiên liệu lỏng. C. Nhiên liệu rắn. D. Nhiên liệu hóa thạch. Câu 13: Hòa tan 84 gam Ethylic alcohol vào nước để được 300 ml dung dịch ancol. Biết D_(alcohol)=0.8g/cm^3,D_(ntoc)=1g/cm^3 và thể tích không khí không hao hụt khi pha trộn. Nồng độ phần trǎm và độ alcoholcủa dung dịch thu được là: A. 30,11% và 350 B. 35,11% và 350. C. 40,11% và 300. D. 45,11% và 40circ Câu 14: Cho 450ml alcohol 35^circ Từ alcohol này có thế pha chế được bao nhiêu lít alcohol 15^circ A. 1 lit. B. 1,2 lít. C. 1,1 lit. D. 1.05 lit. Câu 15: Một bạn học sinh lấy từ phòng thí nghiệm ra 80ml một loại Ethylic alcohol chưa rõ độ alcohol và tiến hành đốt cháy hoàn toàn. Sản phâm sinh ra được dân qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 236.52 gam kết tủa. Biết khối lượng riêng của alcoholnguyên chất là 0.8g/ml Độ alcohol mà bạn học sinh này đã lây là: A. 85^circ B. 92^circ C. 90^circ D. 95^circ Câu 16: Công thức cấu tạo của ethylic alcohol là A CH_(2)-CH_(3)-OH B. CH_(3)-O-CH_(3) C CH_(2)-CH_(2)-OH_(2) D. CH_(3)-CH_(2)-OH Câu 17: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Ethylic alcohol là chất lòng. không màu. B. Ethylic aloohel tom