Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 155. Hoà tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp kim loại Al, Zn, Fe bằng dung dịch H.M. thấy thoát ra V lit khí H_(2) (đkc). Có cạn dung sau phản ứng thu được 50,3 muối sulfate khuy a) cua Vla D. 9,916 . C. 7,437 A. 3,7185 B. 6,1975 Câu 156. Cho 123 gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H_(2)SO_(4)8,575% thu được 8,6763 lít khí H_(2) (đkc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng? C. 411,6 gam. D. 97,80 gam A. 412,3 gam. B. 400 gam. Câu 137. Cho 2,7 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg phản ứng hết với O_(2) dư, thu được 4,14 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxide. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 0,3M.Giá trị của V là C. 0,60 D. 0,12 . A. 0.30 B. 0,15 Câu 158. Cho 4,26 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxygen, thu được hỗn hợp Y gồm các oxide có khối lượng 6,66 gam. Thể tích dung dịch H_(2)SO_(4) 1M vừa đủ để phản ứng hết với Y là Câu 159. Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và thoát ra C. 55 mL. D. 90 mL. A. 75 mL B. 150 mL. 0,12 mol H_(2) Thể tích dung dịch H_(2)SO_(4) 2M cần trung hòa dung dịch Y là A. 120 mL. B. 60 mL C. 150 mL D. 200 mL. Câu 160. Cho 8 ,5g hỗn hợp Na và K tác dụng với nước thu được 3,7185 lít khí hydrogen (đkc) và dung dịch X.Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch Fe_(2)(SO_(4))_(3) thu được m (g)kết tủa. Giá trị của m là A. 5,35 g. B. 16,05 g. C. 10,70 g. D. 21,40 g. Câu 161. Cho 0,6 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IA tác dụng hết với H_(2)O(du) thoát ra 0,7437 lít khí H_(2) (ở đkc). Hai kim loại đó là: (cho Li=7,Na=23,K =39;Ca=40) A. Li và Na. B. Li và K C. Na và K. D. Ca và K Câu 162. Cho 1 ,77 g hỗn hợp Ca và Ba tác dụng hết với nướC., sau phản ứng thu được 2,45 gam hỗn hợp 2 base Ca(OH)_(2) và Ba(OH)_(2) Thể tích khí H_(2) sinh ra ở điều kiện chuẩn là A. 0,2479 lít. B. 0,4958 lít. C. 0,37185 lit. D. 0,7437 lit. Câu 163. Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nha Cho phản một tan hết trong dung dịch HCl (dư), thu được 2,9748 lít H_(2) (đkc). Nung nóng phí hai trong oxygen (dư)thu được 4,26 gam hỗn hợp oxide. Giá trị của m là A. 4.68 B. 1,17 C. 3,51 D. 2,34 Câu 164. Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H_(2)SO_(4) (dư), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NuOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trc 16
