Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
2.165. Dãy gồm các phi kim được sắp Xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần A. F, Cl; S ,o B. Cl, F, S C. F, O, CI . s D. F, Cl, Q , s
9. Gian do trang thai cua ngp kim 2 nguyên tố Bài tập 3: Xác định phần trǎm khối lượng pha rắn và phần trǎm khối lượng pha lòng của chất B tại E bằng phương pháp đòn bầy. E a 28 55 78
Câu 17. (T.08): Methyl acrylate có công thức cấu tạo thu gon là A. CH_(3)COOC_(2)H_(5). B. CH_(2)=CHCOOCH_(3) C. D. CH_(3)COOCH_(3) ( D. CH_(3)COOCH=CH_(2) C_(2)H_(5)COOCH_(3) Câu 18. Benzyl acetate là ester có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl acetate là CH_(3)COOC_(6)H_(5). B. CH_(3)COOCH_(2)C_(6)H_(5) C. C_(2)H_(5)COOCH_(3) D. CH_(3)COOCH_(3) Câu 19. (MH.19) Ethyl propionate là ester có mùi thơm của dứa. Công thức của ethyl propionate là A HCOOC_(2)H_(5) B. C_(2)H_(5)COOC_(2)H_(5) C. C_(2)H_(5)COOCH_(3) D CH_(3)COOCH_(3) Câu 20. Ester nào sau dây có mùi thơm của chuối chin? A. Isoamyl acetate. B. Propyl acetate. C. Isopropyl acetate D. Benzyl acetate. Câu 21. Ester nào sau dây được sử dụng để điều chế thủy tinh hữu cơ? A. Vinyl acetate. B. methyl acrylate. C. Isopropyl acetate D. Methyl methacrylate. Câu 22. (T.14): Ester nào sau dây có công thức phân tử C_(4)H_(8)O_(2) A. Ethyl acetate. B. Propyl acetate. C. Phenyl acetate. D. Vinyl acetate. Câu 23. (T.08): Chất X có công thức phân tư C_(3)H_(6)O_(2) là ester của acetic acid (CH_(3)COOH) . Công thức cấu tạo của X là a C_(2)H_(5)COOH B CH_(3)COOCH_(3) C. HCOOC_(2)H_(5) D. HOC_(2)H_(4)CHO Câu 24. Trong số các chất sau đây chất nào có nhiệt độ sôi lớn nhất? A C_(2)H_(5)OH B CH_(3)COOH C. CH_(3)CHO D. HCOOCH_(3) Câu 25. Trong số các chất sau đây chất nào có nhiệt độ sôi nhỏ nhất? A C_(3)H_(7)OH B C_(2)H_(5)COOH C_(2)H_(5)COONa D CH_(3)COOCH_(3) Câu 26. vert MH2-2020vert Thủy phân ester CH_(3)CH_(2)COOCH_(3) thu được alcohol có công thức là A CH_(3)OH. B. C_(3)H_(7)OH C. C_(2)H_(5)OH D. C_(3)H_(5)OH Câu 27. (T.08):Đun nóng ester CH_(3)COOC_(2)H_(5) với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. sản phàm thu được là A. CH_(3)COONa và CH_(3)OH B. CH_(3)COONa và C_(2)H_(5)OH C. HCOONa và C_(2)H_(5)OH. D. C_(2)H_(5)COONa và CH_(3)OH Câu 28. (T.08):Ester HCOOCH_(3) phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng)sinh ra các sản phâm hữu cơ là A. CH_(3)COONa và CH_(3)OH. B. CH_(3)ONa và HCOONa C. HCOONa và CH_(3)OH D. HCOOH và CH_(3)ONa Câu 29. (T.13): Chất nào sau dây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C_(2)H_(5)OH A. CH_(3)COOCH_(3). B. HCOOC_(2)H_(5) C. CH_(3)COOC_(2)H_(5) D. C_(2)H_(5)COOCH_(3) Câu 30. vert MH-2021vert Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH. thu dược CH_(3)COONa và C_(2)H_(5)OH Chất X là A. C_(2)H_(3)COOCH_(3). B. CH_(3)COOC_(2)H_(5) C. C_(2)H_(5)COOH. D. CH_(3)COOH Câu 31. (T.12): Khi dun nóng chất X có công thức phân tử C_(3)H_(6)O_(2) với dung dịch NaOH thu được CH_(3)COONa . Công thức cấu tạo của X là A HCOOC_(2)H_(5) B CH_(3)COOCH_(3) C. C_(2)H_(5)COOH D. CH_(3)COOC_(2)H_(5) Câu 32. (T.10): Cho CH_(3)COOCH_(3) vào dung dịch NaOH (dun nóng). sinh ra các sản phẩm là A. CH_(3)COONa và CH_(3)COOH B. CH_(3)COONa và CH_(3)OH C. CH_(3)COOH và CH_(3)ONa D. CH_(3)OH và CH_(3)COOH
Bài tập tự giải 1.7. Một bình có thể tích 20m^3 chứa khí nitơ ở áp suất 800 kPa nhiệt độ 25^circ C Sau khi dùng một thời gian áp suất trong bình là 600 kPa và nhiệt độ 20^circ C. Hãy xác định lượng nitơ đã dùng. ĐS: 42,9 kg
2. Kí hiệu hoá học nào sau đây viết sai? Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng: mathrm(H), mathrm(Li), mathrm(NA) , mathrm(O), mathrm(Ne), mathrm(AL), mathrm(CA), mathrm(K), mathrm(N) . 3. Cho các nguyên tử được kí hiệu bởi các chũ cái và số proton trong mỗi nguyên tử như sau: Nguyên tử & mathbf(X) & mathbf(Y) & mathbf(Z) & mathbf(R) & mathbf(E) & mathbf(Q) Số proton & 5 & 8 & 17 & 6 & 9 & 17 Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học là A. X, Y. B. Z, Q. C. R, E. D. Y, E.