Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 125: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH ? Ba(HCO_(3))_(2). B. MgO. C. Mg(NO_(3))_(2) D. SO_(2). Câu 126: Tính chất hóa học chung của các kim loại Na,Mg và Al là tính A. khử mạnh. B. khử yếu. C. oxi hóa mạnh. D. oxi hóa yếu. Câu 127: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng nước cứng toàn phần. (b) Cho CaO vào lượng dư dung dịch Na_(3)PO_(4) (c) Đun nóng dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO_(3) và MgCl_(2). (d) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch KAlO_(2). Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là B. 2. A. 3. C. 4. D. 1. Câu 128: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch hỗn hợp gồm Na_(2)CO_(3) và NaHCO_(3) ? A. BaCl_(2). B. HNO_(3). C. KOH D. KCl. Câu 129: Thạch cao sống có công thức là A. CaSO4 2H_(2)O. B. CaSO_(4). CaSO_(4)cdot H_(2)O D. CaCO_(3). Câu 130: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ǎn mòn điện hóa họC. B. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong cồn 96^circ C. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ. D. Thạch cao sống có công thức CaSO_(4).2H_(2)O. Câu 131: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIIA. B. IA. C. IIA. D. IVA. Câu 132: Khi dẫn từ từ khí CO_(2) đến dư vào dung dịch Ca(OH)_(2) thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 133: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca tử CaCl_(2) là A. Dùng Na khử Ca^2+ trong dung dịch CaCl_(2). B. Nhiệt phân CaCl_(2). C. Điện phân dung dịch CaCl_(2). D. Điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 134: Kim loại nào sau đây không được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Al. B. Cu. D. Ni. C. Ag. Câu 135: Dung dịch Ba(NO_(3))_(2) không tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. NaHCO_(3). C. Na_(2)CO_(3) B. K_(3)PO_(4) D. K_(2)SO_(4) Câu 136: Hai kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng được với nước tạo dung dịch kiềm là A. Be, Ca. B. Na, K. C. Ca Ba. D. Ca, Sr. Câu 137: Dẫn khi CO_(2) vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có chứa A. Na_(2)CO_(3) vả NaOH. NaHCO_(3). C. Na_(2)CO_(3) D. Na_(2)CO_(3) và NaHCO_(3). Câu 138: Khi dẫn tử từ khí CO_(2) đến dư vào dung dịch Ca(OH)_(2) thấy có B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 139: Trong tự nhiên, chất X tồn tại dưới dạng ngậm nước X.2H2O gọi là thạch cao sống. Công thức của X là A. MgCO_(3). B. CaSO_(4). C. CaCO_(3). D. MgSO_(4) Câu 140: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Cs,Ca, Al, Na. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 7 Câu 141: BaCO_(3) tác dụng được với dung dịch A. Ca(OH)_(2). B. K_(2)CO_(3) C. K_(2)SO_(4). D. H_(2)SO_(4). Câu 142: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch muối X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng,tan dần trong NaOH dư. Muối X là A. KCl. B. BaCl_(2). C. MgCl_(2). D. AlCl_(3) Câu 143: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy.C. thuỷ luyện. Câu 144: Công thức của canxi oxit là D. nhiệt luyện. B. CaSO_(4). C. CaO. D. Ca(OH)_(2). Câu 145: Ở điều kiện thường, dung dịch Ba(HCO_(3))_(2) tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. KNO_(3). C. NaCl. D. NaNO_(3). Câu 146: Ở nhiệt độ thường, kim loại kali phản ứng với nước tạo thành A. KOH và O_(2). B. KOH và H_(2). C. K_(2)O và H_(2). D. K_(2)O và O_(2). Câu 147: Cho dung dịch Ba(OH)_(2) dư tác dụng hoàn toàn với dung dịch chất X, thu được một kết tủa duy nhất. Chất X là A. Na_(2)SO_(4). B. MgSO_(4). C. Ca(HCO_(3))_(2). D. FeSO_(4) Câu 148: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na(Z=11) là A. 4s^1 B. 3d^1 C. 2s^1 D. 3s^1 Câu 149: Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sỏ, hến là n CaCO_(2) Tham khảo thêm các bài giǎng miễn phí tại kênh Youtube: http://youtube .com/hoahoc Fanpage Giải Bài Tập Hoá Học: http://fb.com giaibaitaphoahoc
