Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 1: Phản ứng đặc trưng của alkane là: C. Thế với halogen A. Cộng với halogen B. Cracking D. Phản ứng oxi hóa Câu 2: Công thức phân tử tổng quát của alkyne là: C C_(n)H_(2n)(ngeqslant 2) A C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 3) D C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 2) B. C_(n)H_(2n-6)(ngeqslant 4) Câu 3: Alkene X có chứa 6 nguyên tử carbon trong phân từ.Số nguyên tử hydrogen trong một phân tử X là A. 10 B. 12 C. 14 D. 16. Câu 4: Cho CH_(3)-CH_(2)-CH_(3) phản ứng thế với Cl_(2) (1:1, có ánh sáng khuếch tán). Thu được sản phẩm chính là A CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)Cl C CH_(3)-CHCl-CH_(3) B. CH_(3)-CHCl-CH_(2)Cl D. CH_(2)Cl-CHCl-CH_(2)Cl Câu 5: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch bromine? A. Butane C. Methyl propane B. Carbon dioxide D. But-1-ene Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, ethylene được điều chế từ phản ứng A. Dehydrate ethanol C. Dehydrate methanol B. Chlorine hóa alkane D. Bromine hóa alkane II. TỰ LUẬN (4 ĐIÊM): Câu 1 (1 điểm): Gọi tên các chất sau theo danh pháp thay thế: a CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(3) __ ......................................................................................................................................................... . . b CH_(3)-Cequiv C-CH-CH_(3) CH_(3)
52. Cho phản ứng sau mathrm(C)_(4) mathrm(H)_(10)(mathrm(~g))+mathrm(O)_(2)(mathrm(~g)) arrow mathrm(CO)_(2)(mathrm(~g))+mathrm(H)_(2) mathrm(O)(mathrm(g)) Biết năng lượng liên kết trong các hợp chất cho trong bảng sau: Liên kết & Phân tử & mathrm(Eb)(mathrm(kJ) / mathrm(mol)) & Liên kết & Phân tử & mathrm(E)_(mathrm(b))(mathrm(kJ) / mathrm(mol)) mathrm(C)-mathrm(C) & mathrm(C) 4 mathrm(H) 10 & 346 & mathrm(C)=mathrm(O) & mathrm(CO) 2 & 799 mathrm(C)-mathrm(H) & mathrm(C) 4 mathrm(H) 10 & 418 & mathrm(O)-mathrm(H) & mathrm(H)_(2) mathrm(O) & 467 mathrm(O)=mathrm(O) & mathrm(O) 2 & 495 & & & a) Cân bằng phương trình phản ứng b) Xác định biên thiên enthalpy (Delta_(mathrm(r)) mathrm(H)^mathrm(o)( )_(298)) của phản ứng.
Cho phàn ứng. Cl_(2)+2NaOHarrow NaCl+NaClO+H_(2)O Vai trò của Cl_(2) hi bị oxi hoá C. không bị oxi hoá, không bị khử B. Chi bị khừ D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. Câu 20. Cho phản ứng sau. S(s)+O_(2)(g)xrightarrow (wedge )SO_(2)(g) Delta _(f)H_(208)^0(SO_(2),g)=-296,8kJ/mol Khẳng định sai là. O_(2)(g), A. Delta _(f)H_(298)^0(SO_(2),g)=-296,8kJ/mol là lượng nhiệt tòa ra khi tạo ra I mol SO_(2)(g) từ đơn chất S(s) và đây là các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn C. Ở điều kiện chuẩn ( (}_{f)H_(298)^0(S,s)=0 B. Ở điều kiện chuẩn Delta _(f)H_(298)^0(O_(2),g)=0 D. Hợp chất SO_(2)(g) kém bền hơn về mặt nǎng lượng so với các đơn chất bền S(s) và O_(2)(g). Câu 21. Cho các phản ứng dưới đây,hàn ứng xảy ra thuận lợi nhất là. A. CO(g)+1/2O_(2)(g)arrow CO_(2)(g) Delta _(2)H_(298)^0=-283kJ B. C(s)+H_(2)O(g)xrightarrow (f)CO(g)+H_(2)(g) Delta _(r)H_(298)^0=+131,25kJ C. H_(2)(g)+F_(2)(g)arrow 2HF(g) Delta _(r)H_(298)^0=-546kJ D. H_(2)(g)+Cl_(2)(g)arrow 2HCl(g) Delta _(r)H_(298)^0=-184,62kJ Câu 22. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: C(s)+H_(2)O(g)arrow CO(g)+H_(2)(g) Delta _(r)H_(298K)^circ =+121,25kJ(1) CuSO_(4)(aq)+Zn(s)arrow ZnSO_(4)(aq)+Cu(s) Delta _(r)H_(298K)^circ =-230,04kJ(2) Chọn phát biểu đúng: A. (l) là phản ứng tỏa nhiệt, (2) là phản ứng thu nhiệt. C. (1) là phản ứng thu nhiệt,(2) là phản ứng tỏa nhiệt . B. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng (l) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 23. Trong CH_(3)Cl có những loại liên kết nào? A. 3 liên kết C-H và 1 liên kết C-Cl B. 1 liên kết C-H và 3 liên kết C-Cl C. 2 liên kết C-H và 2 liên kết C-Cl D. 3 liên kết C-H và 1 liên kết H-Cl Câu 24. Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt? A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO+H_(2)Oarrow Ca(OH)_(2) B. Đốt cháy than: C+O_(2)xrightarrow (t^circ )CO_(2) C. Đốt cháy cồn: C_(2)H_(5)OH+3O_(2)arrow 2CO_(2)+3H_(2)O D. Nung đá vôi: CaCO_(3)xrightarrow (t^circ )CaO+CO_(2) Câu 25. Trong phản ứng dưới đây,. MnO_(2)+4HClarrow MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O tỉ lệ chát oxi hóa và chất khử là A. 4.1 B. 2.1 C. 1.2 D. 1.4 Câu 26. Cho phản ứng. 3Cu+8HNO_(3)arrow 3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O Quá trình khử là. stackrel (+5)(N)+3earrow stackrel (+2)(N) B. Cu+2earrow Cu D. stackrel (0)(C)uarrow stackrel (+2)(Cu)+2e C. stackrel (+2)(N)arrow stackrel (+5)(N)+3e Câu 27. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ. H_(2)(g)+Cl_(2)(g)arrow 2HCl(g)(ast ) Những phát biểu nào dưới đây đúng? (1) Enthalpy tạo thành chuẩn của H( Cl(g)lgrave (a)-184,62kJ/mol. (2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ast ) -184,62kJ (3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g)là -92,31kJ/mol. (4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ast ) là 184,62 kJ. D. (1) và (4) B. (2) và (3) C. (3) và (4) A. (l) và (2) Câu 28. Cho phương trình nhiệt hóa học sau 2H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2H_(2)O(g)Delta _(r)H_(298)^0=-483,64Kj So sánh đúng là.
PHÀN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Số nguyên từ hydrogen trong toluene là? Câu 2. Alkane X có chứa 83,33% C về khối lượng. Số đồng phân của X là bao nhiêu? Câu 3. Cho các hydrocarbon sau:ethane, ethylene , acetylene, butane , benzene, styrene và na Có bao nhiêu hydrocarbon trên là chất khí ở điều kiện thường ? Câu 4. Số liên kết pi trong phân tử hợp chất hữu cơ thơm C_(6)H_(6) là? Câu 5. Có bao nhiêu alkyne ứng với công thức phân tử C_(5)H_(8) ? Câu 6. Alkane X có chứa 4 nguyên tử carbon trong phân tử. Tỉ lê số nguyên tử hydrogen : số trong X là y Giá trị y bằng bao nhiêu?
Câu 14 Phản ứng hóa học nào sau đây không phải phản ứng oxi hóa -khử? Chọn một đáp án đúng A C+O_(2)xrightarrow (t^0)CO_(2) B D C+CO_(2)xrightarrow (t^0)2CO A C C 2Na+H_(2)Oarrow 2NaOH+H_(2) D D Al(OH)_(3)xrightarrow (t^0)Al_(2)O_(3)+H_(2)O