Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
số chất giy ô nhiễm môi trường như benzene, toluene có trong khi thái đổt cháy nhiên liệu xǎng, dầu. C. liên kết đôi. De giam thiếu nguyên nhân gây ô nhiễm này cần A. clim surdung nhiên liệu xâng. C. thay xing bing khi gas B. hạn chế sử dụng nhiên liệu hoá thạch. Arene hay con goil hydrocarbon thom là những hydrocarbon trong phân tứ có chứa một hay nhiều B. B. liên kết đơn. D. liên kết ba. C_(n)H_(1n-6)(ngeqslant 6). A. vong benzene B. C_(4)H_(8) (A) dang cua benzene (gồm benzene và alkylbenzene)có công thức chung là Câu 17:Day C_(n)H_(2)+(ngeqslant 3) C. C_(n)H_(2n-1)(ngeqslant 8) D. C_(2)H_(10) Cau C_(n)H_(2)=(ngeqslant 6) C_(4)H_(4) C_(1)H_(3) phân tư của benzene là Bai 14: HYDROCARBON THOM CO_(1) D. 1.25 A. 12 gam A. 1.15 meam hon hop gồm C_(2)H_(4) C. 0.95 1.15 B. 1,05 D. 48 gam Giá trị của m là C. 36 gam CiHu, CiHu, thu được 3.3 gam D. I jam B. 24 gam Nay ra hoin toin yi và but-2-ene lội chậm qua binh đựng dung dịch Br_(2). cản tốt Cas 13. A phân to C_(4)H_(6) có hao nhiêu đồng phân? A. B. 1 C. 2 D. cắm sử dụng xe cá nhân. Câu 20: Benzene có rất nhiều ứng dụng thực tế, là một hoá chất quan trọng trong hoá học, tuy nhiên khi benzene di vào cơ thể.nhân thom bi oxi hoá theo những cơ chế phức tạp tạo hợp chất có thể giy ung thu. Vi vậy, ngày nay người ta thay benzene bằng toluene làm dung môi trong các phòng thí nghiệm hữu cơ. Công thức của toluene là C. D. A. C_(6)H_(6) B. C_(6)H_(5)CH_(3). C_(6)H_(3)CH=CH_(2) Câu 21: Trong điều kiện có chiều sáng.benzene cộng hợp với chlorine tạo thành hợp chất nào sau đây? D. CH_(3)-C_(6)H_(4)-CH_(3). A. C_(6)H_(5)Cl. B. C_(6)H_(4)Cl_(2). C_(6)H_(12)Cl_(5) C. C_(6)H_(6)Cl_(6). Câu 22: Phàn ứng của benzene với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa? B. A. HNO_(3) đậm đặC. C. HNO_(3) loãng H_(2)SO_(4) HNO_(3)dunderset (.)(a)c/H_(2)SO_(4) đặC. D. HNO_(2)dunderset (.)(a)c/H_(2)SO_(4) đặC. Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải của alkylbenzene? A. Không màu sắC. B. Không mùi vị. C. Không tan trong nướC. D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. Câu 24: Benzene tác dụng được với chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp? A. Dung dịch Br_(2) B. NaCl khan. C. Bry/FeBn. F. D. Dung dịch NaOH. Câu 25: Dãy chất nào sau đây đều làm mắt màu thuốc tim? A. Toluene, benzene B. Toluene, styrene. C. Styrene hexane. D. Toluene, styrene, hexane. Câu 26: Để phân biệt benzene, toluene, styrene ta chi dùng 1 thuốc thừ duy nhất là: B. A. Dung dịch Br_(2) Br_(2) (xúc tác FeBr_(3)) C. Dung dịch KMnO_(4) D. Dung dịch NaOH. Câu 27. Benzene không làm mất màu dung dịch nước bromine nhưng có thể phản ứng với brom khan khi có mặt xúc tác iron (III)bromine. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào? A. Phản ứng thế. B. Phàn ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng đốt cháy. Câu 28: Cặp chất nào không xảy ra phản ứng hoá học? A. CH_(2)=CH_(2)+H_(2)O(xt,t^circ ) C_(6)H_(6)+Cl_(2)(askt) C_(6)H_(5)CH=CH_(2)+Br_(2). D. C_(6)H_(6)+ddKMnO_(4). Câu 29: Lương Chloro benzene thu được khi cho 15,6 gam C_(6)H_(6) tác dụng hết với Cl_(2) (xúc tác FeCl,) với hiệu suất phàn ứng đạt 80% A. 14 gam. B. 16 gam. C. 18 gam. D. 20 gam. Câu 30: Thuốc nô TNT (2,4,6-trinitrotoluene) là chất rắn màu vàng được dùng trong lĩnh vực quần sự, xây dựng hàm - đường -âu tàu __ được điều chế từ toluen theo phản ứng:
Câu 33: Cho phản ứng: CH_(4)(g)+H_(2)O(l)arrow CO(g)+3H_(2)(g)Delta _(r)H_(298)^0=+249,90kJ , Ở điều kiện chuẩn, để thu được 1 gam H_(2) , phản ứng cần hấp thụ nhiệt lượng bằng A. 41,65 kJ. B. 30,65 kJ. C. 29,65 kJ. D. 34,65 kJ.
Câu 44. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn. A. k] kJ/mol C. mol/kJ D. J Câu 45. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: C(s)+H_(2)O(g)arrow CO(g)+H_(2)(g) Delta _(r)H_(298)^0=+121,25kJ(1) CuSO_(4)(aq)+Zn(s)arrow ZnSO_(4)(aq)+Cu(s) Delta _(r)H_(298)^0=-230.04kJ(2) Chọn phát biếu đúng? A. Phàn ứng (1)là phản ứng tỏa nhiệt.phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt ứng (2) là phân ứng thu nhist C. Phản ứng(1)và (2)là phản ứng thu nhiệt D. Phàn ứng(1)và (2) là phản ứng tỏa nhiệt. được sắc định ở nhiệt độ nào? 0^circ C B. 25^circ C C. 40^circ C D. 100^circ C Câu 47. Dấu hiệt để nhân biết phản ứng thu nhiệt là A. Delta _(r)H_(298)gt 0 Delta _(r)H_(298)geqslant 0 Delta _(1)H_(298)lt 0 D Delta _(1)H^circ _(298)leqslant 0 Lương nhiệt tòa ra kh dung 9 g H_(2)(g) để tạo thành NH_(3)(g) là (Cho biết: H=1;N=14) Phươ ng trình nhiệt hóa học : 3H_(2)(g)+N_(2)(g)xrightarrow (1)^02NH_(3)(g) Delta _(1)H^circ _(298)=-91.80kJ A. -275,40kJ. -137,70kJ -45,90kJ D. -183,60kJ Phir mg trinl nhiê thỏa học : Khi tạo thành 1 mol H_(2)O(g) thì nhiệ t lượng tỏa 2H_(2)(g)+O_(2)(g)xrightarrow (1)^102H_(2)O(g) Delta H^circ =-571.68kJ A. 285.84 kJ B. -285,84kJ -571,68kJ D Dư vào phương trinh nhiệt hóa hoc của ph an ting sau: CO_(2)(g)xrightarrow (t)CO(g)+1/2O_(2)(g) Delta H_(100)^circ =+280kJ Giá trị Delta H_(298) của phản ứng 2CO_(2)(g)xrightarrow (1)2CO(g)+O_(2)(g) A. +140kJ B. -1120kJ C. +560kJ D -420kJ Hết./.
