Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 125 . Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, dư thu đượ 2,479 lít khí H_(2) (ở đkc). Giá trị của m là A. 5,60 B. 1,12 Câu 126.Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch C. 2,24 Giá trị của V là H_(2)SO_(4) H_(2) (đkc). A. 2,479 . D. 2,80 . loãng, thu được V lít B.7,7185 C. 4,958 Câu 127. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung ; dịch HCl dư, thu được V lít khí D. 9,916 . Giá trị của V là H_(2) (ở đkc). A. 4,958 . B.1,2395 Câu 128.Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư , thu được dung dịch X và khí Y. C. 2,479 . D. 9.916. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối kha 1. Giá trị của m là A. 24.375. B. 19.05 Câu 129. Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam mộ t kim loại IM (hoá trị II) bằt ag dung dịch C. 12,70 . D. 16,25 . thu được 12,395 lít khí hy drogen (đkc). M là H_(2)SO_(4) loãng, A. Zn. B. Fe. C.Mo. Câu 130.Hòa tan hết 2,43 gam Al trong dung dịch NaOH thu được V mL khí D. Cu. của V là H_(2) (đkc). Giá trị A.1115.55 B.3346.65 C. 44622 D. 2231,1 . Câu 131.Hoà tan một lượng sắt vào 400 mL dung dịch HCl vừa đủ . Sau phải n ứng thu được 3,7185 lít khí hy drogen (đkc). Nồng độ mol của dung dich HCl là A . 0.25M B. 0.5M. c 0,75M. D. 1M. Câu 132.Cho 0,1 mol kim loại kẽm vào dung dich HCl dư . Khối lượng muối thu được là A. 13.6 gam. B. 1.36 gam. C. 20.4 gam. D. 27.2 gam. Câu 133.Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dich HCl dư , thu được dung dịch X và khi Y. Cô can dung dịch X thu được m gam muối khan . Giá trị của m là A.24.375 . B. 19.05 . C. 12,70 . D 16,25 . Câu 134.Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch HCl vừa đủ,thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được 25.4 gam muối khan.Vậy giá trị của m là A. 16,8 . B. 11,2 . C. 6.5 D. 5,6 . Câu 135.Cho 22,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch H_(2)SO_(4) loãng. Nồng độ phần trǎm của dung dich acid H_(2)SO_(4) là A. 32% B. 54% C. 19,6% D. 18,5%

Câu hỏi

Câu 125 . Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch
H_(2)SO_(4)
loãng, dư thu đượ 2,479 lít khí
H_(2) (ở đkc).
Giá trị của m là
A. 5,60
B. 1,12
Câu 126.Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch C. 2,24
Giá trị của V là
H_(2)SO_(4)
H_(2) (đkc).
A. 2,479 .
D. 2,80 .
loãng, thu được V lít
B.7,7185
C. 4,958
Câu 127. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung ; dịch HCl dư, thu được V lít khí D. 9,916 .
Giá trị của V là
H_(2) (ở đkc).
A. 4,958 .
B.1,2395
Câu 128.Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư , thu được dung dịch X và khí Y.
C. 2,479 .
D. 9.916.
Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối kha 1. Giá trị của m là
A. 24.375.
B. 19.05
Câu 129. Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam mộ t kim loại IM (hoá trị II) bằt ag dung dịch
C. 12,70 .
D. 16,25 .
thu được 12,395 lít khí hy drogen (đkc). M là	H_(2)SO_(4) loãng,
A. Zn.
B. Fe.
C.Mo.
Câu 130.Hòa tan hết 2,43 gam Al trong dung dịch NaOH thu được V mL khí
D. Cu.
của V là	H_(2)
(đkc). Giá trị
A.1115.55
B.3346.65
C. 44622
D. 2231,1 .
Câu 131.Hoà tan một lượng sắt vào 400 mL dung dịch HCl vừa đủ . Sau phải n ứng thu được
3,7185 lít khí hy drogen (đkc). Nồng độ mol của dung dich HCl là
A . 0.25M
B. 0.5M.
c 0,75M.
D. 1M.
Câu 132.Cho 0,1 mol kim loại kẽm vào dung dich HCl dư . Khối lượng muối thu được là
A. 13.6 gam.
B. 1.36 gam.
C. 20.4 gam.
D. 27.2 gam.
Câu 133.Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dich HCl dư , thu được dung dịch X và khi Y.
Cô can dung dịch X thu được m gam muối khan . Giá trị của m là
A.24.375 .
B. 19.05 .
C. 12,70 .
D 16,25 .
Câu 134.Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch HCl vừa đủ,thu được dung dịch Y . Cô cạn dung
dịch Y thu được 25.4 gam muối khan.Vậy giá trị của m là
A. 16,8 .
B. 11,2 .
C. 6.5
D. 5,6 .
Câu 135.Cho 22,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch
H_(2)SO_(4) loãng. Nồng độ phần
trǎm của dung dich acid
H_(2)SO_(4) là
A. 32% 
B. 54% 
C. 19,6% 
D. 18,5%
zoom-out-in

