Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 26. Phenol tạo hỗn hợp chảy với:Mentol, thymol,cloral hydrat, long não. A. Đúng B. Sai
Câu 8. Dạng 1 C_(2)+H_(2)O Na_(2)+H_(2)O NaCO_(3)+H_(2)O Ca+H_(2)O(l)+CO_(2)(g)+CO_(2)+NO_(3)+H_(2)O NaCO_(3)+H_{2 3. S+ 6. 7. Ag+HNO_(3)arrow AgNO_(3)+NO+H_(2)O. Mg+HNO_(3)arrow Mg(NO_(3))_(2)+NO+H_(2)O. Fe+H_(2)SO_(4)arrow Fe_(2)(SO_(4))_{3
Câu 36. Cho dung dịch H_(2)SO_(4) vào dung dịch chất X, thu được khí không màu,không mũi và kết tủa màu trắng YChất X là A. NaHCO_(3) B. NaOH. C. Ba(HCO_(3))_(2) D. NaCl. Câu 37. Cho dung dịch H_(2)SO_(4) vào chất X, thu được khí không màu, không mùi và kết tủa màu trắng. Chất X là A. Fe(OH)_(2) B. Na_(2)CO_(3) C. BaCO_(3) D. BaS. Câu 38. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO_(3))_(2) , vừa thu được kết tủa, vừa có hí thoát ra? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)_(2) D. H_(2)SO_(4) lâu 39. Chất X tác dụng với dung dịch HCl . Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)_(2) sinh ra ít tủa. Chất X là A. Ca(HCO_(3))_(2) B. BaCl_(2) C. CaCO_(3) D. AlCl_(3) iu 40. Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO_(3)? D. NaCl. A. HCl. B. KlCl. C. KNO_(3) Chất phản ứng được dung dịch NaOH dư đến cuối cùng thu được kết tủa là
A. Ca và Mg. A. 3 D. B. 2 C. 4 B. Mg Câu 22. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường? D. Sr Câu 23. Cho các kim loại Na, Zn,Be, Ba, Cu. Số kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường a D B. Be và Mg. C. Ba và Na A. Be C. Ca Câu 21. Kim loại nào sau đây hoàn thân không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường C. Điện phân CaCl_(2) nóng chảy. C. CaCl_(2) Câu 20. Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại calcium? A. CaCO_(3) D. Caso. Cas_(3) B. Ca(NO_(3))_(2) C. thủy luyện. Câu 19. Phương pháp nào sau được dùng đề điều chế Ca từ CaCl_(2) A. Dùng nhiệt phân hủy CaCl_(2) B. Điện phân dung dịch CaCl_(2) có màng ngǎ. D. Dùng kim loại K tác dụng với đường ngǎn. A. điện phân dung dịch C. Nhiệt luyện C. Nhiệt luyện háp chung để điều chế các kim loại Na,Ca, Al trong công nghiệp là B. nhiệt luyện. A. điện D. điện phân nóng chảy. điều chế kim loại nhóm IIA? B Điền phân nóng chảy D. Thuỷ luyện TRUNG TÂM THÔN công thức là B K_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2) (NH_(4))_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(2).24H_(2) nitA? Diacute (e)n p A 16.Phacute (hat (e))nchua cacute (o)Cacute (o)H K_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 12H_(2)O (NH_(4))_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_{ Câu 25. Cho các kim loại sau: Li,Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là D. 4 A. 1 B. 3 C. 2 Câu 24. Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ? A. Cu D. Ag B. Fe C. Ca Câu 26. Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ? A. Mg(OH)_(2)arrow MgO+H_(2)O B CaCO_(3)arrow CaO+CO_(2) C. BaSO_(4)arrow Ba+SO_(2)+O_(2) D. 2Mg(NO_(3))_(2)arrow 2MgO+4NO_(2)+O_(2) Câu 27. Chất không bị nhiệt phân hủy là C. BaSO_(4) D. Cu(OH)_(2) A. KHCO_(3) âu 28. Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp B. NaHCO_(3) CaCO_(3),Ba(HCO_(3))_(2),MgCO_(3),Mg(HCO_(3))_(2) đến khối lư ông đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm A CaCO_(3),BaCO_(3),MgCO_(3) B. CaO. BaCO_(3) , MgO, MgCO_(3) C. Ca, BaO, Mg.MgO. D. CaO, BaO , MgO. 129. Cho dãy các kim loại: Cu, Ni,, Zn, Mg, Ba, Fe . Số kim loại trong dãy phản ứng với FeCl_(3) dư tạo kết tủa là: 5. B. 4. C. 1. D. 3. 