Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 5: (SBT - Cánh Diều)Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công thức chung của các hydrocarbon không no, mạch hở phân tử có một liên kết đôi C=C là C_(n)H_(2n)(ngeqslant 2) B. Công thức phân tử của các hydrocarbon không no, mạch hở phân tử có một liên kết ba Cequiv C có dạng C_(n)H_(2n-2),ngeqslant 2 C. Công thức phân tử của các hydrocarbon no, mạch hở có dạng C_(n)H_(2n)(ngeqslant 2) D. Công thức chung của các hydrocarbon là C_(x)H_(y) với xgeqslant 1 Câu 6: (SBT - KNTT) Hợp chất nào sau đây là một alkene? A. CH_(3)CH_(2)CH_(3) B CH_(3)CH=CH_(2). C. CH_(3)Cequiv CH D CH_(2)=C=CH_(2). Câu 7: (SBT-KNTT) Hợp chất nào sau đây là một alkyne? B. A. CH_(3)CH_(2)CH_(2)CH_(3) CH_(3)CH=CH_(2) C. CH_(3)CH_(2)Cequiv CH D CH_(2)=CH-CH=CH_(2). Câu 8: (Đề THPT QG - 2016)Trước những nǎm 50 của thế kỷ XX , công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là acetylene. Ngày nay , nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, ethylen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với acetylene. Công thức phân tử của ethylene là A. CH_(4) B. C_(2)H_(6) C. C_(2)H_(4) D. C_(2)H_(2) Câu 9: Cho alkyne X có công thức cấu tạo sau: CH_(3)Cequiv C-CH(CH_(3))-CH_(3) . Tên của X là A. 4-methylpent-2-yne. B. 2-methylpent-3-yne. C. 4-methylpent-3-yne. D. 2-methylpent-4-yne. Câu 10: (SBT - KNTT)Chất nào sau đây là đồng phân của CH_(2)=CH-CH_(2)CH_(2)CH_(3) A (CH_(3))_(2)C=CH-CH_(3) B CH_(2)=CH-CH_(2)CH_(3) C CHequiv C-CH_(2)CH_(2)CH_(3) D. CH_(2)=CH-CH_(2)CH=CH_(2)
Câu 1. Ứng dụng nào dưới đây không phải của đá vôi? A. Sản xuất vôi sống. B. Đập nhỏ để làm đường, làm bê tông. C. Làm lương thựC. D. Dùng trong công nghiệp sản xuất cao su. II. Bài tập trắc nghiệm khách quan Câu 2. Vắt chanh (hoặc nhỏ giấm ǎn) vào một mẩu đá vôi ta thấy A. mẩu đá vôi không có hiện tượng gì. B. xuất hiện bọt khí bi sủi lên. C. mẩu đá vôi cứng hơn. D. mẩu đá vôi bi đổi màu thành màu đen. Câu 3. Từ đá vôi bằng cách nào dưới đây ta có thể chuyển hoá thành vôi sống? A. Dùng búa đập nhỏ thành bột mịn. B. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao trong lò nung. C. Ngâm đá vôi trong nước nóng D. Nhỏ giấm ǎn vào bề mặt đá vôi. Câu 4. Hầu hết các kim loại được tạo ra từ A. đá vôi. C. dầu mỏ. B. quǎng. D. đất đá. Con Câu 2. liệu đó
Câu 4. Phản ứng thế giữa 23-đimethylbutane với Cl_(2) (tỉ lệ 1:1 ) cho mấy sản phẩm thế? __ Câu 5. Cho các alkane sau: methane ethane; butane; hexane;neopentane; propane;octane. Có bao nhiêu alkane là chất khí ở điều kiện thường. __ Câu 6. Tổng số nguyên tử C và H trong hợp chất sau: 2,3-đimethylbutane. __ ...................................................................... 7. Alkene C_(4)H_(8) có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mà khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ ch một sản phẩm hữu cơ duy nhất? Câu 8. Có bao nhiêu đồng phân alkyne ứng với công thức phân tử C_(5)H_(8) Câu 9. Cho các chất sau: acetylene ethane, propene, propyne . Có bao nhiêu chất làm mất mà nước bromine ở điều kiện thường? Câu 10. Cho các chất sau: acetylene , ethene, but-2-yne, pent -1-yne, propane. Có bao nhiêu c có phản ứng với dung dịch AgNO_(3) trong ammonia tạo kết tủa màu vàng?
câu, thi sinh chon đúng hợc sai. Câu 1. Điều chế vả thư tỉnh chất hóa học của acetylene như hình sau: a. Có thể thay mathrm(CaC)_(2) bằng mathrm(Al)_(4) mathrm(C)_(3) vẩn thu đượ mathrm(C)_(2) mathrm(H)_(2) . b. Có thể thay dung dịch mathrm(NaOH) bằng dung dịch nước vởi trong dư. c. Khí sinh ra làm dung dịch trong ống nghiệm nhạt dîn màu. d. Khi thay ống nghiệm trên bằng ống nghiệm đựng dung địch mathrm(AgNO)_(3) trong mathrm(NH) hức thí nghiệm thu được 1 chất kết tủa màu vàng nhạt là mathrm(AgC)=mathrm(CAg) và mathrm(NH)_(4) mathrm(NO)_(3) âu 2. Cho vài giọt brombenzene vào ống nghiệm có chứa sẳn nước, lấc nhẹ rời để yền trong v a. Chất lòng trong ống nghiệm phân thành hai lớp. b. Xảy ra phản úmg thế halide, tạo ra hợp chất có công thức là mathrm(C)_(4) mathrm(H)_(3) mathrm(OH) . c. Brombenzene tan vào nước tạo ra chất lóng màu vàng nâu. d. Ban đầu có hiện tượng tách lớp nhumg sau đó thành hỏn hơp đồng nhất.
Câu 2: Trong thí nghiệm tán xạ alpha., để nhận biết hướng tán xạ của hạt alpha người ta dùng A. CaO. B. ZnS. C. H_(2)SO_(4) D. Fe_(2)O_(3)