Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
c) Giá trị của m là 30 gam. d) Phin ứng xảy ra có H_(2)SO_(4) đặc làm chất xúc tác. Câu 2: Một hop chất hữu cơ X có vòng benzone có công thức đơn giản nhất là là sản phẩm chính cin phản ứng giữa C_(7)H_(8) và Br_(2) (xúc tác FeBn). CH_(7)Br a) Công thức phân từ của X khác với công thức đơn giản nhất. b) Trong cong thức phân tử của X, nguyên tố C có khối lượng lớn nhất. c) X có the là m-bromotoluene. d) Trono cine thit cấu tạo của X, không có liên kết đôi ở ngoài vòng benzone. nhǎn ứng của tolucne với hơn hơn
A. chi bj oxi hoá orag Cl_(2)+2NaOHarrow NaCl+NaClO+H_(2)O Val tro cala Cl_(3) B. Chl bi kho C. khong bi oxi hoá, không bị khó A. Delta _(f)H_(2m)^+(SO_(2),g)=-296,8 kJmol là lương nhiệt tóa ra khi too ra I mol SO_(3)(g) từ đơn chất S (r)và nhất ô Delta _(f)H_(m)^0(S,s)=0 D. vừa bi oxi hoá, vừa bị khữ Cau 20. Cho phin ứng sau. S(s)+O_(2)(g)xrightarrow (A)SO_(2)(g) Khing dinh saila. D. Hop chất SO_(2)(g) Cau 21. Chock phản ứng dưới đây hơn về mặt nǎng lượng so với các điều kiện chuh CO(g)+H/2O(g)arrow CO_(2)(g) C(s)+H_(2)O(g)arrow CO(g)+H_(2)(g) H_(2)(g)+F_(2)(g)arrow 2HF(g) C. A H_(298)^0=-283kJ B. A H_(291)^0=+131,25kJ D. H_(2)(g)+Cl_(2)(g)arrow 2HCl(g) A H_(291)^0=-546kJ Câu 22. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: A H_(29)^0=-184,62kJ C(s)+H_(2)O(g)arrow CO(g)+H_(2)(g) Delta _(1)H_(298K)^circ =+121,25kJ(1) CuSO_(4)(aq)+Zn(s)arrow ZnSO_(4)(aq)+Cu(s) Delta _(r)H_(298K)^circ =-230,04kJ(2) Chọn phát biểu đúng: A. (1) là phản ứng tỏa nhiệt, (2)là phản ứng thu nhiệt. C. (1) là phản ứng thu nhiệt.(2) là phản ứng tỏa nhiệt . B. Phản ứng (l) và (2) là phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng (1)và (2) là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 23. Trong CH_(3)Cl có những loại liên kết nào? A. 3 liên kết C-H và 1 liên kết C-Cl B. 1 liên kết C-H và 3 liên kết C-CI C. 2 liên kết C-H và 2 liên kết C-Cl D. 3 liên kết C-H và 1 liên kết H-Cl Câu 24. Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt? A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO+H_(2)Oarrow Ca(OH)_(2) B. Đốt cháy than: C+O_(2)xrightarrow (t^circ )CO_(2) C. Đốt cháy cồn: C_(2)H_(5)OH+3O_(2)xrightarrow (t^circ )2CO_(2)+3H_(2)O D. Nung đá vôi: CaCO_(3)xrightarrow (t^circ )CaO+CO_(2) Câu 25. Trong phản ứng dưới đây,. MnO_(2)+4HClarrow MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O tỉ lệ chát oxi hóa và chất khử là A. 4.1 B. 2.1 C. 1.2 D. 1.4 Câu 26. Cho phản ứng. 3Cu+8HNO_(3)arrow 3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O Quá trình khử là. A. stackrel (+5)(N)+3earrow stackrel (+2)(N) B. stackrel (+2)(C)u+2earrow stackrel (0)(Cu) C. stackrel (+2)(N)arrow stackrel (+5)(N)+3e stackrel (0)(Cu)arrow stackrel (+2)(Cu)+2e Câu 27. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ. H_(2)(g)+Cl_(2)(g)arrow 2HCl(g) Những phát biểu nào dưới đây đúng? (1) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là -184,62kJ/mol. (2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*)là -184,62kJ (3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là -92,31kJ/mol. (4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ast ) là 184,62 kJ. D. (1) và (4) B. (2) và (3) C. (3)và (4) A. (1) và (2) Câu 28. Cho phương trình nhiệt hóa học sau 2H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2H_(2)O(g)Delta _(r)H_(298)^0=-483,64Kj So sánh đúng là.
CÂU HỎI ĐÚNG SAI Câu 1: Khối lượng benzene cần dùng để điều chế được 24,6 gam nitroberzene làm gam.Biết hiệu suất p a) Số mol nitrobenzene là 0,3 mol. b) Số mol benzene bằng số mol nitrobenzene. c) Giá trị của m là 30 gam. d) Phản ứng xảy ra có H_(2)SO_(4) O. đặc làm hongzone có công thức đơn giản nhất là đặc làm chất xúc tác.
Trong phản ứng cháy chất cháy thường là nhiên liệu (than đá , xǎng, ...), chất oxi hóa thường là __ Chon một đáp án đúng A A Carbon. B Oxygen. C C Hydrogen. D Nitrogen. D
A. sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)gt sum Delta _(f)H_(298)^0(sp) B. sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)=sum Delta _(f)H_(298)^0(sp) C. sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)lt sum Delta _(f)H_(298)^0(sp) D. sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)leqslant sum Delta _(f)H_(298)^0(sp) 1. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thǎng bằng electron, nêu rõ chất oxi hóa, chắt khử trong mỗi phản ứng. Zn+H_(2)SO_(4)arrow ZnSO_(4)+S+H_(2)O Câu 2. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: N_(2)H_(4)(g)arrow N2(g)+2H_(2)(g) Biết nǎng lượng liên kết: http://www.com/build/will/1915/64/minutes/15994/mana/244415644/main Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản Câu 3. Xác định biến thiên enthalpy chuẩn biết nǎng lượng liên kết (ở điều kiện chuẩn): cua phian ing:C_(2)H_(1)(g)+2H_(2)(g)arrow arrow C_(2)H_(6)(g) E_(b)(H-H)=436kJ/mol;E_(b)(C-H)=418kJ/mol;E_(b)