Câu 11. Dãy nào sau đây gồm các chất có nhiệt độ sôi tǎng dần từ trái qua phải? A. C_(4)H_(10),C_(2)H_(5)OH,CH_(3)CHO. HCOOH, CH_(3)COOH. B. C_(2)H_(5)OH,C_(4)H_(10),CH_(3)CHO,CH_(3)COOH HCOOH. C. CH_(3)CHO,C_(2)H_(5)OH,HCOOH,CH_(3)COOH,C_(4)H_(10). D. C_(4)H_(10),CH_(3)CHO,C_(2)H_(5)OH,HCOOH,CH_(3)COOH Câu 12. Trong quá trình sản xuất bình khí gas để đun nấu, người ta phải pha thêm một lượng mercaptan RSH có mùi hội thối rất đặc trưng và nhạy với mũi người. Mục đích của việc làm này là A. giúp giảm bớt khả nǎng cháy nô. B. giúp dễ dàng phát hiện khi khí gas bị rò ri ra ngoài. C. giúp nâng cao nhiệt độ của ngọn lửa khi đun nấu để tiết kiệm khí gas. D. giúp cho khí gas dễ bắt lửa hơn. Câu 13. Dùng phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy đáy và xung quanh thành ruột phích có lớp cặn trǎng bám vào. Dùng chất nào sau đây đê làm sạch được chất cặn đó? A. NaOH. B. NaCl. C. NH_(3) D. CH_(3)COOH. Câu 14. Chất nào dưới đây được sử dụng để tầy rửa sơn móng tay, tầy keo siêu dính, chất tây trên các đồ gốm sứ,thủy tinh; ngoài ra,còn được sử dụng làm phụ gia để bảo quản thực phẩm? A. HCHO. B. CH_(3)COCH_(3) C. CH_(3)COOH D. CH_(3)CHO Câu 15. Alkyne là hydrocarbon không no , mạch hở, có một liên kết ba (Cequiv C) trong phân tử, có công thức tổng quát: C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 2) Phát biêu nào sai ? A. Phản ứng hóa học đặc trưng của alkyne là phản ứng cộng X_(2) HX __ B. Tất cả các alkyne đều tác dụng với silver nitrate thu được kết tủa vàng. C. Phân biệt alk-1-yne với các alkyne khác bằng silver nitrate. D. Phản ứng hydrate hóa alkyne thu được aldehyde hoặc ketone. Cấu 16. Cho các phát biểu sau về phenol: (1) Phenol tan một nhân trong nước ở điều kiên thường
Câu 1. Các loại tín hiệu an toàn dùng để: A. Báo trước sự cố có thể xảy ra để đề phòng. B. Giúp công nhân các định nhanh chóng không nhầm lẫn các điều kiện an toàn để xử lý kịp thời. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 2. Thiết bị áp lực là thiết bị có áp suất do mỗi chất tác dụng lên: A. Tác dụng lên phía trong. C. Tác dụng cả phía trong và phía ngoài B. Tác dụng lên phía ngoài. D. Cả A,B, C đều đúng Câu 3. Các loại hóa chất gây bệnh nghề nghiệp thường là: A. Chì và hợp chất của chì. C. Benzen. B. Thủy ngân và hợp chất của thủy ngân D. Tất cả đều đúng. Câu 4. Đường xâm nhập của hóa chất vào cơ thể con người thường là đường nào sau đây: A. Đường hô hấp B. Hấp thụ qua da. C. Đường tiêu hóa. D. Tất cả đều đúng. Câu 5. Các yếu tố nào sau đây có thể làm tǎng nguy cơ nhiễm độc: A. Nhiệt độ cao. C. Khi lao động thể lực với cường độ q B. Độ ẩm không khí tǎng. D. Tất cả đều đúng. Câu 6. Phương tiện vận tải được phép chuyên chở hóa chất là: A. Tàu tự hành B. Xe chuyên dụng C. Xe tải kín D. Phương tiện có giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phù hợp với loại, nhóm hàng chuyên chở : Câu 7. Đội PCCC cơ sở là đội như thế nào? A. Gồm những người tham gia hoạt động sản xuất tại cơ sở. B. Là tổ chức gồm những người tham gia hoạt động PCCC tại cơ sở. C. Gồm những người tham gia chỉ đạo công tác PCCC tại cơ sở.
