Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 136.Cho hỗt 1 hợp X gồm bội : các kim loại đồng và nhôm vào cốc chứa một lượng dư dung dịch HCl, thu được 14,874 lít khí H_(2) (đkc) còn lại 6,4 gam chất : rắn không tan Khối lượng có hỗn hợp X là A. 17,2 gam. B. 19,2 gam. D. 12,7 gam. Câu 137 Cho m gam hỗn hợp X gồm C u và Fe vào dung dịch C. 8,6 gam. ứng thu được 2,479 lit khí H_(2)(dkc) . Khối lượng của Fetrong 2m gan X là H_(2)SO_(4) loãng (dư), kết thúc phản A. 4,48 gam. Câu 138.Hỗn hợp X gồm Fe và Cu , trong đó Cu chiếm B.11,2 gam. C. 16,3 gam. D. 5,6 gam. tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy ' có V lít khí (đkc)bay ra Giá trị của V là 43,24% khối lượng.Cho 14,8 gam X A.1,2395 . B. 3.7185 Câu 139.Cho 9,6 gam kim loại Mg vào 120 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ phần trǎm C. 2,479 . D. 4.958 . của dung dịch sau phản ứng là A. 29,32% B. 29,5% C 22,53% D. 22,67% Câu 140.Cho 3.68 gam hỗr hợp gồm Al và Zn tác dung với mộ t lượn;g vừa đủ dung dịch H_(2)SO_(4) 10% , thu được 2,479 lít khí H_(2)(dkc) . Khối lương dung dịch thu được sau phản ứng là A. 88,20 gam. B. 9780 gam. C. 101,68 gam. D. 101 ,48 gam. Câu 141 Cho 10,5 gam hỗn hợ o hai kim loại Zn . Cu vào dung dịch H_(2)SO_(4) loãng dư,thu được 2.479 lít khí (đkc). Thành phần phần trǎm the khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? A. 61,9% và 38,1% . B. 63% và 37% C. 61,5% và 38,5% D. 65% và 35% Câu 142.Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dich HCl dư,, thu được 7.47 lít khí hydrogen (đkc).Phần trǎm của nhôm trong hỗn hợp là A. 81% B. 54% C. 27% D. 40% Câu 143. Cho 0,83 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng dư. Sau phản ứng thu được 0,61975 lít khí H_(2) (đkc). Thành phần phần trǎm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: A. 32,53% và 67,47% B. 67,5% và 32,5% C. 55% và 45% D. 45% và 55% Câu 144.Cho 8 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư sinh ra 4,958 lít khí H_(2)(dkc) . Thành phần phần trǎm về khối lượng của Fe và Mẹ 1ần lượt là A. 70% và 30% B. 60% và 40% C. 50% và 50% D. 80% và 20% Câu 145 Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm A1.Fe vào dung dịch H_(2)SO_(4) loãng dư,thu được 11,1555 lit khí (đkc). Biết Fe chiếm 60,87% về khối lượng.. Giá trị m là A. 13,8 . B. 9,6 . C. 6,9 D. 18,3 .
Câu 125 . Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, dư thu đượ 2,479 lít khí H_(2) (ở đkc). Giá trị của m là A. 5,60 B. 1,12 Câu 126.Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch C. 2,24 Giá trị của V là H_(2)SO_(4) H_(2) (đkc). A. 2,479 . D. 2,80 . loãng, thu được V lít B.7,7185 C. 4,958 Câu 127. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung ; dịch HCl dư, thu được V lít khí D. 9,916 . Giá trị của V là H_(2) (ở đkc). A. 4,958 . B.1,2395 Câu 128.Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư , thu được dung dịch X và khí Y. C. 2,479 . D. 9.916. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối kha 1. Giá trị của m là A. 24.375. B. 19.05 Câu 129. Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam mộ t kim loại IM (hoá trị II) bằt ag dung dịch C. 12,70 . D. 16,25 . thu được 12,395 lít khí hy drogen (đkc). M là H_(2)SO_(4) loãng, A. Zn. B. Fe. C.Mo. Câu 130.Hòa tan hết 2,43 gam Al trong dung dịch NaOH thu được V mL khí D. Cu. của V là H_(2) (đkc). Giá trị A.1115.55 B.3346.65 C. 44622 D. 2231,1 . Câu 131.Hoà tan một lượng sắt vào 400 mL dung dịch HCl vừa đủ . Sau phải n ứng thu được 3,7185 lít khí hy drogen (đkc). Nồng độ mol của dung dich HCl là A . 