Câu 107: Giấy bạc được sử dụng làm giấy gói kẹo, thuốc lá, bọc thực phẩm giúp giữ ẩm thực phẩm khi nấu nướng. Thành phần của giấy bạc chứa chủ yếu kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 108: Ruby là một loại ngọc trong tự nhiên có thành phần chính là Al_(2)O_(3) với tạp chất là A. Fe^3+ B. Cu^2+ C. Cr^3+ D. Fe^2+ Câu 109: Nước muối sinh lý là dung dịch chất X nồng độ 0,9% dùng súc miệng để vệ sinh rǎng và họng.Công thức của X là A. KNO_(3) B. KCl. C. NaNO_(3) D. NaCl. Câu 110: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân? B. CaSO_(4) Na_(2)CO_(3) C. Ca(HCO_(3))_(2). D. KCl. Câu 111: Natri, kali và canxi, magie được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp A. Thuỷ luyện. B. Nhiệt luyện. C. Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch. Câu 112: Nhận xét nào sau đây không đúng về kim loại kiềm? A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns^1 B. Kim loại kiềm oxi hoá H_(2)O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H_(2) C. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối D. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy Câu 113: Kim loại nào dưới đây được dùng để làm tế bào quang điện ? A. Ba B. Na C. Li D. Cs Câu 114: Trong công nghiệp thực phẩm, muối nào sau đây được sử dụng làm bột nở? NaHCO_(3) B. KNO_(3) C. NaCl. Na_(2)CO_(3) Câu 115: Baking soda được dùng đề tạo độ xốp, giòn, làm đẹp bảnh. Baking soda có công thức hóa học là Na_(2)CO_(3) B. NaHCO_(3) Na_(2)SO_(4) D. NaOH. Câu 116: Ở nhiệt độ thường, kim loại Mg không phản ứng được với dung dịch nào sau đây ? Fe_(2)(SO_(4))_(3). NaHSO_(4) C. CuSO_(4) D. NaCl. Câu 117: Dung dịch nào sau đây khi cho vào nước cứng tạm thời sinh ra kết tủa trắng ? A. NaNO_(3) B. Ca(OH)_(2) C. HNO_(3) D. KCl. Câu 118: Kim loại nào sau đây chỉ có số oxi hóa +1 trong hợp chất ? A. K. B. Al. C. Fe. D. Ca. Câu 119: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Ở nhiệt độ thuông, Mg và He đều phản ứng mạnh xúi H_(1)O. R. Trong tự nhiên ở dụng đã với đi hai. __ C.Theiche nguyên tố nhôm IIA đều là kim loại kiểm thể. B. Thành phàn chinh cin thạch cao sống là CSO_(4),3H_(2)O Câu 120: Phunng trình hòa học của phản ứng nào sau đây viết sai ? A. Ca+2H_(2)Oarrow Ca(OH)_(2)+H_(2)uparrow 2Ag+Cu(NO_(3))_(2)arrow 2AgNO_(3)+Cu_(2) 2NaClarrow 2Na+Cl_(2) 11. 2Al+HCl_(2)arrow 2AlCl_(3) Câu 121: Phát hiểu nào sau đây không đúng về kim loại kiểm? A. Có màu trắng bọc và có ánh kim. B. Trong tự nhiên., chi lần tại ở dạng hợp chất. C. Liên có khối lượng riêng hìng nhau nền xếp vào nhóm kim loại nhạ Hồng chảy và nhiệt độ sỏi thắp. Câu 121: Sin phẩm tạo thành củ chất hệt của khi cho dạng dịch HalHCOik tế dụng với dung dịch HNH_(4), B. HKI M_(1)CO_(3) 11. KNH_(4) Câu 123: Nhim gần các dất đều tin trong name ở nhiệt độ thường là: A. C, K-O, HD. K.O. 420 C. Li, MrO. Na-0 Li:0. Be0, Coo Câu 124: Phát biển nào sau đây li dùng? A. Sực CO_(4) dư vào dung dịch Grome chu được kết từa trắng.
