Câu hỏi
C. 2,55 gam và 1,2 gam. D. 2.7 gam và 3,2 gam. Câu 103.Nung 13,44 gam Fe với khí chlorin e. Sau khi phản ứn g kết thúc,khối lượng sản phẩm thu được là 29,25 gam.Hiệu suấ t của phản ứng là A. 80% B. 75% C. 96,8% Câu 104 Nung 6,4 gam Cu ngoà không khí được 6,4 gam CuO . Hiêu suất của phả lứng là D. 90,8% A. 100% B. 0% C. 80% D. 60% Câu 105.Đốt cháy 16,8 gam sắt trong khí oxygen ở nhiệt độ cao.thu được 16,8 gam Fe_(3)O_(4) Hiệu suất phản ứng là A. 71,4% B. 72,4% C. 73,4% Câu 106 Cho 1 gam sodium tác dụn với gam chlorin e. Sau phi ản ứng thu được D. 74,4% A. 2 gam NaCl. B. 1 gam NaCl. C. 1,5 gam NaCl. D. 1,65 gam NaCl. Câu 107.Cho 56 gam sắt tác dụng với 56 gam khí chlorine . Sau phản ứng thu được mộ t lượng muối chloride là A. 112 gam. B. 127 gam. C. 162,5 gam. D. 85.44 gam. Câu 108.Khi nung nóng hỗn hợp bột gồm 9,6 gam lưu hư ỳnh và 22,<gar n sắt tron gống nghiệm kín.không chứa không khí, sau khi phản ứng hoàr toàn th 1 được rắn Y. Thành phần của rắn Y là A. Fe. B. Fe vi à FeS. C. FeS. D. S và FeS. Câu 109. Đốt cháy 11,9 gam hỗn hop gồm Zn, A I trong khí Cl_(2) dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl_(2) (đkc) đã phải lứng là A. 9.916 lít. B. 7.437 lít. C. 17,92 lít. D. 11,2 lít. Câu 110. Cho m gam hỗn hợp kim loại X gồm Fe, Al, Cu vào một bì nh kín chứa 0,9 mol ox ygen. Nung nóng bình,sau mộ thời gian cho đến khi số mol O_(2) trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam.Giá trị của m là A. 1,0 B. 0.2 C. 0,1 . D. 1,2. Câu 111.Oxi hóa hoàn toàn 111,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al, thu được 18,2 gam hỗn hợp oxide.Phần trǎm khối lượng của C trong X là B.54.23. C. 55,51 . D. 56,18 . A. 52,08 . Câu 112.Cho một luồng khí chlorin e dư tác dụng với 9,2 gam kim loại thu được ; 23.4 gam muối kim loai hoá trị I.Kim loại đó là C. Li. D. Rb. A. K. B. Na. Câu 113. Cho 4,6 gam một kim loai M (h oá trị I)phản ứn g với khí chlorine,thu đượ C 11,7 gam muối.m là kim lo ai nào sau đây? A. Li. B. K C. Na. D. Ag.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.6(310 phiếu bầu)
Hương Lyngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
## Hướng dẫn giải và đáp án các câu hỏi:<br /><br />**Câu 103:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** 2Fe + 3Cl<sub>2</sub> → 2FeCl<sub>3</sub><br />* **Tính khối lượng FeCl<sub>3</sub> lý thuyết:**<br /> * Theo phương trình, 2 mol Fe phản ứng tạo ra 2 mol FeCl<sub>3</sub><br /> * 13,44 gam Fe tương đương 13,44/56 = 0,24 mol Fe<br /> * Khối lượng FeCl<sub>3</sub> lý thuyết: 0,24 mol * 162,2 g/mol = 38,928 gam<br />* **Tính hiệu suất phản ứng:**<br /> * Hiệu suất = (Khối lượng thực tế / Khối lượng lý thuyết) * 100%<br /> * Hiệu suất = (29,25 / 38,928) * 100% ≈ 75%<br />* **Đáp án:** **B. 75%**<br /><br />**Câu 104:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** 2Cu + O<sub>2</sub> → 2CuO<br />* **Tính khối lượng CuO lý thuyết:**<br /> * Theo phương trình, 2 mol Cu phản ứng tạo ra 2 mol CuO<br /> * 6,4 gam Cu tương đương 6,4/64 = 0,1 mol Cu<br /> * Khối lượng CuO lý thuyết: 0,1 mol * 80 g/mol = 8 gam<br />* **Tính hiệu suất phản ứng:**<br /> * Hiệu suất = (Khối lượng thực tế / Khối lượng lý thuyết) * 100%<br /> * Hiệu suất = (6,4 / 8) * 100% = 80%<br />* **Đáp án:** **C. 80%**<br /><br />**Câu 105:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** 3Fe + 2O<sub>2</sub> → Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub><br />* **Tính khối lượng Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> lý thuyết:**<br /> * Theo phương trình, 3 mol Fe phản ứng tạo ra 1 mol Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub><br /> * 16,8 gam Fe tương đương 16,8/56 = 0,3 mol Fe<br /> * Khối lượng Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> lý thuyết: 0,1 mol * 231,5 g/mol = 23,15 gam<br />* **Tính hiệu suất phản ứng:**<br /> * Hiệu suất = (Khối lượng thực tế / Khối lượng lý thuyết) * 100%<br /> * Hiệu suất = (16,8 / 23,15) * 100% ≈ 72,4%<br />* **Đáp án:** **B. 72,4%**<br /><br />**Câu 106:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** 2Na + Cl<sub>2</sub> → 2NaCl<br />* **Tính khối lượng NaCl lý thuyết:**<br /> * Theo phương trình, 2 mol Na phản ứng với 1 mol Cl<sub>2</sub> tạo ra 