Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
20. Dược liệu cà độc dược, coca có alcaloid khung purin. 21. Dược liệu mã tiền, ba gạc có alcaloid khung indol. 22 Serquiterpe n được cấu tạo bởi sự tổ hợp của 2 phân tử isopren. 23 . Các monoterpen có oxy:mùi không đặc trưng,, dễ bị oxy hóa, hóa nhựa. 24. Danh pháp thuốc morphin theo tác dụng sinh học. 25. Alk tao phức bền với hợp chất saponin. 26. Vỏ thân canhkina: 6-10% alcaloid. 28.Alcaloid thực có sinh phát nguyên từ acid amin và N di vòng. 27.Alcaloid bậc I,II,III pH acid( (gt 8.0) ở dạng ion hoá, thân nước. 30. Proto alcaloid có sinh phát nguyên không từ acid amin và N dị vòng. III. TRẢC NGHIỆM ĐIỀN KHUVỐT (3 g từ ac 29 Alcaloid trong cây thuốc phiện thuộc nhóm isoquinolin.
III. TRAC NGHIEM ĐIỀN KHUYET (3 điểm) 1. Cách phân loại Alcaloid theo. A........................ __ D....................................... __ E...................................................................... ................................ F .... __ 2. Alcaloid phân loại theo sinh phát nguyên. A ...................................................................... .................................................................. B . ............................................................ __ C ...................................................................... 3. Chất giả mạo trong tinh dầu. A __ B .................................................................................................................................... C __ D __ pháp chế tạo tinh dầu..... .................................................................. 4. Phương pháp chế tạo tinh dầu. A ..................................................................................................................................... __ B __ C ................................................................................................. D __ .......................................................................... A ...................................................................... .............. .......................................................................... B __ 5. Kể 2 phản ứng với thuốc thử chung của Alcaloid. 6. Thuốc thử Alcaloid. Phản ứng tạo tủa cho biết __ và phản ứng tạo màu cho biết ......... B __ ...................................................................... 7.Tanin được phân làm 2 loại. ............ A ...................................................................... __ B ...... .........B... ............... __ __ 10. Cách phát hiện tạp chất kim loại nặng trong tinh dầu là. __ loại nào, trong trình đến là..........................................
B. Do acid D. Cất kéo hơi nướC. II. DÁNH DÁU V AO Ô ĐÚNG A/(D) HOÁC SAI B/(S) (4 điểm) 1. Chất giả mạo có thể là các hợp chất tan trong nước hoặc tan trong dầu. Các hợp chất tan trong nước: Ethanol và nướC. Các chất giả mạo tan trong dầu: Dầu mỡ, dầu hóa, xǎng. 2. Dược liệu chứa Alcaloid có nhân di vòng: Lạc tiên, tâm sen, ớt. 3. Acridin là alcaloid có nhân dị vòng. 4. Capsaicin là alcaloid thuộc dẫn chất có nhân purin. 5. Dược liệu chứa Alcaloid không nhân dị vòng: thuốc lá, ớt. 6. Dược liệu chứa Alcaloid có nhân di vòng: cà độc dược , bình vôi. 7. Thể chất: Alcaloid có oxy trong phân tử thường ở thể rǎn ở nhiệt độ thường. 8. Thể chất: Alcaloid không có oxy trong phân tử thường ở thể rắn ở nhiệt độ thường. 9. Alcaloid ở thê lỏng bay hơi được và khá bền vững. 10. Alcaloid ở thể rắn thường kết tinh. 11. Tác dụng kích thích trực giao cảm:ephedrin. 12. Dược liệu chứa tinh dâu có thành phân chính là sesquiterpen: Đinh hương, Hoặc hương. 13. 5 phương pháp chế tạo tinh dâu. 14. Tinh dầu bay hơi được ở nhiệt độ cao. 15. Phần đường của glycosid tim có tác dụng lên tim. 16. Định tính phân nhân steroid và vòng lacton để xác định phần aglycon của glycosid tim. 17. Tinh dầu có độ nhớt cao. 18. Dùng phương pháp cất kéo hơi nước để chiết alcaloid bay hơi. 19. Dùng côn để chiết xuất alcaloid không bay hơi.