Câu 81: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. CaSO_(3). B. CaCl_(2) D. Ca(HCO_(3))_(2) C. CaCO_(3) Câu 82: Chất nào sau đây gọi là xút ǎn da? A. NaNO_(3). B. NaHCO_(3). C. Na_(2)CO_(3). D. NaOH. Câu 83: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da,công nghiệp giấy, chất cầm mảu trong ngành nhuộm vǎi, chất làm trong nướC. Công thức hoá học của phèn chua là A. (NH_(4))_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)O. K_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)O. C. Na_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)O D. Li_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)O. Câu 84: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng.bó bột khi gãy xương? A. Vôi sống (CaO) B. Đá vôi (CaCO_(3)) Tham khảo thêm các bài giǎng miễn phí tại kênh Youtube: http://youtu be.com/hoahoc Fanpage Giải Bài Tập Hoá Học: http://fb.com/giaibaitaphoahoc C. Thạch cao sống (CaSO_(4).2H_(2)O). Câu 85: Số kim loại kiềm trong các kim loại: Li, Na,Al, Ca là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 86: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm A. Mg. B. Cu. C. Al. D. K. Câu 87. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng,bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao khan. B. Thạch cao nung. C. Thạch cao sống. D. Bột đá vôi Câu 88: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ca. B. Na. C. Fe. D. Al. Câu 89: Trong công nghiệp, natri được điều chế bằng phương pháp A. nhiệt luyện. B. thuỷ luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy. Câu 90: Nếu cho dung dịch Ca(HCO_(3))_(2) vào dung dịch NaOH thi xuất hiện kết tủa màu A. vàng. B. trắng. C. xanh lam. D. nâu đỏ. Câu 91: Canxi hiđroxit (còn gọi là vôi tôi) có công thức hóa học là B. A. Ca(OH)_(2). Ca(HCO_(3))_(2). C. CaCO_(3). D. CaSO_(4). Câu 92: Kali hiđroxit có công thức hóa học là KHCO_(3). B. KOH C. K_(2)SO_(4). D. K_(2C)O_(3). Câu 93: Tên gọi khoảng chất nào sau đây chứa CaCO_(3) trong thành phần hóa họ? A. Cacnalit. B. Hematit. C. Đôlômit. D. Sinvinit. Câu 94: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)_(2) A. FeCl_(2). B. FeO. C. FeS. D. Fe_(3)O_(4). Câu 95: Khi đun nóng đến 160^circ C thạch cao sống mất đi một phần nước biến thành thạch cao nung có công thức là Ca(OH)_(2) B. CaSO_(4)cdot H_(2)O. C. CaSO_(4).2H_(2)O. D. CaSO_(4). Câu 96: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na(Z=11) là A. 1s^22s^22p^63s^2 1s^22s^22p^53s^2 C. 1s^22s^22p^43s^1 D. 1s^22s^22p^63s^1 Câu 97: Ở nhiệt độ thường, kim loại Ba phản ứng với nước tạo thành A. Ba(OH)_(2) và O_(2). B. BaO và H_(2). C. Ba(OH)_(2) và H_(2). D. BaO và O_(2). Câu 98: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na_(2)CO_(3) tác dụng với dung dịch nào sau đây? D. KOH CaCl_(2). B. KCl. C. NaNO_(3). Câu 99: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl_(2) A. Na_(2)CO_(3). B. HCl. C. NaCl. D. NaNO_(3). Câu 100: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lông nào sau đây? A. NướC. B. Dầu hỏa. C. Nước muối. D. Ancol etyliC. Câu 101: Thạch cao nung được dùng để đúc tượng vì khi trộn với nước thì giãn nở về thể tích, nên rất ǎn khuôn. Công thức của thạch cao nung là CaSO_(4). B. CaSO_(4).H_(2)O. C. CaSO_(4).2H_(2)O. D. CaCO_(3). Câu 102: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH? A. Ba(NO_(3))_(2) B. CO_(2). C. KCl. D. NaNO_(3). Câu 103: Kali nitrat được dùng làm phân bón (phân đạm và phân kali) và để chế tạo thuốc nổ.Công thức của kali nitrat là K_(2)SO_(4). B. KOH. C. KNO_(3). D. CaCl_(2). Câu 104. Natri cacbonat (còn gọi là sođa)có công thức hóa học là B. Na_(2)CO_(3). NaHCO_(3). C. Na_(2)SO_(4). D. NaOH. Câu 105. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ba. B. Li. C. Na. D. K. Câu 106: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi sống, xi mǎng,thủy tinh. __ Đá vôi có công thức hóa học là A. CaCO_(3). B. CaO. C. CaSO_(4). D. Ca(OH)_(2). D. Thạch cao nung (CaSO_(4)cdot H_(2)O).
