Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
II. PHANTU LUAN Câu 1: Xác định số oxi hóa của mỗi nguyên từ nguyên tố trong các chất hoạc ion sau: Al_(2)O_(3) CaF_(2);Fe_(2)O_(3);Na_(2)CO_(3);KAl(SO_(4))_(2);NO_(3);NH_(4)^+;MnO_(4)^- Câu 2: Xác định số oxi hòa của mỗi nguyên từ trong các phân từ và ion sau đây: a) H_(2)SO_(3) b) Al(OH)_(4) c) NaAlH_(4) d) NO_(2) Câu 3: Tinh số oxi hóa của nguyên tử đánh đầu * trong các chất và ion dưới đây: a) K_(2)Cr_(2)O_(2);KMnO_(4);KClO_(4);NH_(4)NO_(3) b) AlO_(2);PO_(4)^3-;ClO_(3)^-;SO_(4)^2- Câu 4: Xác định số oxi hóa của nguyên tử Fe và S trong các chất sau a) Fe, FeO, Fe_(2)O_(3),Fe(OH)_(3),Fe_(3)O_(4)
Nhiệt độ 37pm 2^circ C được Dược điển Việt Nam V quy định trong thử nghiệm chỉ tiêu nào sau đây? Độ hòa tan Độ mài mòn Độ rã Độ ổn định
Câu 45: Trong phản ứng: Cu+2H_(2)SO_(4)(dunderset (.)(a)c)xrightarrow (t^circ )CuSO_(4)+SO_(2)+2H_(2)O sulfuric acid A. Là chất oxi hóa. B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. C. Là chất khữ. D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. Câu 46: HCl đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng nào dưới đây? A. HCl+NH_(3)arrow NH_(4)Cl B HCl+NaOHarrow NaCl+H_(2)O C. 4HCl_(40)+MnO_(2)xrightarrow (t^2)MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O D. Fe+2HClarrow FeCl_(2)+H_(2) Câu 47: Trong phương trình dưới đây, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa? Pb+PbO_(2)+2H^++HSO_(4)^-arrow PbSO_(4)+H_(2)O A. Pb. B. PbO_(2) C. H^+ D. HSO_(4)^- Câu 48: Cho phản ứng: 2Al+2NaOH+2H_(2)Oarrow 2NaAlO_(2)+3H_(2) Chất oxi hoá trong phản ứng trên ! A. NaOH. B. H_(2) C. Al. D. H_(2)O Câu 49: Cho phản ứng: SO_(2)+Br_(2)+H_(2)Oarrow HBr+H_(2)SO_(4) Trong đó, SO_(2) là A. Chất khử. B. Chất oxi hóa. C. Môi trường. D. Vừa chất oxi hóa và chất khử.
Câu 39: Trong phàn ứng: 2Fe_(3)O_(4)+H_(2)SO_(4)dunderset (.)(a)cxrightarrow (t^circ )3Fe_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+H_(2)O thì H_(2)SO_(4) đóng vai tró A. Là chất oxi hóa. B. Là chất khử. C. Là chất oxi hoá và môi trường. D. Là chất khử và môi trường. Câu 40: Trong phản ứng: 2FeCl_(3)+H_(2)Sarrow 2FeCl_(2)+S+2HCl vai trò của H_(2)S là A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Acid. D. Vừa acid vừa khử. Câu 42: Trong phản ứng:MnO2+4HCl MnO_(2)+4HClxrightarrow (t'')MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O vai trò của HCl là A. Chất oxi hóa. B. Chất khừ. C. Tạo môi trường. D. Vừa là chất khử vừa là môi trường. Câu 42: Cho quá trình NO_(3)^-+3e+4H^+arrow NO+2H_(2)O , đây là quá trình A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa -khử. Câu 43: Cho quá trình Fe^2+arrow Fe^3++1e đây là quá trình A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa - khử Câu 44: Trong phản ứng: M+NO_(3)^-+H^+arrow M^n++NO+H_(2)O chất oxi hóa là A. M. B. NO_(3)^- C. H^+ D. M^n+
pH của môi trường hòa tan (trong phép thử độ hòa tan)thường ở trong khoảng bao nhiêu? 8-10 4-11 5-12 1-8