Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 22. Thứ tự trộn bột kép trong đơn thuốc "cốm calci" có công thức sau: 2.4 g Calci gluconat Calci glycerolphosphat Siro đơn A. Saccarose, tricalci phosphat,calci glycerolphosphat,calci gluconat B. Saccarose, calci glycerolphosphat,Tricalci phosphat,calci gluconat C. Calci gluconat,tricalci phosphat,calci glycerol phosphat.saccarose D. Saccarose, calci glycerolphosphat, calci gluconat, Tricalci phosphat E. Calci glycerolphosphat,tricalci phosphat, calci gluconat, saccarose
để biết được các chất đã bị chiết hết hoạt chất,người ta xác dinh Extractable matter Loss on drying Foreign matter High performance chromatography 1 điếm
phép kiểm nghiệm dựa trên cảm 1 điếm quan là macroscopic determination Oil content HPLC ash value
để biết dược liệu trộn đất cát, người ta xác định Sắc ký lỏng hiệu nǎng cao Rf trên sắc ký lớp mỏng tro không tan trong HCl chỉ số trương nở và phương pháp cân
Câu 53. Chất nào sau đây cộng H_(2) dur (Ni,t^circ ) tạo thành butane? C. CH_(3)CH_(2)CH_(2)OH. A. CH_(3)-CH=CH_(2) CH_(3)-CH_(2)-CH=CH_(2). B. CH_(3)-C=C-CH_(2)-CH_(3) âu 52. Sàn phẩm của phàn ứng cho dưới đây là chất nào? CH_(3)-CH=CH_(2)+H_(2)Oxrightarrow (H_(2)SO_(4)) D. CH_(3)CH_(2)CH_(2)SO_(4). CH_(3)CH(OH)CH_(3) B. CH_(3)CH_(2)CH_(3) Câu 54. Sản phẩm tạo thành khi 2-methylpeni -2-ene tác dụng với Bn có tên gọi là (CH_(3))_(2)C=CH_(2). A. 2,3 -dibromo-2-methylpent-2-ene. B. 3,4-dibromo-4 -methylpentane. C. 2,3-dibromo-2-methylpentane. D. 4-bromo-2-methylpent -2-ene. Câu 55. Cho phản ứng hydrate hoá alkene X nhu sau: X+H_(2)Oxrightarrow (H_(2)SO_(4))(CH_(3)CH_(2))_(3)C-OH Tên goi của alkene X là A. 3-ethylpent-2-ene. B. 3-ethylpent 3-ene. C. 3-ethylpent-1-ene. D. 3,3 -dimethylpent-1-ene. Câu 56. Cho phản ứng cộng HCl của alkene X như sau:X+HCl_(3) , 2,2 - dichloro-3-methylbutane Tên goi của alkene X là A. 2-chloro-3-methylbutene. C. 2-chloro-3-methylbut-2ene. D. 3-methylbutene B. 2-methylbut-2-ene. Câu 51. Cho alkyne X tác dụng với H_(2) dư (xúc tác Lindlar)thu được duy nhất một sản phẩm hữu coY có đồng phân hình họC. Khi hydrogen hóa Y thì tạo thành 2-methylpentane. Tên gọi của X là A. 2-methylpent-1-yne. C. 4-methylpent-2-yne. B. 2-methylpent-2-yne. D. 4-methylpent-1-yne. Câu 57. Cho alkene sau tác dụng với dung dịch HBr H_(3)CH_(3)arrow HBrarrow Trong hợp chất cho trên thì -Br gắn vào vị trí carbon bao nhiêu (tính theo thứ tự đánh số trên mạch carbon) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 58. Khi cho butene tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Markovnikov sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH_(3)-CH_(2)-CHBr-CH_(2)Br. C. CH_(3)-CH_(2)-CHBr-CH_(3) B. CH_(2)Br-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Br. D. CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Br. Câu 59. Khi cho but-2-yne phản ứng với bromine dư, tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sản phẩm hữu cơ là CH_(3)CBr_(2)-CBr_(2)CH_(3). B. CH_(3)CHBr-CHBrCH_(3). C. CH_(3)CH_(2)CHBr-CBr_(3). D CHBr_(2)-CBr_(2)CH_(2)CH_(3) A. Câu 60. Phản ứng nào sau đây đã tạo thành sản phầm không tuân theo đúng quy tắc Markovnikov? CH_(3)CH=CH_(2)+HClarrow CH_(3)CHClCH_(3) B. (CH_(3))_(2)C=CH_(2)+HBrarrow (CH_(3))_(2)CHCH_(2)Br C. CH_(3)CH_(2)CH=CH_(2)+H_(2)Oxrightarrow (H^+)CH_(3)CH_(2)CH(CH)CH_(3) D. (CH_(3))_(2)C=CH-CH_(3)+HIarrow (CH_(3))_(2)CCH_(2)CH_(3) Câu 61. Cho các alkene sau: but-2-ene (X); 2-methylpropene (Y);2-methylbut-1-ene (Z);2-methylbut-2-ene (T); 2,3 dimethylbut-2 -ene (U). Những alkene nào khi cộng hợp với HBr tạo ra hai sản phẩm hữu cơ? B. Y,Z,T. A. C. X, Z, T. D. Y,Z,U. Câu 62. Có bốn đồng phân alkene A_(1),A_(2),A_(3), A, tương ứng với công thức phân tử C_(4)H_(8) (tính cả đồng phân hình học). Tron đó A1, A_(2) và A; tác dụng với hydrogen tạo ra sản phẩm giống nhau. A_(1) và A_(2) tác dụng với bromine cho sản phẩm giống nha A_(3) và A, lần lượt là B. trans-but-2-ene và cis-but -2-ene. A. cis-but-2-ene và trans-but -2-ene. C. 2-methylpropene và but-1-ene. D. but-1-ene và 2-methylpropene. Câu 63. Oxid hoá ethylene bằng dung dịch KMnO_(4) thu được sản phẩm là KOH. C. A. MnO_(2),C_(2)H_(4)(OH)_(2) B. C_(2)H_(5)OH,MnO_(2),KOH. D. C_(2)H_(4)(OH)_(2),K_(2)CO_(3),MnO_(2). K_(2)CO_(3),H_(2)O,MnO_(2) Câu 64. Xét phản ứng hoá học sau: CH_(3)-CH=CH_(2)+KMnO_(4)+H_(2)Oarrow CH_(3)CH(OH)CH_(2)OH+MnO_(2)+KOH Tổng hệ số tỉ lượng tối giản của các chất trong phản ứng này là A.13. B.14. C.15. D.16. Câu 65. Trùng hợp ethylene, sản phẩm thu được có cấu tạo là A. +CH_(2)=CH_(2)t_(n) B. +CH_(2)-CH_(2)(1)/(I_(n)) +CH=CH_(n) D. +CH_(3)-CH_(3)(1)/(n) Câu 66. Nếu cho I mol buta-1,3-diene thì có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom? B. 1,5 mol. D. 0,5 mol. A. 1 mol. C. 2 mol. Câu 67. Chất nào sau đây tác dụng với AgNO_(3)/NH_(3) tạo kết tủa vàng nhạt? A. Methane. B. Ethylene. C. Acetylene. D. but -2-yne. Câu 68. Hợp chất tác dụng dung dịch AgNO_(3) trong NH_(3) tạo kết tủa vàng là B. propyne. D. ethene. A. but-2-yne. C. 3-methylbut-1-yne. Câu 69. Chất tác dụng được với lượng dư dung dịch AgNO_(3) trong amoniac tạo thành kết tủa vàng là A. alcohol methyliC. D. but-2-yne. B. but-1-yne. C. ethylene. Câu 70. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH_(3)-C=CH+[Ag(NH_(3))_(2)]OHarrow X+NH_(3)+H_(2)O Chất X có công thức cấu tạo là A. CH_(3)-CAgequiv CAg. CH_(3)-Cequiv CAg. C AgCH_(2)-Cequiv CAg. D. Ag