Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
C. stackrel (+2)(N)arrow stackrel (+5)(N)+3e D stackrel (0)(Cuu)stackrel (0)(Cu)arrow stackrel (+2)(Cu)+2e Câu 27. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ. H_(2)(g)+Cl_(2)(g)arrow 2HCl(g) Những phát biểu nào dưới đây đúng? (1) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là -184,62kJ/mol. (2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ast ) là -184,62kJ. (3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là -92,31kJ/mol. (4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ast ) là 184,62 kJ. A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1)và (4) Câu 28. Cho phương trình nhiệt hóa học sau 2H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2H_(2)O(g)Delta _(r)H_(298)^0=-483,64Kj . So sánh đúng là. A sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)gt sum Delta _(f)H_(298)^0(sp) B sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)=sum Delta _(f)H_(298)^0(sp) C. sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)lt sum Delta _(f)H_(298)^0(sp) D sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)leqslant sum Delta _(f)H_(298)^0(sp) II. TƯ LUẬN 1. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thǎng bằng electron, nêu rõ chất oxi hóa, chất khử trong mỗi phản ứng. Zn+H_(2)SO_(4)arrow ZnSO_(4)+S+H_(2)O
Câu 1: Trình bày phương pháp hóa học điều chế kim loại tương ứng từ các hợp chất sau: Al_(2)O_(3) và CuSO_(4). Câu 2: a. Cho các kim loại: Al.Cu, Na, Au, Ag Mg. Có bao nhiêu kim loại tan được trong dung dịch HCl? b.Viết phương trình phản ứng xảy ra? Câu 3. a.Cho các kim loại Al, Zn Fe. Ag, Au. Kim loại nào tác dụng được với O_(2) ở nhiệt độ thường? b.Kim loại nào dùng làm đô trang sức? Vì sao?
Câu 42: Tiến hành trùng hợp 20,8 gam styrene được hỗn hợp X gồm polistyrene và styrene (dư). Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch Br_(2)0,2M sau đó cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 2,54 gam iodine. Hiệu suất trùng hợp styrene là: A. 60% . B. 85% . C. 80% . D. 75% . ..... Câu 43: Đề hiđro hoá ethylbenzene ta được styrene; trùng hợp styrene ta được polistyrene với hiệu suất chung 85% . Khối lượng ethylbenzene cần dùng để sản xuất 26,0 tấn polisy trene là: A. 26,5 tấn. B. 18,1 tấn. C. 31,18 tấn. D. 38,18 tấn. ............................................................................. ......................... .......... Câu 44: Lượng chlorobenzene thu được khi cho 23,4 gam C_(6)H_(6) tác dụng hết với Cl_(2) (xúc tác FeCl_(3)) với hiệu suất phản ứng đạt 60% là: __ A. 25,25 gam. B. 25,20 gam. C. 20,25 gam. D. 20 gam. .......................................................................... ......... Câu 45: Đề hydro hoá ta được 85% . Tính khối lượng ethylbenzene cần dùng để sản xuất 26,0 tấn polistyrene.