Câu 51: Kim loại Mg được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Cho Fe vào dung dịch MgCl_(2) B. Cho K vào dung dịch Mg(NO_(3))_(2) C. Điện phân nóng chảy MgCl_(2). D. Điện phân dung dịch MgSO_(4) Câu 52: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng xanh, sat đó chuyển sang màu nâu đỏ trong không khí. Công thức hóa học của X là A. FeCl_(3). B. FeCl_(2) C. CuCl_(2). MgCl_(2) Câu 53: Vôi tôi là chất rắn màu trắng, it tan trong nước có công thức là A. Na_(2)CO_(3). B. Ca(OH)_(2) C. CaCO_(3) D. CaO. Câu 54: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A.K. B. Na. C. Ba. D. Be. Câu 55: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Cl_(2). B. Al. C. CO_(2). D. CuO. Câu 56: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO_(3))_(2) loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl. B. KNO_(3) C. NaCl. D. Na_(2)CO_(3) Câu 57: Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng? A. Ca(HCO_(3))_(2). Câu 58: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch B. Na_(2)SO_(4). C. CaCl_(2) Ba(HCO_(3))_(2), D. NaCl. vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? C. Ca(OH)_(2). D. H_(2)SO_(4) Câu 59: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước (CaSO_(4).2H_(2)O) được gọi là A. boxit. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung. Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)_(2) tạo ra kết tủa? B. A. NaCl Ca(HCO_(3))_(2). C. KCI D. KNO_(3). Câu 61: Dung dịch Na_(2)CO_(3) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KNO_(3). B. C. Na_(2)SO_(4) CaCl_(2). D. KOH. Câu 62: Kim loại nào là thành phần tạo nên muối ǎn? C. Al D. Fe Tham khảo thêm các bài giảng miễn phí tại kênh Youtube: http://youtub .com/hoahoc Fanpage Giải Bài Tập Hoá Học: http://fb.com 'giaibaitaphoahoc Câu 63: Nhiệt phân NaHCO_(3) thu được những sản phẩm nào? Na_(2)O,CO_(2),H_(2)O B. CO_(2),H_(2)O C. Na_(2)CO_(3),CO_(2),H_(2)O D. Na_(2)CO_(3) C. 1s^22s^22p^63s^1 D. 1s^22s^22p^6 Câu 65: Tên gọi của NaBr? A. Phân đạm. B. Natricacbonat. C. Natribromua. D. Muối ǎn. Câu 66: Trong công nghiệp, Na được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào? B. A. NaCl. NaNO_(3) C. NaHCO_(3) D. NaOH. Câu 67: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là: B. A. ns^2 ns^2np^1 C. ns^1 D. ns^2np^2 Câu 68: Dung dịch Na_(2)CO_(3) tác dụng được với dung dịch A. NaCl. B. KCl. C. NaNO_(3). D. CaCl_(2). Câu 69: Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa muố kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là A. KCl. B. KOH. C. NaCl D. K_(2)CO_(3) Câu 70: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO_(3) sinh ra khí CO_(2) A. NaCl. B. KNO_(3) C. KCl. D. HCl. Câu 71: Natri hidrocacbonal được dùng trong y học,công nghệ thực phẩm,chế tạo nước giải khát __ .Công thức hóa học của natri hiđrocacbonat là: A. Na_(2)CO_(3) B. HCOONa CH_(3)COONa. D. NaHCO_(3). Câu 72: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên từ Na(Z=11)lgrave (a) 1s^22s^22p^53s^2 1s^22s^22p^63s^1 1s^22s^22p^63s^2 D. 1s^22s^22p^43s^1 Câu 73: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Cu. C. Mg. D. Al Câu 74: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ba. B. Al. C. Na. D. Cu. Câu 75: Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm? D. NaHCO_(3). A. Cl_(2) B. H_(2)O C. Al(OH)_(3). Câu 76: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích kh Hz (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)là nhỏ nhất? B. Na. A.K. C. Li. D. Ca. Câu 77: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO_(3) A. HCl. B. KCl. C. KNO_(3) D. NaCl. Câu 78: Dung dịch Na_(2)CO_(3) tác dụng được với dung dịch: A. NaCl. B. KCl. CaCl_(2). D. NaNO_(3) Câu 79: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? MgCl_(2). B. BaCl_(2). C. Al(NO_(3))_(3). D. Al(OH)_(3). Câu 80: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO_(3) ? A. K_(2)SO_(4) B. KNO_(3) C. HCl. D. KCl.
A. AlBr3 Al_(2)(SO_(4))_(3) C. AlCl_(3). D. Al(NO_(3))_(3). Câu 25: Thành phần chính của muối ǎn là A. NaCl. CaCO_(3). C. BaCl_(2). D. Mg(NO_(3))_(2) Câu 26: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)O) để làm trong nướC. Chất X được gọi là A. Phèn chua. B. Vôi sống. C. Thạch cao. D. Muối ǎn. Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. NướC. B. Dầu hóa. C. Giấm ǎn. D. Ancol etyliC. Câu 28: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO_(3) sinh ra khi CO_(2) A. HCl B. Na_(2)SO_(4) C. K_(2)SO_(4) D. KNO_(3) Câu 29: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của canxi hiđroxit là Ca(OH)_(2) B. CaO. C. CaSO_(4). D. CaCO_(3). Câu 30: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi mǎng. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCO_(3). B. Ca(OH)_(2) C. CaO. D. CaCl_(2). Câu 31: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO_(3) sinh ra khí CO_(2) A. HCl. B. K_(2)SO_(4) C. NaCl. D. Na_(2)SO_(4) Câu 32. Canxi cacbonat (CaCO_(3)) phản ứng được với dụng dịch A. NaNO_(3) B KNO_(3) C. HCl. D. KCl. Câu 33: Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ǎn của con người. Công thức của natri clorua là A. NaNO_(3). B. KNO_(3) C. NaCl. D. KCl. Câu 34: Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H_(2) A. Na_(2)O. B. Ba. C. BaO. D. Li20. Câu 35: Natri hidrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là Na_(2)CO_(3). B. K_(2)CO_(3) C. KHCO_(3). D. NaHCO_(3). Câu 36: Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 1000^circ C thì thu được sản phẩm gồm CO_(2) và chất nào sau đây? Ca(HCO_(3))_(2). B. Ca. C. CO. D. CaO Câu 37. Dung dịch làm quỷ tím chuyển sang màu xanh là A. NaOH. B. NaNO_(3). C. NaCl. D. Na_(2)SO_(4). Câu 38: Kim loại Na không tan trong chất lỏng nào sau đây? A. Nuacute (o)acute (o)C. B. Dầu hỏa. C. Dung dịch HCl. D. Etanol. Câu 39: Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H_(2)? A. K_(2)O. B. Ca. C. CaO. D. NazO. Câu 40: Công thức hóa học của nhôm sunfat là A. AlCl_(3) B. Al_(2)(SO_(4))_(3) C. Al_(2)S_(3) D. Al(OH)_(3) Câu 41: Các dung dịch nào sau đây đều có thể tác dụng với Al_(2)O_(3) ? A. Na_(2)SO_(4),HNO_(3) B. HNO_(3),KNO_(3). C. HCl, NaOH. D. NaCl, NaOH. Tham khảo thêm các bài giǎng miễn phí tại kênh Youtube: http://youtubi .com/hoahoc Fanpage Giải Bài Tập Hoá Học: http://fb.com giaibaita phoahoc Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Na B. Fe C. Mg D. Al Câu 43: Sản phẩm cuối cùng thu được khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Ba(HCO_(3))_(2) và Na_(2)CO_(3) là A. BaCO_(3),Na_(2)CO_(3). BaO,Na_(2)O. C. BaO, Na_(2)CO_(3) D. BaCO_(3),Na_(2)O Câu 44: Tính chất không phải của kim loại kiềm là A. có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. có số oxi hóa lgrave (a)+1 trong các hợp chất. C. có độ cứng cao. D. có tính khử mạnh. Câu 45: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A.K. B. Al. C. Na. D. Ca Câu 46: Dung dịch NaOH không tạo ra kết tủa khi cho vào dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch FeCl_(2). B. Dung dịch FeCl_(3). C. Dung dịch MgCl_(2) D. Dung dịch BaCl_(2). Câu 47: Canxi cacbonat (còn gọi là đá vôi) có công thức hóa học là B. A CaCO_(3) Na_(2)CO_(3). C. BaCO_(3). D. CaSO_(4) Câu 48: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da,công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nướC. Công thức rút gọn của phèn chua là LiAl(SO_(4))_(2).12H_(2)O. B. NH_(4)Al(SO_(4))_(2).12H_(2)O. C. KAl(SO_(4))_(2).12H_(2)O. D. NaAl(SO_(4))_(2).12H_(2)O. Câu 49: Kim loại nào sau đây không phải kim loại kiềm? A. Cs. B. Na. C.K. D. Al Câu 50: Ở nhiệt độ thường, kim loại Mg không tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. KNO_(3). B. H_(2)SO_(4). C. CuCl_(2). Fe(NO_(3))_(2).