Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu A. Chọn phươ g án đúng. A Tất cả các kim loại đều phản ứng được với dung dic h HCl, H_(2)SO_(4) loãng. B. Kim loại sắt (iron) khi tác dụn với dung dịch HCl và khí Cl_(2) cho ) cùng n lột loại muối. C. Có thể đựng acid HC trong bình bằng nhôm do nhôm không tác : dụng với HCl. yếu D. Kir n loại đồng (Cu) không tắc dung được với lung dịch H_(2)SO_(4) loãng d hoạt đội ng hóa học D. Dui chlorine ở nhiệt độ cao D. Dung dich H_(2)SO_(4) Câu 75.Cho phươ ng án không : chính xác? A . Sắt bi hòa tan trong dung dịch HCl còn vàng thì không B Nhôm và sắt đều tác dun 3 được với đun g dịch HCl. H_(2)SO_(4) loãng. C. Nhôm sắt và vàng đều bền tron g không khí và nướC. D Nhôm và sắt đều tác dụng với khí ch lorine the ) cùng tỉ lê mol. Câu 76.Cho các thi nghiệm sau: (a) Cho Fe vào nước ở nhiệt đô thường. (b) Cho Mg vào duns dich HCl. (c) Cho Cu vào dung dich H_(2)SO_(4) loãng. (d) Cho Fe vào dung dich MgCl_(2) (e) Đốt Fetrong ; không khí. Số thi nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 77.. Cho các thi nghiệm sau: (a)Cho K vào nướC. (b) Cho Na vào dung dich CuSO_(4) (c) Cho Zn vào dung dịch HCl. (d) Cho Mg vào dung dịch CuCl_(2) (e) Cho Na vào nướC. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , số thí nghiệm tạo thành chất khi là A. 2. B.3. C. 4. D. 5. Câu 78.Cho các phát biểu về tính chất vật lý của sắt: (1) Sắt là kim loại màu trắn g xám, có ánh kim.dẫn điên , dẫn nhiệt tốt n}lưng kém hơn nhôm. (2) Sắt : có tính nhiễm từ. (3) Sắt là kim loai nǎng. (4) Sắt nóng chảy ở 660^circ C
Bài 12: ALK. Câu 1. Đặc điểm nào sau đây là của hiđrocacbon no? B. Chi có liên kết đơn. A. Chỉ có liên kết đôi. D. Có ít nhất một liên kết đôi. C. Có ít nhất một vòng no. Câu 2. Alkane là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là D. C_(n)H_(2n-6)(ngeqslant 6) C C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 2) C_(n)H_(2n+2)(ngeqslant 1). B. C_(n)H_(2n)(ngeqslant 2) Câu 3. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của Alkane? CH_(4),C_(2)H_(2),C_(3)H_(4),C_(4)H_(10). A. C_(2)H_(2),C_(3)H_(4),C_(4)H_(6),C_(5)H_(8). D C_(2)H_(6),C_(3)H_(8),C_(5)H_(10),C_(6)H_(12) C. CH_(4),C_(2)H_(6),C_(4)H_(10),C_(5)H_(12) Câu 4. Trong phân tử 2, 2,4-trimethylpentanee có bao nhiêu nguyên tử hiđro? D. 18. A. 8. B. 12. C. 16 Câu 5. Tên gọi của chất có công thức CH_(4) là D. Hexane. A. Methane. B. Propanee. C. Pentance. Câu 6. Tên gọi của chất có công thức C_(3)H_(8) là D. Pentane A. Methane. B. Propane. C. Butane. Câu 7. Nhóm nguyên tử CH_(3)- có tên là D. Butyl. A. Methyl. B. Etyl. C. Propyl. Câu 8. Nhóm nguyên tử (CH_(3))_(2)CH- có tên là D. Isopropyl. A. Methyl. B. Ethyl. C. Propyl. Câu 9. Tên của alkane nào sau đây không đúng? A. 2 - methyl butane. B. 3-methyl butane. C. 2,2 - đimethyl butane. D. 2,3-đimethyl butane. Câu 10. Hai chất 2- methylpropanee và butane khác nhau về B. Công thức phân tử. A. Công thức câu tạo. C. Số nguyên tử cacbon. D. Số liên kết cộng hóa trị. Câu 11. Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể lòng? D. C_(5)H_(12) A. C_(4)H_(10) B. C_(2)H_(6). C. C_(3)H_(8) Câu 12. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? D. Propane. A. Butane. B.Etane. C. Methane. Câu 13. Phản ứng thế giữa 2, 3-đimethylbutane với Cl_(2) (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 14. Cracking n-Pentane thu được bao nhiêu sản phẩm? A. 4. C. 6. D. 7. B. 5. Câu 15. Hiện nay,nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chǎn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là D. N_(2) A. Cl_(2). B. CH_(4). C. CO_(2). Câu 16. Thành phần chính của "khí thiên nhiên" là D. butane A. methane. B. ethane C. Propane. Câu 17. Đặc điểm nào sau đây là của hydrocarbon no? B. Chỉ có liên kết đơn. A. Chi có liên kết đôi. C. Có ít nhất một vòng no. D. Có ít nhất một liên kết đôi. Câu 18. Các alkane như: CH_(4),C_(2)H_(6),C_(3)H_(8), __ hợp thành dãy nào dưới đây? A. đồng đǎng của ethene. B. đồng phân của methane. C. đồng đǎng của alkane. D. đồng phân của alkane. Câu 19. Tên thay thế của CH_(3)-CH_(3) C. Propane. D. butane A. methane. B. ethane Câu 20. Nhóm nguyên từ còn lại sau khi lấy bớt một nguyên tử H từ phân từ alkane gọi là ankyl, có công thức chung là A. C_(n)H_(2n-1)(ngeqslant 1) B. C_(n)H_(2n+1)(ngeqslant 1). C. C_(n)H_(2n+1)(ngeqslant 2) D. C_(n)H_(2n-1)(ngeqslant 2). Câu 21. Nhóm nguyên tử CH_(3)CH_(2)- có tên là A. methyl. B. ethyl. C. propyl. D. butyl.
Cho các phát biểu sau về alknane Phân tử chỉ có các liên kết xích -ma ơ bền vững Tương đối trơ về mặt hóa học Phản ứng thế halogen là phản ứng đặc trưng. Phân tử chỉ có các liên kết đơn C-H và C-C. Số phát biểu đúng là
điện và nhiệt tốt những kem l lớn đông. Câu 64.Dụng cụ không dùng để đựng dur g dịch nước vôi trong là A. cốc thủy tinh. B. cốc sắt. C. cốc nhôm. D. cốc nhựa. Câu 65.Có mộ t mẫu Fe bị lẫn tạp chấ it là nhôm,làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngân 1 nó với A. dung dịch NaOH dur. B. dung dịch H_(2)SO_(4) loãng. C. dung dịch HCl dur. D. dung dịch HNO_(3) loãng. Câu 66 . Chi dùng dung dịch Na OH, có thể phân biệt được cặp kim loại A Fe,Cu. B. Mg Fe. D. Fe Ag. C. AI, Fe. Câu 67.Cho ) lá nhôm vào dung dịch NaOH.thấy có hiện tượng A.Là nhô m tan dần,. có kết tủa trắng. B.lá nhôm không bị hòa tan. C. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra. D. Là nhôm tan dần.dung dịch chuyển thành màu xanh lam. Câu 68.. Nhôm phản ứng được với A. Khi chlorine dung dịch base , dung dịch acid,kh oxygen. B. Kh i chlorine.dung dịch acid,oxide base,khí hydr ogen. C.Oxide base.dung dịch acid,khi hy drogen.dung dich base. D. Khi chlorine , dung dịch aicd kh i hydrogen , khi oxyger dung dịc h magnesium sulfate. Câu 69.Kim loai vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dich KOH là A. Fe Al B. Ag, Zn. C. Al,Cu. D. Al.Zn. Câu 70.Đốt cháy sắt trong không khí. thu được sản phẩm là A. Fe_(3)O_(4) B. FeO. C. Fe_(2)O_(3) D. FeO. Fe_(2)O_(3),Fe_(3)O_(4) Câu 71.. Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là A. FeCl_(2) và khí H_(2) B. FeCl_(2) , Cu và khí H_(2) C.Cu và khí H_(2) D. FeCl_(2) và Cu. Câu 72.Cho dây sắt (iron)quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ)vào lo đựng khí chlorine. Hiện tượng xảy ra là A . Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình. B . Không thấy hiện tương phản ứng. C.Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ. D. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu đen. Câu 73.. Trường hợp nào không có phản ứng hóa học khi cho dây sắt tiếp xúc với
Cho các loai phản ứng Phản ứng thế . Phản ứng cộng.. Phản ứng cracking. Phản ứng reforming.. Phản ứng cháy. Phản ứng oxi hoá với dung dịch KMnO4 Alkane có thể tham gia những loại phản ứng nào? (a), (c), (d), (f) (a), (c), (d), (e). (a), (b), (c), (d)