Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Y+HClarrow T+NaCl (3) Biét: E chi chứa nhóm chức ester và trong phân tử có số nguyên tử carbon bằng số nguyên tử oxygen, M_(E)lt 168;M_(2)lt M_(G)lt M_(2). Tính phân tử khối của T? Câu 2. Trong công nghiệp, PVC dùng làm chất dbo được sản xuất từ ethylene với hiệu suất giá định cho từng bước theo sơ đó sau: C_(2)H_(4)xrightarrow (ms)C_(2)H_(4)Cl_(2)xrightarrow (m)CH_(2)=CHClxrightarrow {ma Cần bao nhiêu tân ethylene để sản xuất I tấn PVC theo sơ đồ và hiệu suất trên (làm trắm đến hàng phản trǎm) Câu 3. Khi xã nhàng h
3. Định lượng Cân 20 viên, tính khối lượng trung bình của viên và nghiền thành bột mịn. Cân chính xác một lượng bột viên tương ứng với khoảng 15 mg cinarizin cho vào bình định mức 100 ml, thêm 75 ml dung dịch acid hydrocloric O ,1 M (TT). Lắc kỹ để hòa tan. Thêm dung dịch acid hydrocloric 0,1 M (TT) vừa đủ đến vạch , trộn đều. Lọc. Lấy chính xác 5,0 ml dịch lọc cho vào bình định mức 100 ml, pha loãng với dung dịch acid hydrocloric 0,1 M (TT) vừa đủ đến vạch, trộn đêu. Đo độ hấp thụ ánh sáng (Phụ lục 41) của dung dịch thu được ở bước sóng 253 nm, mẫu trắng là dung dịch acid hydrocloric 0,1 M (TT). Tính hàm lượng của cinarizin, C26H28N2 theo A (1% ,1cm) Lấy 575 là giá trị A (1% ,1cm) của cinarizin ở bước sóng 253 nm.
âu 39 : Cho 3 kim loại Al, Fe , Cu phản ứng vừa đủ với 2 L dung dịch H_(2)SO_(4) đặc nóng dư, thu được 1,9832 L khí hỗn hợp khí X (đkc gồm H_(2)S và SO_(2) có tỉ khối hơi so với He bằng 12,25. Nồng độ mol/L của dung dịch H_(2)SO_(4) là A. 0,28M. B. 1,4M. C. 0,14M. D. 2,8M.
Câu 14: Cho E , Z, G, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng: (1) E+NaOHxrightarrow (t^circ )arrow X+Y+Z ( X+HClarrow G+NaCl Y+HClarrow T+NaCl Biết: E chỉ chứa nhóm chức ester và trong phân tử có số nguyên tử carbon bằng số nguyên tử oxygen, M_(E)lt 168;M_(Z)lt M_(G)lt M_(T) . Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất G được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm. B. 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư , thu được tối đa 1 mol H_(2) C. Nhiệt độ sôi của G cao hơn nhiệt độ sôi của z D. Trong phân tử Z và T đều không có liên kết pi (pi )
ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN -BÀI SÓ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN:HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 15 phút (không kể thời gian phát đề) PHÀN I.Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.HS trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Các số oxi hóa thường gặp của sulfur là A. -2 o, +4,+6 C. -4,0,+2 +4. D. -3 , 0, +1, +5 . B. -3 , 0,+3, +5. Câu 2. Tính chất hóa học của sulfur là B. Kim loại. A. Trung tính. D. tính oxi hóa và tính khử. C. tính khử. Câu 3.. Sulfur tác dụng với sulfuric acid đặc, nóng: S+2H_(2)SO_(4)arrow 3SO_(2)+2H_(2)O Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử sulfur bị khử và số nguyên tử sulfur bị oxi hóa là A. 2:1 D. 3:1 B. 1:2 C. 1:3 Câu 4. Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là A. Muôi ǎn. D. Vôi sống. C. Sulfur. B. Cát. Câu 5. SO_(2) là một khí độc được thải ra từ các vùng công nghiệp, là một trong những nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nào dưới đây? A. Hiệu ứng nhà kính. B. Mưa acid. C. Hiệu ứng domino. D. Sương mù. Câu 6. Ung dụng nào sau đây không phải của S? A. Điều chế thuốc súng đen. B. Làm nguyên liệu sản xuất Sulfuric acid. C. Làm chất lưu hóa cao su. D. Khử chua đất. Câu 7. Tính thể tích khí SO_(2) cần dùng (ở đktc) để tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,1M tạo thành muối Na_(2)SO_(3) là D. 0,336 lít. A. 1,12 lít. B. 0.448 lít. C. 0,112 lít. Câu 8.Trong phương trình phản ứng sau: SO_(2)+2H_(2)Sarrow 3S+2H_(2)O SO_(2) đóng vai trò gì? A. Là chất oxi hóa B. Vừa là chất oxi hóa.vừa là chất khử. C. Không là chất oxi hóa cũng không là chất khử. D. Là chất khử. PHÀN II . Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.HS trả lời câu 1 trong mỗi ý a), b),c), d), HS chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Tính chất vật lí và hoá học của khí sulfur dioxide (SO_(2)) a. SO_(2) là chất khí không màu,mùi xốC., độc và ít tan trong nướC. b. Sục khí SO_(2) dư làm mất màu dung dịch nước bromine. C. Sục khí SO_(2) vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hoà Na_(2)SO_(3) d. SO_(2) vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.