0.25M B. 0.5M. c 0,75M. D. 1M. Câu 132.Cho 0,1 mol kim loại kẽm vào dung dich HCl dư . Khối lượng muối thu được là A. 13.6 gam. B. 1.36 gam. C. 20.4 gam. D. 27.2 gam. Câu 133.Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dich HCl dư , thu được dung dịch X và khi Y. Cô can dung dịch X thu được m gam muối khan . Giá trị của m là A.24.375 . B. 19.05 . C. 12,70 . D 16,25 . Câu 134.Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch HCl vừa đủ,thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được 25.4 gam muối khan.Vậy giá trị của m là A. 16,8 . B. 11,2 . C. 6.5 D. 5,6 . Câu 135.Cho 22,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch H_(2)SO_(4) loãng. Nồng độ phần trǎm của dung dich acid H_(2)SO_(4) là A. 32% B. 54% C. 19,6% D. 18,5%
Câu 114.Cho 5,6 gam kim loại M hoá trị III tác dụng với Cl_(2) dư. thu được 16,25 gam muối Kim loại M là A. Fe. Câu 115 . Đốt cháy hoàn toàn 13 gam mộ t kim loại hóa trị II trong oxygen dur đến khối lượng B. Al. C. Cr. D. Mg. khôn g đổi, thu được 16,2 gam chất rắn X.Kim loạ i đó là A. Zn. D. Ca. B. Fe. C. Cu. Câu 116.Cho 7,2 gam kim loại M , có hoá trị không đổi trong hợp chất, phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp khí X gồm Cl_(2) và O_(2) . Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 6,19715 lít (đkc). Kim loại M là A. Cu C. Ba. D. Mg. B. Ca. Câu 117 . Đốt 3,36 gam kim loai M trong khí chlo rine,thu được 9,75 gam muối chloride.Kim loại M là A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Al. Câu 118 Cho 13,7 gam Ba tác dụng : với nước dư, sau phản ứng thu được V lít H_(2) (ở đkc).Giá trị của V là A. 1,239 lít. B. 2,479 lít. C. 1,792 lít. D.3,7185 lít. Câu 119.Cho 0,78 gam kin loai k iềm M (hóa trị I) tác dụng hết với H_(2)O thu được 0,01 molkhi H_(2) Kim loại IM là A. Li. B. Na. C.K. D. Rb. Câu 120.Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M (hóa trị I) vào H_(2)O dư, thu được 1,344 lít khí H_(2)(dkc) Kim loại M là A. Rb. B. Li. C、K. D. Na. Câu 121. Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư thu được , 0,185925 lít khí H_(2) (đkc). Khối lượng kim loai Na trong X là A. 0.115 gam. B. 0,230 gam. C. 0,276 gam. D.0,345 gam. Câu 122.Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nướC.thu được dung dịch Y.Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65% Kim loại X là A. Ca. B. Ba. C. Na. D.K. Câu 123. Cho 4,8 gam kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 4,958 lít khí hy drogen (đkc).Kim loai M là A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Ba. Câu 124.Cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng với khí chlorine dư, thu được 26,"I gam muối. Kim loại M là A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Zn. is
C. 2,55 gam và 1,2 gam. D. 2.7 gam và 3,2 gam. Câu 103.Nung 13,44 gam Fe với khí chlorin e. Sau khi phản ứn g kết thúc,khối lượng sản phẩm thu được là 29,25 gam.Hiệu suấ t của phản ứng là A. 80% B. 75% C. 96,8% Câu 104 Nung 6,4 gam Cu ngoà không khí được 6,4 gam CuO . Hiêu suất của phả lứng là D. 90,8% A. 100% B. 0% C. 80% D. 60% Câu 105.