Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
A. neutron. Câu 5. Khi bị cảm, trong cơ thể con người sẽ tích tụ một lượng khí H_(2)S tương đối cao làm cho cơ thể mệt mỏi. Để giải cảm, người ta có thể dùng kim loại silver (Ag) để đánh gió giúp làm giảm lượng H_(2)S . Phản ứng hóa học diễn ra theo phương trình 4Ag+2H_(2)S+O_(2)arrow 2Ag_(2)Sl+2H_(2)O Trong phản ứng này, silver là B. electron.
Can 2. Mach chinh là mach carbon trong công thức câu too B. có tong so chi vị tri các mạch nhành lớn nhất. nhất D. có it nhanh nhất trong công thức câu tao. Cau 1. Chat nào sau day A methane B. ethanol C. propane D. butane Cau 4.0 điều kiện thung, các alkane co tir 5 carbon tro lên tồn tại ở thế long hoác rắn, trir alkane nac sau dáy? A nespentane. B 2-methylbutane. C. hexane D pentane. Cau 3. Lien ket hola hoc trong phan tir alkane là C. liên kết hydrogen. D. liên két ion. B. liên két a Cau 5. Ch alkane co bao nhieu nguyen tur C thi co đồng phân về mạch carbon? D. 144 tro lên. B. tur 2 tro lên. C. tir 3 tro lên Cau 6. Phaning crachin alkane cho ra san phẩm A. of mach carbon nghi hon B. có mạch carbon dai hon. D. có mạch vòng. C. c) nhieu mạch nhành hon Can 7. Alhane sau đây có tên gọi là A. 3-ethyl-23-dimethylpentane. B 2.3-dimethyl-3-eth lpentane. C. 2.5 dimethyl-3-ethylpentane . D. 3-ethyl-2,3.5-trimeth vlbutane. Câu 8. Dưa chất xúc tác vào ống xả của động cơ làm giảm ô nhiễm môi trường là do chất xúc tác có công dụng thúc đây các phàn ứng từ A. alkane chuyển hóa thành oxygen và nướC. B. carbon dioxide chuyển hóa thành carbon và oxygen. C. oxide của nitrogen chuyển hóa thành carbon dioxide. D. carbon monoxide chuyển hóa thành carbon dioxide. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong điều kiện được chiếu sáng hoặc đun nóng, alkane có thể phản ứng với halogen. B. Ô nhiệt độ cao và có mặt chất xúc táC. có thể xảy ra phản ứng cracking alkane. C. Phàn ứng reforming xảy ra ở nhiệt độ thường và được chiếu sáng. D. Ở nhiệt độ cao, các alkane bị oxi hóa bởi oxy gen. Câu 10. Propane tác dụng với chlorine trong điều kiện thích hợp tạo ra sản phẩm 1-chloropropane và 2- chloropropane. Phát biểu nào sau đây đúng? A. 1-chloropropane chiếm ti lệ nhiều hơn 2-chloropropane. B. 2-chloropropane chiếm ti lệ nhiều hơn 1-chloropropane. C. 1-chloropropane và 2-chloropropane chiếm tỉ lệ bǎng nhau. D. Lúc đầu 2-chloropropane nhiều hơn, lúc sau 1-chloropropane nhiều hơn. Câu 11 . Liên kết đôi và liên kết ba gọi chung là A. liên kết bội. B. liên kết không no. C. liên kết alkyl. D. liên kết ditri. Câu 12. Những alkene và alkyne đơn giản nhất là A. ethene và ethyne. B. methane và ethyne C. ethane và ethene. Câu 13 . Đồng phân hình học bao gồm D. ethane và ethyne. A. đồng phân cis-và đồng phân mạch carbon. C. đồng phân mạch carbon và đồng phân vị trí liên kết bôi. B. đồng phân cấu tạo và đồng phân vị trí liên kết bội. D. đồng phân cis và đồng phân trans- Câu 14. Nhiệt đô sôi, nhiệt độ nóng chảy của alkene và alkyne A. giảm theo chiều tǎng khối lượng phân tử. B. tǎng theo chiều tǎng số nguyên tử carbon. C. tǎng theo chiều giảm lực tương tác giữa các phân tử D. giảm theo chiều tǎng tương tác van der Waals. Câu 16. Phản ứng tiêu biểu của alkyne là A. phàn ứng cộng. B. phản ứng cracking. C. phản ứng reforming. D. phản ứng thế halogen. Câu 15 . Acetylene và ethylene đều được sử dụng để A. làm nguyên liệu tổng hợp polymer.B. làm bao bì keo dán. C. hàn , cắt kim loại.D. làm chín trái cây. Câu 17. Nước bromine sử dụng để nhận biết hydrocarbon không no do A. alkene, alkyne làm mất màu vàng nâu của nước bromine. B. alkene, alkyne phản ứng nước bromine tạo kết tủa C. alkene, alkyne làm nước bromine chuyển màu tím. D. alkene, alkyne phản
Khi xác định hàm lượng canxi trong một mẫu sữa bột người ta làm như sau: Lây 2,000 gam mâu sữa bột vào chén thạch anh, thêm 5 mL H_(2)SO_(4)1:1 thêm 2 gam KNO_(3) trộn đều, đun bay hơi từ từ cho tới khi mẫu thành than đen, sau đó đem nung 3 giờ đầu ở nhiệt độ 400-450^circ C rối sau đó nung tiếp ở 550^circ C trong 2 giờ, đến khi mẫu chuyên sang màu tro trǎng xám. Hòa tan tro thu được trong 10 mL dung dịch HCl 1:1 và 3 mL HNO_(3)1:1, đun nhẹ cho mẫu tan hết, làm bay hơi axit đến còn muối âm rồi định mức thành 50 mL bǎng dung dịch axit HNO_(3)2% (dung dịch A_(1) ). Nông độ Canxi trong dung dịch A_(1) đo được khi sử dụng thiết bị quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) là 0,01 ppm. a, Kỹ thuật xử lý mẫu trên theo phương pháp nào? b, Tính hàm lượng canxi trong mẫu sữa trên theo đơn vị mg/kg
BT1: Tinh bien' thien enthalpy cuia phain wing theo nhiêt tao thanh so slicu bang 17,1 a) mathrm(CaO)_((mathrm(s)))+mathrm(CO)_(2) stackrel(+0)(arrow) mathrm(CaCO)_(3) (s) (s) b) mathrm(CH)_(4)+mathrm(O)_(2) stackrel(+0)(arrow) mathrm(CCl)_(2) ldots+ldots mathrm(H)_(2) mathrm(O)
Câu 3. Lấy một bǎng magnesium (Mg) đem châm lửa trong không khí rồi đưa vào trong bình có chứa khí carbonic (CO_(2)) thấy có phản ứng tạo ra bột trắng (MgO) và muội đen của carbon (C) . Thí nghiệm này cho thấy: A. Không thể dập tắt magnesium đang cháy bằng bình phun khí carboniC. B. Có thể dập tắt magnesium đang cháy bằng bình phun khí carboniC. C. Phản ứng xảy ra không thuộc loại oxi hóa - khử. D. Khí carbonic không oxi hóa được magnesium.