Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
D. AICl_(3) VI HCI, Clu 187. Hin hop X gồm 2 kim loại Fe - Cu Có thể dùng dung dịch nào sau đây để thu FCCl_(2) dure kim loại Ca từ X? A. Dung dich Cu(NO_(3))_(2) dư B. Dung dịch MgSO_(4) C. Dung dich Fe(NO_(3))_(2) D. Dung dịch FeCl_(3) dư. Câu 188. Day kim loại nào tác dụng được với dung dịch Cu(NO_(3))_(2) tạo thành kim loại Cu? A. Al, Za, Fe. B. Mg, Fe, Ag C. Zn, Pb, Au D. Na, Mg, Al Câu 189. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch AgNO_(3) giải phóng kim loại Ag là A. FoviAl B. Al và Ag. C. Cr và Ag. D. Al và Fe. Câu 190. Các kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO_(3) tạo thành Ag là A. Al, Zn, Cu. B. Mg, Fe, Ag. C. Zn, Pb, Au D. Na, Mg, Al Câu 191. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch A. Mg(NO_(3))_(2) B. Ca(NO_(3))_(2) C. KNO_(3) D. Cu(NO_(3))_(2) Câu 192. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CuSO_(4) B. Al_(2)(SO_(4))_(3) C. MgSO_(4) D. ZnSO_(4) Câu 193. Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO_(4) tạo ra Cu. Kim loại đó là A. Na. B. Ag C. Cu. D. Fe Câu 194. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CuSO_(4) B. Na_(2)CO_(3) C. CaCl_(2) D. KNO_(3) Câu 195. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. Mg(NO_(3))_(2) B. NaCL C. NaOH. D. AgNO_(3) Câu 196. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. CuSO_(4) B. MgSO_(4) C. NaCl. D. NaOH Câu 197. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. MgCl_(2) B. FeCl_(3) C. AgNO_(3) D. CuSO_(4) Câu 198. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau-đây? A. NaNO_(3) B. HCI C. CuSO_(4) D. AgNO_(3) Câu 199. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. AgNO_(3) C. CuSO_(4) D. NaNO_(3) Câu 200. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO_(3))_(2) giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fevà Ag. Câu 201. Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe? A. CuSO_(4) HCl B. HCl, CaCl_(2) C. CuSO_(4),ZnCl_(2) D MgCl_(2),FeCl_(3) Câu 202. Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al_(2)(SO_(4))_(3) là
C. FeCl_(2) và ZnCl_(3) D. AlCl_(3) và HCl Câu 187. HMn hop X gồm 2 kim logi Fe-Cu Co the dùng dung dich nào sau đây để th CaCl_(2) FeCl_(3) và AgNO_(3) dugo kim logi Cu ti xz A. Dung dich Cu(NO_(3))_(2) du C. Dung dich Fe(NO_(3))_(2) B. Dung dich MgSO_(4) dư. D. Dung dich FeCl_(3) Câu 158, Diy kim loại nào tác dụng được với dung dịch Cu(NO_(3))_(2) tạo thành kim loại Cu? A. Al, Za, Fe B. Mg, Fe, Ag. C. Zn, Pb, Au D. Na, Mg, Al Cin 189. Haikin loại đều phân ứng với dung dịch AgNO_(3) giải phóng kim loại Ag là A. Fovina B. Al và Ag C. Crvà Ag. D. Al vaFe Câu 198. Các kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO_(3) tạo thành Ag là A. Al, Zh, Cu. B. Mg, Fe, Ag. C. Zn, Pb, Au. D. Na, Mg, Al Chu 191. O nhilit độ thường, kim loại Al táo dụng được với dung dịch Mg(NO_(3))_(2) B. Ca(NO_(3))_(2) C. KNO_(3) D. Cu(NO_(3))_(2) Câu 192. Kim logi Fe phản ứng được với dung dịch A CuSO_(4) B. Al_(2)(SO_(4))_(3) C. MgSO_(4) D. ZnSO_(4). Câu 193. Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO_(4) tạo ra Cu. Kim loại đó là A. Na B. Ag. C. Cu. D. Fe Câu 194. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CuSO_(4) B. Na_(2)CO_(3) C. CaCl_(2) D. KNO_(3) Câu 195. Ônhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. Mg(NO_(3))_(2) B. NaCl. C. NaOH. D. AgNO_(3) Câu 196. Ô nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? D. NaOH B. MgSO_(4) C. NaCl. Câu 197. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? D. CuSO_(4) A. MgCl_(2) B. FeCl_(3) C. AgNO_(3) Câu 198. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây? D. AgNO_(3) A. NaNO_(3) B. HCl. C. CuSO_(4) Câu 199. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây? D. NaNO_(3) A. HCL B. AgNO_(3) C. CuSO_(4) Câu 200. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO_(3))_(2) giải phóng kim loại C D. Fe và A A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. Câu 201. Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe? D. MgCl_(2) A. CuSO_(4), HCl B. HCI, CaCl_(2) C. CuSO_(4),ZnCl_(2) Câu 202. Kim loại có thế vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al_(2)(