A. +3 -2 0 Câu 27. Số oxi hóa của sulfur (liru huỳnh) trong phân tư +5 A +2 B. +3 Na_(2)S_(2)O_(3) là: B. 0. -2,+3 Câu 29. Phát biếu nào sau đây là đúng? +2,-2,+3 D -2,0,+3 A. Só oxi hó cho nguyên tư trong bất kì một đơn chất hóa học nào đều bằng 0. hóa của các nguyên tu vaion trên D +6 số oxi hóa cua tá ca các nguyên tư trong một phân tư và trong một ion đa nguyên từ bằng 6. C. Trong thit ca các hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hóa +1 D. Trong tất ca các hợp chất, oxygen luôn có số oxi hóa -2 Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đüng? A. Số oxi hóa cua nguyên từ trong hợp chất là điện tích của nguyên tứ đó với giá thiết đó là hợp chất ion. c . Số oxi hóa của , oxygen có số oxi hóa bằng -2 trừ một số trường hợp ngoại lệ. oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1 D. Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đối tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng. Câu 31. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phàn ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khứ. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. Phản C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đối số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. D. Phản ứng oxi hoá - khừ là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. Câu 32. Cho phản ứng aFe+bHNO_(3)arrow cFe(NO_(3))_(3)+dNO_(2)+eH_(2)O Các hệ số a,b c, d,e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng: A. 5. B. 6. C. 4.D. 3. Càu 33. Cho phản ứng aZn+bH_(2)SO_(4)arrow cZnSO_(4)+dSO_(2)+eH_(2)O Các hệ số a,b.c, d,e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b+c+d+e) bằng: C.7.D.8. A. 5. B. 6. Câu 34. Cho phương trình phản ứng : 2KMnO_(4)+16HClarrow 5Cl_(2)+2MnCl_(2)+2KCl+8H_(2)O Để thu được V (lit) khí chlorine (Cl_(2)) ở điều kiện chuẩn theo phương trình trên,cần 15,8 gam KMnO_(4) O4 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặC. Thể tích khí chloro thu được ở điều kiện chuẩn là (Cho biết: K=39;Mn=55;O=16;Cl=35,5;H=1) D. 61.975 . A. 12395. B. 6,1975 . C. 2,479 . Câu 35. Cho 16 gam Fe_(2)O_(3) tác dụng với CO dư đun nóng xảy ra theo phương trình trình: Fe_(2)O_(3)+3COxrightarrow (t^circ )2Fe+3CO_(2) Khối lượng iron (sắt)thu được là (Cho biết: Fe=56;C=12;O=16:) C. 1,12 D 16.8 B. 11,2 A. 5.6 BÀI 13: ENTHAPY TAO THÀNH VÀ ENTHAPY BIÉN THIÊN CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC Câu 36. Phản ứng tóa nhiệt là A. phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt nǎng ra môi trường. B. phàn ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt nǎng từ môi trường. C. phản ứng có sự giải phóng ion dưới dạng nhiệt. D. phản ứng có sự hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 37. Điều kiện để xảy ra phản ứng tỏa nhiệt ? Delta _(1)H_(298)lt 0 D Delta _(r)H_(298)leqslant 0 A. Delta _(r)H_(298)gt 0 B. Delta _(1)H_(298)geqslant 0 Câu 38. Phản ứng thu nhiệt là ứng hóa học trong đó có sự giai phóng nhiệt nǎng ra môi trường. B. phàn ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt nǎng từ môi trường.
Câu 1. Cho phản ứng hóa học có dạng: A+Barrow C Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi: a. Nồng độ A tǎng 2 lần, giữ nguyên nồng độ B. b. Nồng độ B tǎng 2 lần, giữ nguyên nồng độ A. C. Nông độ của cả hai chất đều tǎng lên 2 lần. d. Nồng độ của chất này tǎng lên 2 lần, nồng độ của chất kia giảm đi 2 lần. Câu 2. Xét phản ứng phân hủy N_(2)O_(5) ở 45^circ C N_(2)O_(5)(g)arrow N_(2)O_(4)(g)+1/2O_(2)(g) Sau 184 giây đầu tiên, nồng độ của N_(2)O_(4) là 0,25M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo N_(2)O_(4) trong khoảng thời gian trên Câu 3. Cho phản ứng đơn giản sau: H_(2)(g)+Cl_(2)(g)arrow 2HCl(g) a. Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng trên b. Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ H_(2) giảm 2 lần và giữ nguyên nồng độ Cl_(2)