A. O-glycosid. C. S-glycosid. D. C -glycosid. B.N -glycosid. 16. Trong thực vật có nhóm amin liên kết với phần đường thì gọi là. A. O-glycosid. C. S-glycosid D. C -glycosid B. N-glycosid. 17. Glycosid mà có phần đường nối với nhau theo dãy nối CC thì gọi là. A. O-glycosid. C. S-glycosid. B. N-glycosid. D C-glycosid. 18. Alcaloid có oxy thường. B. Thể lòng. A. Ở thể rắn. D. Tất cả đều đúng. C. Thế hơi. 19. Họ thực vật có 800 alcaloid. B. Asclepidaceae. A. Apocynaceae. C. Euphorbiaceae. D. Tất cả đều đúng. 20. Ở liều điều trị glycosid tim có tác dụng. B. Chậm nhịp. A. Cường tim. D. Tất cả đêu đúng. C. Điều hòa nhịp tim. 21. Tác dụng sinh học các chất phụ thuộc chủ yếu vào. A. Phân genin. B. Phần đường. C. Vòng lacton. D. Tính chất nhóm chất. 22. Tanin có vị: B. Mặn. A. Ngọt. D. Chua. C. Chát. 23. Một sô tinh dầu có vị ngọt là. B. Đinh hương A. Bạc hà. D. Quế, hối. C. Sả. 24. Saponin khi lắc với nước thì có hiện tượng. B. Kết tinh. A. Kêt tủa. D. Tạo bọt. C. Bay hơi 25. Tinh dầu thường điều chế từ thảo mộc, bằng phương pháp. B. Đo acid. A. Kết tinh. D. Cất kéo hơi nướC. (A) HOÁC SAI B/(S) C. Trung hòa.
THỜI GIAN LÀM BÀI:60 phút (không kê thời gian phát để) I. TRAC NGHIỆM NHIÊ LƯA CHON (3 điểm) 1. Alcaloid là những hợp chất hữu cơ có chứa. B. Phospho. A. Nito. C. Lưu huỳnh. D. lod. 2. Chất giả mạo có trong tinh dầu. B. Tinh dầu rè tiền. A. Cồn. D. cả A,B. C. NướC. 3. Alcaloid có oxy thường. B. Thể lòng. A. Ở thể rắn. D. Cả câu trên đều sai. C. Hơi. 4. Morphin có tác dụng. A. Kích thích thần kinh TW B. Ứ'c chế thần kinh trung ương. C. Liệt giao cảm. D. Kích thích giao cảm. 5. Arecolin là alkaloid chính của cây. B. Mǎng cut. A. Hoàng liên. D. Cau. C. Hoàng đằng. 6. Alcaloid là hoạt chất chính có trong. B. Đại hoàng. A. Ôi. D. Ốt. C. Mǎng cụt. 7. Arecolin là Alcaloid có oxy tồn tại ở thể. B. Lòng. A. Rǎn. D. Tinh thể. C. Hơi. 8. Nhóm hoạt chất nào trong công thức có chứa ni tơ,có phản ứng kiềm. A. Saponin. B. Tanin. D. Alcaloid. 9. Arecolin là hoạt chất có trong cây. B. Sen. A. Cau. D. Câu đằng. C. Vông nem. 10. Định tính phần đường của glycosid tim được tác dụng với xanthydrol cho màu. A. Màu vàng. B. Xanh lá đậm. C. Màu hồng. D. Màu đỏ. 11. Cây bạc hà chứa nhóm hoạt chất nào chủ yếu. A. Flavonoid. B. Tanin. C. Cuomarin. D. Tinh dầu. 12. Phần đường trong Glycosid. A. Quyết định tác dụng sinh họC. C. Cả hai câu trên đều đúng. B. Ánh hướng đến độ tan. D. Cả 2 câu trên đều sai. 13. Cây tía tô chứa nhóm hoạt chất nào chủ yêu. B. Tanin. A. Flavonoid. D. Tinh dầu. C. Cuomarin. 14. Nhóm OH bán acetal của đường, ngưng tụ với OH của phenol, alcol thì gọi là. A. O-glycosid. C. S-glycosid. B. N-glycosid. D.C -glycosid. 15. Nhóm OH bán acetal của đường, ngưng tụ với thiol thì tạo thành.