Clau 173. Kim loại nào sau đây hoạt động bóa học mạnh nhất? D. Au B. Su. C. Ag A. Fe Chu 174. Kim loal nào trong số các kim loại AI, Fe,Az. Cu hoạt động hóa học mạnh nhất? A. Fo. B. Ag C. Al D. Cu. Clu 178 Cho dily các kim loại: Ag,Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy hoạt động hóa học yếu nhất like A. Ca C. Al. D. Ag gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tǎng dần về hoạt động hóa học là A. Ca, Fe; Zn;Al; Na; K. B. Al; Na; Fe;Cu; K; Zn. Zn; K, Na. D. Fe; Cu, Al;K; Na; Zn. Câu 17. Dly kim loại sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tǎng dần từ trái sang phải là A. Fe, AL, Mg. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Mg, Al. D. Mg, Al, Fe. Câu 178. Dily kim loại sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tǎng dần từ trái sang phải là A. M, Ni, Sa,Zn. B.Pb, Sn Ni,Zn. C. Ni, Sn, Zn Pb. D. Ni, Zn, Pb Sn. Ciu 179. Diy gồm kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tǎng dần từ trái sang phải là A. Ca, Zn, Al,Mg. B. Mg. Cu.Zn,Al C. Cu, Mg, Zn , Al. D. Al, Zn, Mg Cu Câu 180. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tǎng dần từ trái sang phai là A. Al, Mg, K,Ca. B. Ca, K, Mg , Al. C. K, Ca, Mg Al D. Al, Mg, Ca K Câu 181. Dily kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là A. Na, Mg, Zn. B. Al, Zn, Na. C. Mg, Al, Na. D. Pb, Al, Mg. Câu 182. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tǎng dần từ trái san phải là A. Mg, K, Fe Cu B. Cu, Fe, K.Mg. C. K, Mg, Fe Cu D. Cu, Fe, Mg.K Câu 183. Dily kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần từ t sang phải là A. Al, Mg, K.Ca. B. Ca, K, Mg Al C. K, Ca, Mg.AL D. Al, Mg, Ca Câu 184. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO_(4) B. Al C. Fe. D. Zn. A. Ag Câu 185. Dung dịch muối không phản ứng với Fe là A. CaSO_(4) B. AgNO_(3) C. FeCl_(3) D. MgCl_(2) Câu 186. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là 18
Câu 15 (TH). Cho sơ đồ phản ứng sau: C_(6)H_(5)-CH_(3)xrightarrow (1^circ )Xxrightarrow (HC)Y X và Y đều là các sản phẩm hữu cơ.Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là:
không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn Biết các phân ứng đều xily ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 36. B. 20 C. 18 D. 24. Câu 165. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, sau phản ứng thu được 1,2395 lit H_(2) (đkc) và dung dịch X Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 4,83 gam. B. 3,83 gam. C. 7,33 gam D. 7,23 gam Câu 166. Cho 162 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe táo dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H_(2)SO_(4)25% thu được 13,6345 lit khí H_(2) (ở đke). Khối lượng dung dịch sau phản ứng là A. 69 gam B. 230,7 gam. C. 161,7 gam. D. 215,6 gam Câu 167. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,916 lít khí H_(2) (ở đkc) và m gam chất rắn không tan Giá trị của m là A. 10,8 B. 5,4 C. 7,8 D. 43,2 Câu 168. Chia 399 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với nước dư,giải phóng ra 4958 lit khí H_(2) (đkc). - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, giải phóng ra 8,6765 lít khí H_(2) (đkc). - Phần 3: Cho vào dung dịch HCl dư, thấy giải phóng ra V lít khí H_(2) (các khí đo ở đkc). Giá trị của V là A. 8,6765 B. 14,874 C. 11,1555 D. 12,32 Câu 169. Chia hỗn hợp X gồm K,Al và Fe thành hai phần bằng nhau. - Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư)thu được 0,86765 lít khí H_(2) (đkc). Cho phần 2 vào một lượng dư H_(2)O, thu được 0,4958 lít khí H_(2) (đkc) và m gam hỗn hợp kim bại Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư)thu được 0,61975 lít khí H_(2) (đkc). thối lượng (tính theo gam) của K, Al,Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là: A. 0.39; 054:1.40. B.0,78;1 ,08; 0,56 C. 0,39 :0.54;0 ,56. D. 0,78;054,1,12 âu 169: Cho dãy các kim loại sau:Ag, Cu, Fe, Al.Các kim loại trên theo được sắp xếp theo niều tǎng dần của tính chất A. dắn nhiệt. B. dẫn điện. C. tính déo D. hoạt động hóa họC. âu 170. Kim loại nào sau đây hoạt động hóa học mạnh nhất? A. Fe. B.K. C. Mg. D. Al. âu 171. Trong các nguyên tố sau đây,nguyên tố hoạt động hóa học mạnh nhất? A. Ca. D. Zn. B. Au C. Cu. âu 172. Trong số các kim loại Zn,Fe, Cu, Ni, kim loại hoạt động hóa học mạnh nhất là