không khí đến khối lượng không đổi,thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.Giá trị của m là A. 36. B. 20. C. 18. D. 24. Câu 165.Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một : lượng vừa đủ dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, sau phản ứng thu được 1,2395 lít H_(2)(dkc) và dung dịc'h X. Khối lượ ng muối trong dung dịch X là A. 4,83 gam. B. 5,8 gam. C. 7,33 gam. D. 7,2 gam. Câu 166.Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe tác dụng với một : lượng vừa đủ dun dịch H_(2)SO_(4)25% thu được 13,6345 lít khí H_(2) (ở đkc). Khối lượng dung dịch sau phản ứng là A. 69 gam. B. 230,7 gam. C. 1617 gam. D. 215,6 gam. Câu 167.Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mo l tương ứng là 1: 2 vào nước (dư)Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được 9,916 lít khí H_(2) (ở đkc) và m gam chất rắn khôn g tan. Giá trị của m là A. 10,8 B. 5.4. C. 7,8 . D. 43,2 . Câu 168.Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe : thành ba phần bằn g nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với nước dư, giải phóng ra 4.958 lít khí H_(2)(dkc) - Phần 2:Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư,, giải phón ra 8,6765 lít khí H_(2) - Phần 3:Cho vào dung dịch HCl dư , thấy giải phóng ra . V lít khí H_(2) (các khí đo ở đkc).Giá trị của V là B.14,874 . C. 111555. D. 12,32 . A 8,6765 . Câu 169.. Chia hỗn hợp X gồm K,. Al và Fe thành hai phần bằn nhau. -Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0.86765 lít khí H_(2) (đkc). -Cho phần 2 vào một lượng dư H_(2)O thu được 0.4958 lít khí H_(2) (đkc) và m gam hỗn hợp kim loại Y.Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư ) thu được 0,61975 lít khí H_(2) (đkc). Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là:. D. 0,78; 054:1,12 . C. 0,390,54; 0,56 . A. 0,390.54;140.B.0,78;1,08; 0,56 . Câu 169: Cho dãy các kim loại sau: Ag Cu,Fe Al. Các kim loạ i trên theo được sắp xếp theo chiều tǎng dần của tính chất B. dẫn điện. C. tính dẻo. D. hoạt độn g hóa họC. Câu 170. Kim loại nào sau đây hoạt động hóa học mạnh nhất? D. Al. A. dẫn nhiệt. C.Mg. B.K. Câu 171.Trong các nguyên tố sau đây , nguyên tố hoạt đông hóa học mạnh nhất? D. Zn. A. Fe. C. Cu. B. Au. Câu 172.Trong số các kim loại Zn Fe, Cu,Ni,kin a loại hoạt động hóa học mạnh nhất là A. Ca.
Câu 146.Hoà tan hoàn toàn 2,17 gam hỗn hợp 3 kim loại X. Y.Z trong dung dịch HCl dư, thu được 2.479 lít khí H_(2) (đkc ) và m gam muối Giá trị của m là A. 9,27 . B. 5,72 . C. 6,85 . D. 6.48 . Câu 147. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp gồm Zn và Mg trong ; không kh í, thu được 7,8 gam hỗn hợp oxide X Hòa tan hết X trong dung dịch HCl 1M . Thể tích dung dịch acid hòa tan hết được X là A. 250 mL. B.500 mL. C. 100 mL. D. 150 mL. Câu 148. Hoà tan hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp X gồm Mg và kim loại M, có khối lư ợng bằng nhau ,trong dung dịch H_(2)SO_(4) loãng dư, thu được dung dịch Y và 7.80885 lít H_(2) (đkc). Kim loại M là A. Ca. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 149.Hoà tan hoàn toàn 3.80 gam hỗn hợp hai kim loại k iềm thuộ c hai ch 1 kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,479 lít khí H_(2) (đktc)Hai kim loai kiềm đó là A. Li và Na. B. Na và K. C、Rb và Cs. D. K và Rb. Câu 150. Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch HC 1 dư thu đươc 7,437 lít khí H_(2) (đkc). Hai kim loại đó là A. Ca và Sr. B. Be và Mg. C. Mg và Ca. D. Sr và Ba. Câu 151. Cho 0.1 mol O_(2) tác dụng hết với 14,4 gam kim loai M (hóa trị không đổi), thu 1 được H_(2) chất rắn x Hòa tan toàn bô X bằng dung dịch HC l dư, thu được 14,874 lít lít H2 (đkc) M là A. Fe. B. Ca. C. Mg. D. Al. Câu 152. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dich H_(2)SO_(4) loãng dư. Sau phản ứng thu được 2.479 lít khí hydrogen (ở đkc).dung dịch X và m gam kim loại không tan . Giá trị của m là B. 3,4 . C. 4.4. D. 5,6 . A. 6,4. Câu 153 Hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al Mg,Fe Cho 6,7 gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng thu được 6,1975 lít H_(2) (đkc) và dur g dịch Y. Cô can dung dịch Y th 1 được m gam muối khan.Giá trị của m là C. 30,7. D. 31,7. A. 6,2. B. 7,2. Câu 154. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe,Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H_(2)SO_(4) loãng,thu được 1,4874 lít hydrogen (ở đkc) và dung : dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,52 . B.10,27 . C. 8,98 . D. 7,25 .