70. Ứng với công thức phân tử C_(6)H_(14) có bao nhiêu đồng phân alkane có mạch carbon phân nhánh? A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. 71. Khi thực hiện phản ứng dehydrogen hóa (tách hydrogen) hợp chất X có CTPT C_(5)H_(12) thu được hỗn hợp 2 alkene đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là A. 2,2 -dimeth lpentane. B. Pentane. C. 2-methylbutane. D. 2,2 -dimethylpropane. 72. Cho propane tác dụng Cl_(2) (as, tỉ lệ 1:1). Sản phẩm ưu tiên là D. CH_(3)CH_(2)CH_(2)Cl. A. CH_(3)CHClCH_(2)Cl. B. CH_(3)CCl_(2)CH_(3) C. CH_(3)CHClCH_(3) 73. Hợp chất sau đây có tên là gì? CH_(3) CH_(3)-underset (C)(C)-CH_(2)-CH=CH_(2) A. 2,2-dimethylpent-4 -ene. B. 4,4-dimethylpent-ene. C. 4-dimethylpent -1-ene. D. 2 -dimethylpent-4-ene. 74.Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A CH_(3)CH_(2)CH_(2)OH,C_(2)H_(5)OH. B. C_(2)H_(5)OH,CH_(3)OC_(2)H_(5) CH_(3)COOH,HCOOCH_(3) __ D CH_(3)OCH_(3),CH_(3)CHO. 75. 2.4 -dimethylpentane có CTCT là A. CH_(3)CH(CH_(3))CH_(2)CH(CH_(3))CH_(2)CH_(3) B. CH_(3)CH(CH_(3))CH_(2)CH(CH_(3))CH_(3) CH_(3)CH_(2)CH_(2)CH_(2)CH_(2)CH_(3) D. CH_(3)CH_(2)CH(CH_(3))CH(CH_(3))CH_(3) 76. Trong phân tử Alkene X có 10 liên kết đơn. CTPT của X là A. C_(4)H_(8) B. C_(5)H_(10) C. C_(3)H_(6) D. C_(2)H_(4) 77. Hợp chất CH_(3)C(CH_(3))=CHCH_(2)CH_(3) có tên gọi là A. 2-methylpent-3-ene B. 3-methylpent -3-ene. C. 2-methylpent-2-ene. D. 3-methylpenten-2. 78. Để phân biệt hai chất lỏng là but-1-yne và but-2-yne người ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. dd KMnO_(4) B. dd AgNO_(3)/NH_(3) C. dd HBr. D. dd Br_(2) 79. Alkane có loại đồng phân nào? A. Đồng phân vị trí liên kết ba. B. Đồng phân hình họC. C. Đồng phân mạch carbon. D. Đồng phân vị trí liên kết đôi 80. Số đồng phân cấu tạo của alkene có công thức phân tử C_(4)H_(8) là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. 81. Alkene X có công thức cấu tạo: CH_(3)-CH_(2)-C(CH_(3))=CH-CH_(3) . Tên của X là A. isohexane. B. 3-methylpent-2-ene. C. 2-ethylbut -2-ene. D.3 -methylpent-3-ene. 82. Tính chất hóa học đặc trưng của alkene là A. phản ứng thế. B. phản ứng oxi hóa. C. phản ứng cộng D. trùng hợp. 83. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br_(2) ? A. but-2-ene. B. acethylene. C. propane. D. but-1-yne. 84. Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxygen, phản ứng cộng bromine, phản ứng cộng hydrogen (xúc tác Ni, t%), phản ứng thế với dd AgNO_(3)/NH_(3) A. ethane. B. acethylene. C. ethylene. D. but-2-ene.
đều và ai lóp. c, thu ẳng 200 __ ...................................................................... đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình tổng hợp là 50% . Lượng TNT (24,6- trinitrotoluene) toluene với hỗn hợp gồm HNO_(3) và H_(2)SO_(4) tạo thành từ 276 gam toluene là A. 340,5 gam. B. 681,0 gam. C. 1362,0 gam. __ D. 170,25 gam. ...................................................................... ...................................................................... ....................................................................... 200 ml dung dịch Br_(2) 0,2M, sau đó cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 2,54 gam iodine. Hiệusuất trùng hợp styrene là: gồm polistyrene và styrene (dư) Cho X tác dụng với A. 60% . B. 85% . C. 80% . D. 75% . . ........... ................................................................................. ........................................ Câu 43: Đề hiđro hoá ethylbenzene ta được styrene; trùng hợp styrene ta được polistyrene với hiệu suất chung 85% Khối lượng ethylbenzene cân dùng để sản xuất 26,0 tấn polisytrene là: A. 26,5 tấn. B. 18,1 tấn. C. 31,18 tấn. D. 38,18 tấn. __ ...................................................................... ...................................................................... : Lượng chlorobenzene thu được khi cho 234 gam C_(6)H_(6) dụng hết với Cl_(2) tác FeCl_(3)) với hiệu suất phản A. 25,25 gam. B. 25,20 gam. C. 20,25 gam. D. 20 gam. __ ....... Câu 45: Đề hydro hoá ethylbenzene ta được styrene; trùng hợp styrene ta được polistyrene với hiệu suất chung 85% . Tính khối lượng ethylbenzene cần dùng để sản xuất 26,0 tần polistyrene. __ ................. .................... ..................................................................................