Đốt cháy 16,8 gam sắt trong khí oxygen ở nhiệt độ cao.thu được 16,8 gam Fe_(3)O_(4) Hiệu suất phản ứng là A. 71,4% B. 72,4% C. 73,4% Câu 106 Cho 1 gam sodium tác dụn với gam chlorin e. Sau phi ản ứng thu được D. 74,4% A. 2 gam NaCl. B. 1 gam NaCl. C. 1,5 gam NaCl. D. 1,65 gam NaCl. Câu 107.Cho 56 gam sắt tác dụng với 56 gam khí chlorine . Sau phản ứng thu được mộ t lượng muối chloride là A. 112 gam. B. 127 gam. C. 162,5 gam. D. 85.44 gam. Câu 108.Khi nung nóng hỗn hợp bột gồm 9,6 gam lưu hư ỳnh và 22,<gar n sắt tron gống nghiệm kín.không chứa không khí, sau khi phản ứng hoàr toàn th 1 được rắn Y. Thành phần của rắn Y là A. Fe. B. Fe vi à FeS. C. FeS. D. S và FeS. Câu 109. Đốt cháy 11,9 gam hỗn hop gồm Zn, A I trong khí Cl_(2) dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl_(2) (đkc) đã phải lứng là A. 9.916 lít. B. 7.437 lít. C. 17,92 lít. D. 11,2 lít. Câu 110. Cho m gam hỗn hợp kim loại X gồm Fe, Al, Cu vào một bì nh kín chứa 0,9 mol ox ygen. Nung nóng bình,sau mộ thời gian cho đến khi số mol O_(2) trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam.Giá trị của m là A. 1,0 B. 0.2 C. 0,1 . D. 1,2. Câu 111.Oxi hóa hoàn toàn 111,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al, thu được 18,2 gam hỗn hợp oxide.Phần trǎm khối lượng của C trong X là B.54.23. C. 55,51 . D. 56,18 . A. 52,08 . Câu 112.Cho một luồng khí chlorin e dư tác dụng với 9,2 gam kim loại thu được ; 23.4 gam muối kim loai hoá trị I.Kim loại đó là C. Li. D. Rb. A. K. B. Na. Câu 113. Cho 4,6 gam một kim loai M (h oá trị I)phản ứn g với khí chlorine,thu đượ C 11,7 gam muối.m là kim lo ai nào sau đây? A. Li. B. K C. Na. D. Ag.
B. 2. D. 4. Câu 95.Cho các phát biều: C. 3. a) Kim loại Na,K, Fe, Ag đều có khả nǎng phản ứng với khí oxygen ngay điều kiện thường. b) Kim loại Na.K,Ca phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường. c) Kim loại Mg , Fe, Zn có khả nǎng phản ứng với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo ra hydroxide. d) Kim loại Au, Al Cu không tan trong dung dịch HCl. e) Kin loại Fe manh hơn có thể đầy Cu ra khỏi dung dich muối. Số phát biểu đúng là D. 5. A. 2. B. 3. C. 4. Câu 96 Một số kim loại thông dụng như nhôm (aluminium). sắt (iron),vàng (gold) có nhiều tính chất hóa học giống và khác nhau. a) Sắt bị hòa tan trong dung dịch HCl còn vàng thì không. b) Nhôm và sắt đều tác dụng được với dung dịch HCl, H_(2)SO_(4) loãng. c) Nhôm.sắt và vàng : đều bền trong : không khi ( và nướC. d) Nhôm và sắt đều tác dụng với kh chlorine theo cùng tỉ lệ mol. phát biểu đúng là D. 5. A. 2. B. 3. C. 4. Câu 97 .Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bộ t magnesium và 3,2 gam bột sulfur trong một ống nghiệm đây kín . Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 8,0 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 4,8 gam. Câu 98.Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí chlor ine dư. Sau phản ứng thu được 32.5 gam muối sắt. Khối lương khí chlorine tham gia phản ứng là A. 21,3 gam. B. 20,50 gam. C. 10,55 gam. D. 10,65 gam. Câu 99.Cho 5,4 gam Al tác dung hết với khí Cl_(2) (dư), thu được m gam mu ối. Giá trị của m là A. 12,5 B. 25,0 . C. 19,6 . D.26.7. Câu 100. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl_(2) dư, thu được 6,5 gam muối Giá trị của m là A. 2,24 . B. 2.80 . C. 1,12 . D. 0.56 . Câu 101. Đốt nhôm trong bình khí đựng chlorine . Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tǎng 7,1 gam.Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là A. 2,7 gam. B. 1.8 gam. C. 4,1 gam. D. 5.4 gam. Câu 102. Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam nhôm trong khí oxygen dư. Khối lượng aluminium oxide tạo thành và khối lượng oxygen đã tham gia phản ứng là A. 2.25 gam và 1,2 gam. B. 2,55 gam và 1,28 gam. 10