Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
134.V ÁT LIÊU CHIU LỦA FORSTENIT Forstenit la loai sản phẩm chủ yếu chữa khoảng forstenit 2MgO. SiO_(2) (den 85% ) và manhédi ferit MgO. Fe_(2)O_(3) (đến 15% Nguyên liệu để sản xuât gạch forsteni là manhedi kết khối với các khoảng chứa silicat manhedi nhur: Olivin (Mg,Fe)_(2)SiO_(4)+tap chail, serpentin [3(Mg,Fe)O.4SiO_(2),H_(2)O+tapchhat (a)t)] Các tap chất có hại trong nguyên liệu là CaO và Al_(2)O_(3) Olivin không ngàm nuk , đunit có ngâm ít nước liên kết hoá hoc cho nên chủng không phải nung sơ bộ (nếu hàm lượng serpentin trong đunit cao thì cũng phải nung sơ bờ)do độ xóp của nó nhỏ, bản thân chiu lửa cao, nên chi cần đạp, nghiên đúng kích thuốc. Vậy có hai qui trinh sản xuât forstenit như sau
Phần 2: Trắcnghiệm Câu 9. Phảnứngnàos uđâylàphảnứngtoảnhiệt? A.Phảnứn;enhiệtphânmuối KNO_(3) B.Phảnứngphânhuykhí NH_(3) C.Phảnứngoxih a glucose trongcothể. D.Phảnứnghoà tan NH_(4)Cl trongnướC. Câu 10.Phảnứngnàosauđây 'cóthểtựxảyra ở điềukiệnthường? A.Phảnứngnh iệtphân Cu(OH)_(2) B.Phảnứnggiữa H_(2) và O_(2) tronghỗnhợpkhí.
g tc B. Cho HCI dư tác dụng với 1 mol NaOH thu nhiệt lượng là 57,3 kJ. C. Cho 1 moi HCI tác dụng với 1 mol NaOH toả nhiệt lượng là 573kJ. D. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư toả nhiệt lượng là 573kJ. :9. Phản ứng đốt chảy hoàn toàn 1 mol carbon graphite trong khí oxygen dư (ở điều kiện chuẩn) tạo ra 1 mol CO_(2) Phương trình nhiệt hóa học của phản ứng được viết như sau: Nhận xét nào sau đây là đúng? C(graphite)+O_(2)(g)xrightarrow (t^circ )CO_(2)(g) Delta H_(2ut)^circ =-393,5kJ A. Phản ứng là phản ứng vừa thu, vừa tỏa nhiệt. B. Phản ứng là phản ứng thu nhiệt. C. Nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng là 393,5 kJ. D. Nhiệt lượng thu vào của phản ứng là 393,5 kJ.
34. Nung nóng hai ông nghiệm chứa NaHCO_(3) và P, xảy ra các phản ứng sau: 2NaHCO_(3)(g)arrow Na_(2)CO_(3)(s)+CO_(2)(g)+H_(2)O(g)(1) (2) 4P(s)+5O_(2)(g)arrow 2P_(2)O_(5)(s) Khi ngừng đun nóng.phản ứng (1 ) đừng lại còn phản ứng (2)tiếp tục xảy ra,chứng tỏ A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2)thu nhiệt. (B. phản ứng (1) thu nhiệt, phân ứng (2) toả nhiệt. C. cả 2 phản ứng đêu toả nhiệt. D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. 35. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các phản ứng phân huỷ thường là phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng càng toả ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra. C. Phản ứng oxi hoá chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể. D. Các phản ứng khí đun nóng đều dê xảy ra hơn. 36. Tinh biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H_(2)(g)+I_(2)(s)arrow 2HI(g) Biết E_(b)(H-H)=436kJ/mol,E_(b)(I-I)=151kJ/mol,E_(b)(H-I)=297kJ/mol A. -7kJ B. +7kJ C. -13kJ D. +13kJ 37. Cho phương trình phản ứng và các phát biểu sau: Zn+CuSO_(4)(aq)arrow ZnSO_(4)(aq)+Cu(s) Delta H=-210kJ (1) Zn bị oxi hoá: (2) Phản ứng trên toả nhiệt; (3) Biến thiên emhalpy của phản ứng tạo thành 3,84 g Cu là +12,6kJ (4) Trong quá trinh phản ứng, nhiệt độ hỗn hợp tǎng lên; Các phát biểu đúng là A (1) và (3). B. (2)và (4). (C.) (1),(2) và (4) D. (1), (3)và (4). 38. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng trung hoà sau: HCl(aq)+NaOH(aq)arrow NaCl(aq)+H_(2)O(l)Delta H=-57,3kJ Phát biểu nào sau đây không đúng? A) Cho 1 mol HCI tác dụng với NaOH dư toả nhiệt lượng là 57,3 kJ.