30. Cho các dung dịch sau: NaHCO_(3)(1),MgCl_(2)(2),Ba(NO_(3))_(2) (3), HCl (4), K_(2)CO_(3) lịch phản ứng được với dung dịch NaOH là 1), (3),(5). B. (2), (4),(5) C. (1), (3), (4). D. (1), (2 . Cho dung dịch Ca(OH)_(2) vào dung dịch Ca(HCO_(3))_(2) sẽ có hiện tượng ất tủa trắng và sủi bọt khí. B. kết tủa trắng. t khí thoát ra. D. kết tủa trắng sau đó tan ra . Cho các chất sau đây: Cl_(2),Na_(2)CO_(3),CO_(2) d NaHCO_(3),H_(2)SO_(4) loãng, )_(2),NaHSO_(4),NH_(4)Cl,MgCl_(2),SO_(2) Dung dịch Ba(OH)_(2) tác dụng được với ba B. 12
Câu 16. Phèn chua có công thức là B K_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)O( N(HH_(4))_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)) HIA? A. K_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 12H_(2)O D C. (NH_(4))_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 12H_(2)O Câu 17. Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhóm IIA? A. điện phân dung dịch B. Điện phân nóng chảy C. Nhiệt luyện Câu 18. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là D. Thuỷ luyện A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy. Câu 19. Phương pháp nào sau được dùng đề điều chế Ca từ CaCl_(2) A. Dùng nhiệt phân hủy CaCl_(2) B. Điện phân dung dịch CaCl_(2) có màng ngǎn. D. Dùng kim loại K tác dụng với dung dịch Cx C. Điện phân CaCl_(2) nóng chảy. Câu 20. Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại calcium? A. CaCO_(3) B. Ca(NO_(3))_(2) C. CaCl_(2) D. Câu 21. Kim loại nào sau đây hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Be B. Mg C.Ca D. Câu 22. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường? A. Ca và Mg. B. Be và Mg. C. Ba và Na D. Câu 23. Cho các kim loại Na, Zn,Be, Ba, Cu. Số kim loại tan trong nước ở nhiệt độ th A. 3 B. 2 C. 4 D. Câu 24. Kim loại nào sau đây phân ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ? A. Cu B. Fe C. Ca D. Câu 25. Cho các kim loại sau: Li,Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là A. 1 B. 3 C.2 D. Câu 26. Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ? A Mg(OH)_(2)arrow MgO+H_(2)O B. CaCO_(3)arrow CaO+CO_(2) C. BaSO_(4)arrow Ba+SO_(2)+O_(2) D. 2Mg(NO_(3))_(2)arrow 2MgO+4NO_(2)+O_(2) Câu 27. Chất không bị nhiệt phân hủy là A. KHCO_(3) B NaHCO_(3) C. BaSO_(4) D. Cu(OH Câu 28. Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO_(3),Ba(HCO_(3))_(2),MgCO_(3),Mg(HCO_(3))_(2) để không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm A. CaCO_(3),BaCO_(3),MgCO_(3) B. CaO. BaCO_(3) , MgO, MgC C. Ca, BaO, Mg,, MgO. D. CaO, BaO, MgO. Câu 29. Cho dãy các kim loại: Cu,, Ni, Zn, Mg, Ba Fe. Số kim loại trong dãy phản I dịch FeCl_(3) dư tạo kết tủa là: A. 5. B. 4. C. 1. D Câu 30. Cho các dung dịch sau: NaHCO_(3)(l),MgCl_(2)(2),Ba(NO_(3))_(2) (3), HCl (4), K_(2) lung dịch phản ứng được với dung dịch NaOH là A. (1), (3 ),(5). B. (2), (4), (5). C. (1), (3), (4). Câu 31. Cho dung dịch Ca(OH)_(2) vào dung dịch Ca(HCO_(3))_(2) sẽ có hiện tượng A. kết tủa trắng và sủi bọt khí. B. kết tủa trắng. C. bọt khí thoát ra. D. kết tủa trắng sau đó tan r âu 32. Cho các chất sau đây: Cl_(2),Na_(2)CO_(3),CO_(2) d. NaHCO_(3),H_(2)SO_(4) a(HCO_(3))_(2),NaHSO_(4),NH_(4)Cl,MgCl_(2),SO_(2) Dung dịch Ba(OH)_(2) tác dụng được ất? A. 11. B. 12. C. 10. iu 33. Cho dung dịch Ca(OH)_(2) vào dung dịch Ca(HCO_(3))_(2) sẽ có hiện tượng NÂNG CAO HÓA HOC 12