Câu 125 . Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, dư thu đượ 2,479 lít khí H_(2) (ở đkc). Giá trị của m là A. 5,60 B. 1,12 Câu 126.Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch C. 2,24 Giá trị của V là H_(2)SO_(4) H_(2) (đkc). A. 2,479 . D. 2,80 . loãng, thu được V lít B.7,7185 C. 4,958 Câu 127. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung ; dịch HCl dư, thu được V lít khí D. 9,916 . Giá trị của V là H_(2) (ở đkc). A. 4,958 . B.1,2395 Câu 128.Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư , thu được dung dịch X và khí Y. C. 2,479 . D. 9.916. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối kha 1. Giá trị của m là A. 24.375. B. 19.05 Câu 129. Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam mộ t kim loại IM (hoá trị II) bằt ag dung dịch C. 12,70 . D. 16,25 . thu được 12,395 lít khí hy drogen (đkc). M là H_(2)SO_(4) loãng, A. Zn. B. Fe. C.Mo. Câu 130.Hòa tan hết 2,43 gam Al trong dung dịch NaOH thu được V mL khí D. Cu. của V là H_(2) (đkc). Giá trị A.1115.55 B.3346.65 C. 44622 D. 2231,1 . Câu 131.Hoà tan một lượng sắt vào 400 mL dung dịch HCl vừa đủ . Sau phải n ứng thu được 3,7185 lít khí hy drogen (đkc). Nồng độ mol của dung dich HCl là A . 0.25M B. 0.5M. c 0,75M. D. 1M. Câu 132.Cho 0,1 mol kim loại kẽm vào dung dich HCl dư . Khối lượng muối thu được là A. 13.6 gam. B. 1.36 gam. C. 20.4 gam. D. 27.2 gam. Câu 133.Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dich HCl dư , thu được dung dịch X và khi Y. Cô can dung dịch X thu được m gam muối khan . Giá trị của m là A.24.375 . B. 19.05 . C. 12,70 . D 16,25 . Câu 134.Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch HCl vừa đủ,thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được 25.4 gam muối khan.Vậy giá trị của m là A. 16,8 . B. 11,2 . C. 6.5 D. 5,6 . Câu 135.Cho 22,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch H_(2)SO_(4) loãng. Nồng độ phần trǎm của dung dich acid H_(2)SO_(4) là A. 32% B. 54% C. 19,6% D. 18,5%

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(218 phiếu bầu)
avatar
Anh Tuấnthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

