Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
1.1. Tính lực ion của các dung dịch hỗn hợp sau: a) KCl10^-3M+MgSO_(4)10^-3M
Câu 17 . [KNTT - SBT Xác định khối lượng của hạt nhân nguyên tử boron (B) chứa 5 proton, 6 neutron và khối lượng enrom oao mneu pllan train knol lượng nguyen tư. nguyên tử boron . So sánh hai kết quả tính được và nêu nhận xét. Câu 18 ICTST -SGK (a) Cho biết 1 g electron có bao nhiêu hạt? (b) Tính khối lượng của 1 mol electron (biết rằng số Avogadro có giá trị là 6,022times 10^23 Câu 19 . [KNTT - SBT Nguyên tử aluminium (nhôm)gồm 13 proton và 14 neutron . Tính khối lượng proton , neutron, electron có trong 27g nhôm.
Họ và tên học sinh.... ........Lớp: 11..... PHÀN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Ý nào sau đây đúng khi nói về bậc của nguyên tử carbon A. Bậc của carbon bằng số nguyên tử hydrogen liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon cần xác định bậC. B. Bậc của carbon bằng số nguyên tử carbon liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon cần xác định bậC. C. Bậc của một nguyên tử carbon trong alkane được kí hiệu bằng số tự nhiên:1,2,3, __ D. Trong phân tử alkane các nguyên tử carbon đều có bậc IV. Câu 2. Chọn khái niệm đúng về alkene . B. Những hydrocarbon mạch hở có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene. C. Alkene là những hydrocarbon có liên kết ba Cequiv C trong phân tử. D. Alkene là những hydrocarbon mạch hở có liên kết ba Cequiv C rong phân tử. Câu 3. Tính chất nào không phải của benzene? A. Dẻ thế. B. Khó cộng. C. Bền với chất oxi hóa. D. Kém bền với các chất oxi hóa. Câu 4. Số liên kết của nguyên tử halogen trong phân tử dẫn xuất monohalogen của hydrocarbon là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Hợp chất thuộc loại polyalcohol là A. CH_(3)OH. B CH_(3)CH_(2)OH. c CH_(2)=CHCH_(2)OH. D HOCH_(2)CH_(2)OH. Câu 6. Trong số các chất sau, chất tan trong nước ở điều kiện thường là A. C_(2)H_(5)OH. B. C:HsCl. C. C_(6)H_(5)OH. D. C_(6)H_(5)Cl. Câu 7. Khi bị bóng do tiếp xúc với phenol, cách sơ cứu đúng là rừa vết thương bằng dung dịch nào sau đây? A.Giấm (dung dịch có acetic acid). B. Dung dịch NaCl. C. Nước chanh (dung dịch có citric acid). D. Xả phòng có tính kiềm nhẹ. Câu 8. Công thức tổng quát của hợp chất carbonyl no, đơn chức, mạch hở là A. C_(n)H_(2n)O. B. C_(n)H_(2n+2)O. C. C_(n)H_(2n-2)O. D. C_(n)H_(2n-4)O. Câu 9. Số đồng phân có cùng công thức phân tử C_(4)H_(8)O, có khả nǎng tham gia phản ứng trắng bạc là D. I. A. 2. B. 3. C. 4. Câu 10. Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C_(4)H_(8)O_(2) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11. Nhóm carboxyl gồm có C. 2 nhóm carbonyl liên kết với nhau. D. 2 nhóm carbonyl liên kết với 1 nhóm hydroxy (-O-H) Câu 12. Hiện nay,nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chǎn nuôi gia súc,cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dẻ cháy trong khí biogas là A. Cl_(2). B. CH_(4). C. CO_(2). D. N_(2). Câu 13. Arene (chủ yếu là benzene, __ ..và xylene) là nguồn nguyên liệu để tổng hợp nhiều loại hóa chất và vật liệu hữu cơ quan trọng.có nhiều ứng dụng trong đời sống. Cụm từ điền vào khoảng trống là A. Toluene. B. Benzene. C. Styrene. D. Ethyne. Câu 14. Alkane có công thức cấu tạo nhur sau C_(2)H_(5) CH_(3)-C-CH_(2)-CH-CH_(2)-CH_(3) CH_(3) có tên là : A. 2-methyl-2,4-diethylhexane. B. 2,4-diethyl-2-methylhexane C. 3,3,5-trimethylheptane. D. 3-etyl-5,5-dimethylheptane. Câu 15. Để phân biệt styrene và phenylacetylene : chi cần dùng chất nào sau đây? A. Nước bromine B. Dung dịch KMnO_(4).
Câu 3. Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm tìm ra loại hạt nào cấu tạo nên nguyên tử? A. Electron. B. Neutron. C. Proton. D. Hạt nhân.
Câu 57. Xét tính base của NH_(3) a. Dung dịch NH_(3) có tính base yếu , không làm đổi màu quỳ tím và phenolphthalein. b. Ammonia có phản ứng với dung dịch acid để tạo muôi ammonium. c. Khi cho dung dịch NH_(3) tác dụng với dung dịch HCl loãng thấy xuất hiện khói trắng. d. Cho dung dịch FeCl_(3) tác dụng với dung dịch NH_(3) thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ.