Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1. Chlorine là nguyên tố phổ biến thứ 3 trong đại dương (khoảng 1,9% khối lượng) và là nguyên tố phổ biến thứ 21 trong vỏ trái đất.Trong cơ thể người , chlorine được tìm thấy dưới dạng anion chloride,chloride là một chất điện giải quan trọng, chiếm 70% lượng ion âm trong cơ thể người. Chlorine giúp cơ thể giữ nước,hỗ trợ cơ thể hấp thụ kim loại và vitamin B12, ngǎn ngừa bệnh đãng trí Cho biết hạt nhân nguyên tử chlorine có 17 proton và 18 neutron. a) Trong nguyên tử chlorine, số hạt không mang điện chiếm 34,62% tổng số hạt cơ bản. b) Điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố chlorine là 17. c) Số khối của hạt nhân nguyên tử của nguyên tố chlorine là 35. d) Cấu hình electron của nguyên tử chlorine là 1s^22s^22p^53s^23p^5
Câu 15: Phàn ứng Biure xảy ra trong môi trường A. Acid B. Tim Lxekutz. KI sẽ phản ứng với chất nào sau đây trong định lượng đường khử bằng phương pháp D. Cam Ixekutz A. K_(3)FeCN_(6)dur B. Đường khư Na_(2)S_(2)O_(3) Câu 16: Sin phẩm phản ứng giữa aminoacid và B. Trung tinh C. Nước HNO_(3) có màu C. Do D. Kiềm A. Vàng : Câu 18: Dộ chua của hoa quả được quyết định bởi D. K_(4)FeCN_(6) tạo thành phức khó tan A. Hàm lượng ascorbic aice C. Hàm lượng acid hou co tổng số B. Hàm lượng citric acid Câu 19: Dung dịch dùng để chuẩn độ vitamin C D. Hàm lượng đường tổng số A. H_(3)PO_(4) B. I_(2) C. HCI D. NaOH Câu 20: Đường nào'sau đây có tính khử A. Glucose, Fructose, Maltose C. Pructose, Saccharose, Maltose B. Glucose, Saccharose, Maltose Câu 21: Quan hệ giữa nồng độ protein và độ hấp thụ quang học tại bước sóng 540nm của phức Biure trong dung dịch A. Bậc 3 C. Bậc 2 Câu 22: Amino acid sau tham gia phảm ứng Xanthoprotein B. Tuyến tính A. Arginine, Lysine, Aspartate B. Threonine, Thyrosine, Serine C. Glycine, Methionine, Cysteine D. Phenylalanine, Tyrosine , Tryptophane Câu 23: Trong thí nghiệm xác định hàm lượng đường khử , kết quả chuẩn độ của bình thí nghiệm __ so với bình đối chứng A. Bằng nhau B. Cao hơn C. Có thể cao hơn hoặc thấp hơn D. Thấp hơn Câu 24: Trong thí nghiệm xác định hàm lượng vitamin C bằng phương pháp chuẩn độ Iod với khối lượng mẫu là 2 g lượng iod chuẩn độ hết 0.5 mì , V=50ml,v=10ml . Vậy % vitamin C có trong mẫu là A. 0.66 B. 0.54 C. 1.22 D. 0.11 Câu 25: Chỉ thị màu sử dụng khi xác định hàm lượng I_(2) được giải phóng ra trong định lượng đường khử bằng phương pháp Ixekutz A. Phenolphtalein B. Đỏ methyl C. Quỳ tím D. Tinh bột Câu 26: Màu của phức tạo bởi amino acid và ninhydrin là A. Hồng B. Tím đỏ, C. Đỏ gạch - D. Tím xanh âu 27: Trong thí nghiệm xác định hàm lượng acid hữu cơ tổng số với khối lượng mẫu là 3 g lượng 1OH chuẩn độ hết 2.5ml, V=100ml,v=20ml . Vậy % acid hữu cơ tổng số có trong mẫu là A. 5.23 B. 2.79 C. 3.45 D. 3.79 . u 28: Dùng __ để chiết acid hữu cơ A. Nước B. HCl C. NaOH D. HPO_(3) 1 29: Đường có tính khử có tác dụng khử B. Cu^2+ về Cu^+ 1. Fe^3+ về Fe^2+ . Ionkim loại từ hóa trị cao về hóa trị thấp 30: Ý nghĩa của đồ thị chuẩn trong phản ứng định lượng protein bằng phương pháp Biure . Cường độ màu của phức Biure Độ hấp thụ quang học ở bước sóng 540nm Thể hiện mối quan hệ giữa nồng độ protein và độ hấp thụ quang học ở bước sóng 540nm Nồng độ protein __ HÊT __
Câu 2 : Mật độ điện tích âm của nguyên tử N trong trường hợp nào sau đây lớn hơn ? A: NH_(3) B: CH_(3)-CH_(2)-NH_(2) :CH_(3)-N-CH_(3) D : CH_(3)-NH-CH_(3)
Câu 2 : Mật độ điện tích âm của nguyên tử N trong trường hợp nào sau đây lớn hơn ? B: A: NH_(3) CH_(3)-CH_(2)-NH_(2) C :CH_(3)-N-CH_(3) D : CH_(3)-NH-CH_(3)
Câu 23 : Hoà tan hoàn toàn 4 ,05 gam một kim loại M bằng dung dịch H_(2)SO_(4) đặc nóng dư, đun nóng thu được 2 ,016 L hỗn hợp khí H_(2)S và SO_(2) (đkc) có tỷ khối so với helium bằng 12,25 ( không còn sản phẩm khử khác). Tìm kim loại M. A. Fe B. Zn C. Al D. Cu