## Hướng dẫn giải và đáp án các câu hỏi hóa học:<br /><br />**Câu 125:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** Fe + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → FeSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub><br />* **Tính số mol H<sub>2</sub>:** n(H<sub>2</sub>) = V(H<sub>2</sub>) / 22,4 = 2,479 / 22,4 = 0,11 mol<br />* **Tính số mol Fe:** Theo phương trình phản ứng, n(Fe) = n(H<sub>2</sub>) = 0,11 mol<br />* **Tính khối lượng Fe:** m(Fe) = n(Fe) * M(Fe) = 0,11 * 56 = 6,16 gam<br /><br />**Đáp án:** Không có đáp án nào phù hợp.<br /><br />**Câu 126:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** Zn + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → ZnSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub><br />* **Tính số mol Zn:** n(Zn) = m(Zn) / M(Zn) = 6,5 / 65 = 0,1 mol<br />* **Tính số mol H<sub>2</sub>:** Theo phương trình phản ứng, n(H<sub>2</sub>) = n(Zn) = 0,1 mol<br />* **Tính thể tích H<sub>2</sub>:** V(H<sub>2</sub>) = n(H<sub>2</sub>) * 22,4 = 0,1 * 22,4 = 2,24 lít<br /><br />**Đáp án:** A. 2,24<br /><br />**Câu 127:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** Fe + 2HCl → FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub><br />* **Tính số mol Fe:** n(Fe) = m(Fe) / M(Fe) = 2,8 / 56 = 0,05 mol<br />* **Tính số mol H<sub>2</sub>:** Theo phương trình phản ứng, n(H<sub>2</sub>) = n(Fe) = 0,05 mol<br />* **Tính thể tích H<sub>2</sub>:** V(H<sub>2</sub>) = n(H<sub>2</sub>) * 22,4 = 0,05 * 22,4 = 1,12 lít<br /><br />**Đáp án:** B. 1,2395<br /><br />**Câu 128:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** Fe + 2HCl → FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub><br />* **Tính số mol Fe:** n(Fe) = m(Fe) / M(Fe) = 8,4 / 56 = 0,15 mol<br />* **Tính số mol FeCl<sub>2</sub>:** Theo phương trình phản ứng, n(FeCl<sub>2</sub>) = n(Fe) = 0,15 mol<br />* **Tính khối lượng FeCl<sub>2</sub>:** m(FeCl<sub>2</sub>) = n(FeCl<sub>2</sub>) * M(FeCl<sub>2</sub>) = 0,15 * 127 = 19,05 gam<br /><br />**Đáp án:** B. 19,05<br /><br />**Câu 129:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** M + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → MSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub><br />* **Tính số mol H<sub>2</sub>:** n(H<sub>2</sub>) = V(H<sub>2</sub>) / 22,4 = 12,395 / 22,4 = 0,55 mol<br />* **Tính số mol M:** Theo phương trình phản ứng, n(M) = n(H<sub>2</sub>) = 0,55 mol<br />* **Tính khối lượng mol M:** M(M) = m(M) / n(M) = 32,5 / 0,55 = 59 g/mol<br />* **Xác định kim loại M:** Kim loại có khối lượng mol gần bằng 59 g/mol là Fe (56 g/mol).<br /><br />**Đáp án:** B. Fe<br /><br />**Câu 130:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** 2Al + 2NaOH + 2H<sub>2</sub>O → 2NaAlO<sub>2</sub> + 3H<sub>2</sub><br />* **Tính số mol Al:** n(Al) = m(Al) / M(Al) = 2,43 / 27 = 0,09 mol<br />* **Tính số mol H<sub>2</sub>:** Theo phương trình phản ứng, n(H<sub>2</sub>) = 3/2 * n(Al) = 3/2 * 0,09 = 0,135 mol<br />* **Tính thể tích H<sub>2</sub>:** V(H<sub>2</sub>) = n(H<sub>2</sub>) * 22,4 = 0,135 * 22,4 = 3,024 lít = 3024 mL<br /><br />**Đáp án:** Không có đáp án nào phù hợp.<br /><br />**Câu 131:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** Fe + 2HCl → FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub><br />* **Tính số mol H<sub>2</sub>:** n(H<sub>2</sub>) = V(H<sub>2</sub>) / 22,4 = 3,7185 / 22,4 = 0,165 mol<br />* **Tính số mol HCl:** Theo phương trình phản ứng, n(HCl) = 2 * n(H<sub>2</sub>) = 2 * 0,165 = 0,33 mol<br />* **Tính nồng độ mol HCl:** C(HCl) = n(HCl) / V(HCl) = 0,33 / 0,4 = 0,825 M<br /><br />**Đáp án:** Không có đáp án nào phù hợp.<br /><br />**Câu 132:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** Zn + 2HCl → ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub><br />* **Tính số mol ZnCl<sub>2</sub>:** Theo phương trình phản ứng, n(ZnCl<sub>2</sub>) = n(Zn) = 0,1 mol<br />* **Tính khối lượng ZnCl<sub>2</sub>:** m(ZnCl<sub>2</sub>) = n(ZnCl<sub>2</sub>) * M(ZnCl<sub>2</sub>) = 0,1 * 136 = 13,6 gam<br /><br />**Đáp án:** A. 13,6 gam<br /><br />**Câu 133:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** Fe + 2HCl → FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub><br />* **Tính số mol Fe:** n(Fe) = m(Fe) / M(Fe) = 8,4 / 56 = 0,15 mol<br />* **Tính số mol FeCl<sub>2</sub>:** Theo phương trình phản ứng, n(FeCl<sub>2</sub>) = n(Fe) = 0,15 mol<br />* **Tính khối lượng FeCl<sub>2</sub>:** m(FeCl<sub>2</sub>) = n(FeCl<sub>2</sub>) * M(FeCl<sub>2</sub>) = 0,15 * 127 = 19,05 gam<br /><br />**Đáp án:** B. 19,05<br /><br />**Câu 134:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** Fe + 2HCl → FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub><br />* **Tính số mol FeCl<sub>2</sub>:** n(FeCl<sub>2</sub>) = m(FeCl<sub>2</sub>) / M(FeCl<sub>2</sub>) = 25,4 / 127 = 0,2 mol<br />* **Tính số mol Fe:** Theo phương trình phản ứng, n(Fe) = n(FeCl<sub>2</sub>) = 0,2 mol<br />* **Tính khối lượng Fe:** m(Fe) = n(Fe) * M(Fe) = 0,2 * 56 = 11,2 gam<br /><br />**Đáp án:** B. 11,2<br /><br />**Câu 135:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** Fe + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → FeSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub><br />* **Tính số mol Fe:** n(Fe) = m(Fe) / M(Fe) = 22,4 / 56 = 0,4 mol<br />* **Tính số mol H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>:** Theo phương trình phản ứng, n(H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>) = n(Fe) = 0,4 mol<br />* **Tính khối lượng H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>:** m(H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>) = n(H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>) * M(H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>) = 0,4 * 98 = 39,2 gam<br />* **Tính nồng độ phần trăm H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>:** C%(H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>) = [m(H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>) / m(dung dịch)] * 100% = (39,2 / 200) * 100% = 19,6%<br /><br />**Đáp án:** C. 19,6% <br />