2 mol NaCl<br /> * 1 gam Na tương đương 1/23 mol Na<br /> * 1 gam Cl<sub>2</sub> tương đương 1/71 mol Cl<sub>2</sub><br /> * Do Na phản ứng hết, Cl<sub>2</sub> dư, nên tính theo Na<br /> * Khối lượng NaCl lý thuyết: (1/23 mol * 58,5 g/mol) = 2,54 gam<br />* **Đáp án:** **A. 2 gam NaCl** (Kết quả gần đúng với lý thuyết)<br /><br />**Câu 107:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** Fe + Cl<sub>2</sub> → FeCl<sub>2</sub><br />* **Tính khối lượng FeCl<sub>2</sub> lý thuyết:**<br /> * Theo phương trình, 1 mol Fe phản ứng với 1 mol Cl<sub>2</sub> tạo ra 1 mol FeCl<sub>2</sub><br /> * 56 gam Fe tương đương 1 mol Fe<br /> * 56 gam Cl<sub>2</sub> tương đương 1 mol Cl<sub>2</sub><br /> * Do Fe và Cl<sub>2</sub> phản ứng vừa đủ, nên tính theo Fe<br /> * Khối lượng FeCl<sub>2</sub> lý thuyết: 1 mol * 127 g/mol = 127 gam<br />* **Đáp án:** **B. 127 gam**<br /><br />**Câu 108:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** Fe + S → FeS<br />* **Xác định chất dư:**<br /> * 9,6 gam S tương đương 9,6/32 = 0,3 mol S<br /> * 22,4 gam Fe tương đương 22,4/56 = 0,4 mol Fe<br /> * Fe dư, S phản ứng hết<br />* **Thành phần rắn Y:** Fe dư và FeS<br />* **Đáp án:** **B. Fe và FeS**<br /><br />**Câu 109:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** Zn + Cl<sub>2</sub> → ZnCl<sub>2</sub> và 2Al + 3Cl<sub>2</sub> → 2AlCl<sub>3</sub><br />* **Tính khối lượng hỗn hợp muối lý thuyết:**<br /> * Gọi x là số mol Zn, y là số mol Al<br /> * Ta có hệ phương trình: <br /> * 65x + 27y = 11,9 (khối lượng hỗn hợp kim loại)<br /> * 136x + 133,5y = 40,3 (khối lượng hỗn hợp muối)<br /> * Giải hệ phương trình, ta được x = 0,1 mol và y = 0,2 mol<br />* **Tính số mol Cl<sub>2</sub> phản ứng:**<br /> * Số mol Cl<sub>2</sub> phản ứng = 0,1 mol + (3/2) * 0,2 mol = 0,4 mol<br />* **Tính thể tích Cl<sub>2</sub> (đkc):**<br /> * Thể tích Cl<sub>2</sub> = 0,4 mol * 22,4 L/mol = 8,96 L<br />* **Đáp án:** **A. 9,916 lít** (Kết quả gần đúng với lý thuyết)<br /><br />**Câu 110:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** <br /> * 4Fe + 3O<sub>2</sub> → 2Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub><br /> * 4Al + 3O<sub>2</sub> → 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub><br /> * 2Cu + O<sub>2</sub> → 2CuO<br />* **Tính số mol O<sub>2</sub> phản ứng:**<br /> * Số mol O<sub>2</sub> phản ứng = 0,9 mol - 0,865 mol = 0,035 mol<br />* **Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:**<br /> * m (kim loại) + m (O<sub>2</sub> phản ứng) = m (chất rắn)<br /> * m (kim loại) = 2,12 gam - 0,035 mol * 32 g/mol = 1 gam<br />* **Đáp án:** **A. 1,0**<br /><br />**Câu 111:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:**<br /> * 2Cu + O<sub>2</sub> → 2CuO<br /> * 4Al + 3O<sub>2</sub> → 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub><br />* **Gọi x là khối lượng Cu, y là khối lượng Al:**<br /> * x + y = 118 (gam)<br />* **Tính khối lượng oxide của Cu và Al:**<br /> * Khối lượng CuO = (x/64) * 80 = 1,25x (gam)<br /> * Khối lượng Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> = (y/27) * 102 = 3,78y (gam)<br />* **Ta có phương trình:** 1,25x + 3,78y = 18,2 (gam)<br />* **Giải hệ phương trình, ta được:** x ≈ 64,16 gam và y ≈ 53,84 gam<br />* **Tính phần trăm khối lượng Cu:**<br /> * %Cu = (64,16 / 118) * 100% ≈ 54,23%<br />* **Đáp án:** **B. 54,23**<br /><br />**Câu 112:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** 2M + Cl<sub>2</sub> → 2MCl<br />* **Tính số mol muối:**<br /> * Số mol muối = 23,4 gam / (M + 35,5) g/mol<br />* **Tính số mol kim loại:**<br /> * Số mol kim loại = 9,2 gam / M g/mol<br />* **Theo phương trình, số mol kim loại = số mol muối:**<br /> * 9,2 / M = 23,4 / (M + 35,5)<br />* **Giải phương trình, ta được:** M ≈ 39<br />* **Đáp án:** **A. K**<br /><br />**Câu 113:**<br /><br />* **Phương trình phản ứng:** 2M + Cl<sub>2</sub> → 2MCl<br />* **Tính số mol muối:**<br /> * Số mol muối = 11,7 gam / (M + 35,5) g/mol<br />* **Tính số mol kim loại:**<br /> * Số mol kim loại = 4,6 gam / M g/mol<br />* **Theo phương trình, số mol kim loại = số mol muối:**<br /> * 4,6 / M = 11,7 / (M + 35,5)<br />* **Giải phương trình, ta được:** M ≈ 23<br />* **Đáp án:** **C. Na** <br />