KMnO_(4) Câu 1.Khi đunnóngốngnghiệmđựng BÀI 17: BIÉN THIÊN ENTHALPY TRONG PHẢN ỨNG HOÁ HỌC KMnO, (thuốctim), Em hãydyđoánphànửrngnàytoảnhiệ?hay thunhiệt. 2KMnO_(4)arrow K_(2)MnO_(4)+MnO_(2)+O_(2) Câu 2.Cho cácphương trìnhnhiệthoáhọc: (1)CaCO3(s) CaCO_(3)(s)arrow CaO(s)+CO_(2)(g) Delta _(r)H_(288)^circ =+176,0kJ C_(2)H_(4)(g)+H_(2)(g)arrow C_(2)H_(2)(g) Delta _(r)H_{ (2) Trong cácphảnứngtrên,phảnứngnàotoảnhiệt phảnứngnàothunhiệt? Câu 3 . Biếtphảnứngđốtcháykhi carbon monoxide (CO) nhusau: CO(g)+(1)/(2)O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)Delta _(r)H_(298)^circ =-851,5kJ Ở điềukiệnchuần nếuđốtcháyhoàntoàr 12,479 L khí CO thìnhiệtlượngtoảralà bao nhiêu? Câu 4.Phảnứng tôivôitoảranhiệtlượngrất(ớn , cóthểlàmsôinước . Hãynêucácbiệnphápđêđãmbảo an toànkhithựchiệnquátrìnhtôivôi. Câu 5.Cho phảnứng: C(kimcurong)arrow C(graphite) Delta _(r)H_(298)^circ =-1,9kJ a) Ở điềukiệnchuẩn , kimcương hay graphite cómứcnǎnglượngthấphơn? b) Trong : phảnứngxácđịnhnhi êttạothànhcủa CO_(2)(g):C(s)+O_(2)(g)arrow CO_(2)(g) dạngkimcương hay graphite? Câu 6.TừsốliệuBảng 17.1 , hãyxácđịnhbiếnthiên enthalpy chuẩncủaphảnứngđốtcháy ethane: C_(2)H_(6)(g)+(7)/(2)O_(2)(g)xrightarrow (t^circ )2CO_(2)(g)+3H_(2)O(l) Câu 7. a) Cho biếtnǎnglu ơngliênkếttrongcácphântử O_(2),N_(2) và NO lầnlượtlà 494kJ/mol , 945 kJ/mol và 607kJ/mol Tínhbiếnthiên enthalpy chuầncủaphảnứng: N_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2NO(g) b) Giảithíchvisao nitrogen chiphảnứngvớ oxygen ở nhiệtđộcaohoặcl chicótialửađiên? Câu 8.Từsốliệunǎnglượngliênkết ở Bảng 12.2 , hãytínhbiếnthiênenthalpy củaphảnứngđốtcháy butane theonǎng lượngliênkết,biếtsảnphẩmphảnứngđều ở thểkhí. Phần 2: Trắcnghiệm Câu 9.Phảnứngnàosaudâyl]phànứngtoànhiệ? A.Phảnứngn hiệtphânmuối KNO_(3) B.Phảnứngphânhuỷkhí NH_(3) C.Phảnứngoxihoá glucose trongcothể. D.Phảnứnghoà tan NH_(4)Cl trongnướC. Câu 10. Phảnứng màosauđâycóthềuxảyra ở điềukiệnthường? A.Phảnứngnhiệtphân Cu(OH)_(2) B.Phảnứnggiữa H_(2) và O_(2) tronghỗnhợpkhí.