Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Tiến hành trùng hợp 20,8 gam styrene được hỗn hợp X gồm polistyrene và styrene (dư). Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch Br 2 0,2M, sau đó cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 2,54 gam iodine. Hiệu suất trùng hợp styrene là: A. 60%. B. 85%. C. 80%. D. 75%.
Câu 3. Lá Aluminium I bị tan nhanh hơn trong rường hợp nào sau đây? (1) Ngâm trong dung dịch HCl 4M. (2)Ngâm trong dung dich HCl 1M. (3) Ngâm trong dung dịch H_(2)SO_(4) SO4 4M. (4) Ngâm trong dung dịch H_(2)SO_(4) 2M.
Câu 30 (1 điểm):Viết các phương trình sản ra (nêu có ) a) Ethane tác dụng chlorine, ánh sáng. b) But-1-ene tác lụng với dung dịch hydrobrom ic acid. c) Propyne tác dụng AgNO_(3)/NH_(3) Câu 31 (0.5 điểm):Hỗn hợp khí X oồm ethene và ethyne . Ch o a mol X tác dụng với dung dịch AgNO; trong NH; thu được 28,8 gam kết tủa. Mã t khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H_(2) . Giá trị của a là Câu 32 (0.5 điểm ): Đốt chảy hoàn toàn 016m X gồm CH_(4),C_(2)H_(2),C_(2)H_(4) và C_(2)H_(6) 6 thu đư oc 6.9412 lít CO_(2) (đkc) và 6.12 gam H_(2)O Mặt khác. 10.I gam X phản ứng tố i đa vó i a mol Br_(2) trong dung dịch . Tính giá trị của a.
Câu Al lượng dung dịch H_(2)SO_(4) 1M, thi: a. Thanh Fe tan nhanh hơn thanh AI b. Cả 2 thanh không tan vì bị thu động thơn
Câu 27. Một hỗn hợp X gồm 2 arene A, R đều có Mlt 120 tỉ khối của X đôi với C_(2)H_(6) là 3,067.CTPT và số đồng iu của A và R là A C_(6)H_(6) (1 đồng phân); C_(7)H_(8) (1 đồng phân). B. C_(7)H_(8) (1 đồng phân) ; C_(8)H_(10) (4 đồng phân). C. C_(6)H_(6) (1 đồng phân) ; C_(8)H_(10) (2 đồng phân). D. C_(6)H_(6) (1 đồng phân); C_(8)H_(10) (4 đồng phân). Câu 28. A là đắn xuất benzene có công thức nguyên (CH)_(h) 1 mol A cộng tối đa 4 mol H_(2) hoặc 1 mol Br_(2)(dd) Vẽ D. alkyl berzene A. ethyl berzene. B. methyl benzene. C. vinyl benzene. Câu 29: Nhận định nào sau đây về cấu tạo của phân tử berzene không đúng? A. Phân tử berzene có 6 nguyên tử carbon tạo thành hình lục giác đều. B. Tất cả nguyên từ carbon và hydrogen đều nằm trên một mặt phǎng. C. Các góc liên kết đều bằng 109,5^circ D. Các độ dài liên kết carbon -carbon đều bằng nhau Câu 30: Toluene tác dụng với dung dịch KMnO_(4) khi đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ là: D. C_(6)H_(5)COOK A C_(6)H_(5)OK. B. C_(6)H_(5)CH_(2)OH. C. C_(6)H_(5)CHO. Câu 31: Toluene tác dụng với Br_(2) chiếu sáng (tỷ lệ mol 1:1 ), thu được sẵn phẩm hữu cơ là: D. benzylbromua A. o-bromotoluene B. m-bromotoluene. C. phenylbromua Câu 32: Hydrocarbon thơm X có công thức phân tử C_(8)H_(10) khi tác dụng với dung dịch KMnO_(4) trong môi t H_(2)SO_(4) tạo nên hợp chất hữu cơ đơn chức Y . X phản ứng với chlorine có chiều sáng tạo hợp chất hữu cơ Z ch nguyên tử C1 trong phân tử (là sản phẩm chính). Các chất X, Y, Z có công thức cấu tạo lần lượt là A C_(6)H_(5)CH_(2)CH_(3);C_(6)H_(8)COOH;C_(6)H_(8)CHClCHCH_(3). B. C_(6)H_(5)CH_(2)CH_(5);C_(6)H_(5)CH_(2)COOH;C_(6)H_(5)CHClCHCH_(3). C. o-CH_(3)C_(6)H_(6)CH_(5);o-HOOCC_(6)H_(4)COOH;o-ClCH_(2)C_(6)H_(4)CH_(2)Cl. D. p-CH_(3)C_(6)H_(6)CH_(3);p-HOOCC_(6)H_(6)COOH;p-ClCH_(2)C_(6)H_(4)CH_(2)Cl. Câu 33: Cho 30 mL dung dịch HNO_(3) đặc và 25 mL dung dịch H_(2)SO_(4) đặc vào bình cầu ba cốcó lắp ống sinh h nhỏ giọt và nhiệt kế rồi làm lạnh hỗn hợp đến 30^circ C. Cho tìmg giọt benzene vào hỗn hợp phản ứng.đồng thời lǎ giữ nhiệt độ ở 60^circ C trong 1 giờ. Để nguội bình.sau đó rót hỗn hợp phản ứng vào phếu chiết, hỗn hợp tách thành Tách bỏ phần acid ở bên dưới. Rửa phần chất lỏng còn lại bằng dung dịch sodium carbonate, sau đó rừa bǎng r được chất lỏng nặng hơn nước, có màu vàng nhạt. Kết luận nào sau đây về phản ứng trên là không đúng? A. Chất lỏng màu vàng nhạt là nitroberzzene. B. Sulfuric acid có vai trò chất xúc táC. C. Đã xảy ra phản ứng thể vào vòng benzene. D. Nitric acid đóng vai trò là chất oxi hoá. Câu 34: Một hợp chất hữu cơ X có vòng benzene có CTĐGN là C_(3)H_(2)Br và M=236. Gọi tên hợp chất này I hợp chất này là sản phẩm chính trong phản ứng giữa C_(6)H_(6) và Br_(2) (xúc tác FeBr3). A. o-hoặc p-dibromoberzene. B. o-hoặc m -dibromobenzene. C.m -dibromobenzene. D. m-hoǎc D-libromobenzene. A