Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 1. Alkane X có cấu tạo đối xứng nhất,trong phân tử có 5 nguyên tử carbon.. Cho biết X có thể tạo được bao nhiêu sản phẩm thế monochloro? Câu 2. Cho các chất sau: C6H5OH, C_(6)H_(5)CH_(2)OH,C_(2)H_(5)OH,HOC_(6)H_(4)OH,CH_(3)C_(6)H_(4)OH,C_(6)H_(5)CH_(3),C_(6)H 5Cl. Có bao nhiêu chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH? Câu 3. R-45B là một chất làm lạnh thê hệ mới sẽ thay thế các chất làm lạnh không thân thiện với môi trường, ảnh hưởng đến tầng ozone. R-45B chứa hỗn hợp gồm difluoromethane (X) và 2,3,3 ,3-tetrafluoropropene (Y) Hãy tinh phân tử khối của Y. Biết C=12;H=1;F=19
Bài tập 6. Số proton và neutron của hai nguyên tử X và Y được cho trong bảng sau: a, Tính khối lượng của nguyên tử X và Y b, Nguyên tử X và nguyên tử Y có thuộc cùng một nguyên tố hoá học không ? Vì sao?
Câu 41. Cho phương trinh: NH_(3)+H_(2)Oleftharpoons NH_(4)^-+OH^- Trọng phản ứng thuận theo thuyết Bronsted -Lowry chất nào là base? A. NH_(3) B. H_(2)O C. NH_(4)^ast D. OH Cầu 42. Cho phương trinh: CH_(3)COOH+H_(2)Oleftharpoons CH_(3)COO^-+H_(3)O^- Trong phản ứng nghịch theo thuyết Bronsted -Lowry chất nào là acid? A. CH_(3)COOH B. H_(2)O C. CH_(3)COO^- D. H_(3)O^ast Câu 43. Trong dd CH_(3)COONa tồn tại cân bằng sau: CH_(3)COO^-+H_(2)Oleftharpoons CH_(3)COOH+OH Vai trò của CH_(3)COO^- trong cân bằng trên là A. acid B. base. C. lưỡng tinh. D. chất oxi hóa. Câu 44. Trong dd NaHCO_(3) có các cân bằng sau: HCO_(3)^-+H_(2)Oleftharpoons CO_(3)^2-+H_(3)O^+ HCO_(3)^-+H_(2)Oleftharpoons H_(2)CO_(3)+OH^- Theo thuyết Brônsted -Lowry, HCO_(3)^- là A. acid. B. lưỡng tính. C. chất khử. D. base. Câu 45. Theo thuyết Bronsted - Lowry chất (phân tử và ion)nào sau đây là acid? A. NaOH B. NaCl. C. NH_(4)^+ D. CO_(3)^2- Câu 46. Theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào sau đây là base? A. H^ast B. NH_(3) C. H_(2)S D. Cu^2+ Câu 47. Theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào sau đây lưỡng tính? A. H_(2)O B. NH_(3) C. NaOH. D. Al. Câu 48. Cho các chất: NaOH, HCl, H_(3)PO_(4),NH_(3),Na^+,Zn^2+,CO_(3)^2-,SO_(4)^2-,S^2- Fe^2+,Fe^3+,PO_(4)^3- Theo thuyết Bronsted -Lowry có bao nhiêu chất trong dãy trên là acid? A. 3. B. 4. C.5. D. 6. Câu 49. Dd chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. Na_(2)SO_(4) C. Ba(OH)_(2) D. HClO_(4) Câu 50. Dd chất nào sau đây có pHgt 7 A. NaNO_(3) B. KCl. C. H_(2)SO_(4) D. KOH.
PHÀN II. CÂU TRÁC NGHIỆM ĐÚNG SAI, Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu sau đây, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Các alkane có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và cuộc sống hàng ngày a. Propane và butane được sử dụng làm khí đốt b. Các alkane C_(6),C_(7),C_(8) là nguyên liệu để sản xuất một số hydrocarbon thơm. c. Các alkane lỏng được sử dụng làm nhiên liệu như xǎng hay dầu diesel. d. Các alkane từ C_(11) đến C_(20) được sử dụng làm nến, sáp. Câu 2. Dẫn dòng khí gồm acetylene và ethylene lần lượt đi vào ống nghiệm (1)đựng dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) ở điều kiện thường , sau đó dẫn tiếp qua ống nghiệm (2)nước bromine. Cho các mô tả hiện tượng thí nghiệm sau đây a. Ở ống nghiệm (1) có kết tủa màu trắng. b. Ở ống nghiệm (2)màu của nước bromine nhạt dần. c. Ở ống nghiệm (2)thu được kết tủa màu vàng nhạt. d. Ở ống nghiệm (2)thu được chất lỏng đồng nhất. chất lỏng (hoặc chất rắn)gọi là áp suất hơi. Nếu tǎng áp Đồ thị dưới đây biểu diễn áp suất hơi của 3 chất lỏng khác nhau là benzene (C_(6)H_(6)) tetrahydrofuran (C_(4)H_(8)O) và acetone (C_(3)H_(6)O) theo nhiệt độ a. Trong cùng một nhiệt độ, acetone là chất dễ bay hơi nhất. b. Chất khó bay hơi nhất trong 3 chất trên tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường. c. Nếu đặt một cốc chứa benzene lỏng vào trong một bình kín chứa hơi benzene ở 73^circ C và 600 torr (khoảng 0,799 bar). Sau 10 phút, thể tích chất lỏng trong cốc sẽ thay đổi. d. Vì benzene khó bay hơi nên khá an toàn đối với con người. Câu 4. Thực hiện các thí nghiệm thế nguyên tử H trong nhóm -OH của alcohol như sau a. Cho ethanol tác dụng với Na kim loại. b. Cho ethanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói. c. Cho glycerol tác dụng với Cu(OH)2
Câu 71 Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được? Chọn một đáp án đúng A A Ca(OH)_(2) B B Al_(2)(SO_(4))_(3) C C HCI D D CH_(3)OH