Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
thổ. Cung kiểu mạng tính thể. Câu 6. Mô ta nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA (kim loại kiềm thồ)? A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns^2 B. đều tác dụng được với nướC. C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca , Sr, Ba. D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2 Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Các kim loại kiềm thổ có tính khừ manh. B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tǎng dần từ Be đến Ba. C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì D. Be, Mg, Ca Sr, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm Câu 8. Nhận định nào sau đây sai với nhóm IIA ? A. t^0 sôi. t^0 nóng chảy biến đổi không tuân theo qui luật. B. t^0 sôi tǎng dần theo chiều tǎng nguyên tử khối. C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau. D. Nǎng lượng ion hóa giảm dần Câu 9. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO_(3) A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng C. Sản xuất ximǎng D. Sản xuật bột nhẹ đề pha sơn Câu 10. Mô tả ứng dụng nào dưới đây về Mg là sai? A. Dùng chế tạo dây dẫn điện B. Dùng để tạo chất chiếu sáng C. Dùng trong quá trình tổng hợp chất hữu cơ D. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ , cần cho công nghiệp sản xuất máy bay,tên lừa, ô tô Câu 11. Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng: A Ca(HCO_(3))_(2)xrightarrow (i^circ )CaCO_(3)+CO_(2)+H_(2)O B CaCl_(2)+Na_(2)CO_(3)arrow CaCO_(3)+2NaCl C. CaCO_(3)+CO_(2)+H_(2)Oarrow Ca(HCO_(3))_(2) D CaCO_(3)xrightarrow (r^2)CaO+CO_(2) Câu 12. Có các phản ứng hóa học: (2) CaCO_(3)+2HClarrow CaCl_(2)+CO_(2)+H_(2)O (1) CaCO_(3)+CO_(2)+H_(2)Oarrow Ca(HCO_(3))_(2) (3) Ca(OH)_(2)+CO_(2)arrow CaCO_(3)+H_(2)O (4) Ca(HCO_(3))_(2)arrow CaCO_(3)+CO_(2)+H_(2)O lản ứng gây ra sự xâm thực vùng núi đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ lần lượt là D. (2) và (4). A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (3). âu 13. Thạch cao nào dùng để đúc tượng là B. Thạch cao nung A. Thạch cao sống D. Thạch cao tự nhiên C. Thạch cao khan u 14. Một loại thạch cao được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gây xương có công thức l D. CaSO_(4)H_(2)O Ca(OH)_(2)
Câu 22: Dung dịch chất lòng nào sau đây làm dôi màu quỳ tim thành xanh? A. Potassium hydroxide. B. Acetic acid. C. NuoC. D. Sodium chloride. Câu 23: Dung dịch nào sau đây không làm đồi màu quỳ tim thành xanh? A. Nước xà phòng. B. Nước ép mướp đàng. C. Nước đường. D. Nước bồ két. Câu 24: Dũy gồm các dung dịch nào sau đây làm đồi màu quỷ tim thành xanh? A. NaOH. BaCl_(2) HBr, KOH. B. NaOH. Na_(2)SO_(4) KCI. H_(2)O_(2) C. NaOH. Ba(OH)_(2),Ca(OH)_(2) KOH. D. NaOH. NaNO_(3) KOH. HNO_(3) Câu 25: Có thế dùng chắt nào sau đây để khừ độ chua của dât? A. Vôi tôi (Ca(OH)_(2)) B. Hydrochloric acid. C. Muối àn. D. Cát. Câu 26: Một loại nước thải có pH lớn hơn 7. Có thể dùng chất nào sau đây để đưa nước thải về môi trường trung A. Ca(OH)_(2) B. 11-SO_(4) C. NH_(2) D. CaCl_(2) Câu 27: Hoàn thành các phair ứng sau: a) NaOH+HClarrow __ .... b) Ba(OH)_(2)+HClarrow __ .......... c) Cu(OH)_(2)+HNO_(3)arrow __ KOH+H_(2)SO_(4)arrow __ Câu 28: Cho các dung dịch và chất long sau: H_(2)SO_(4) NaOH và H_(2)O Trình tự tǎng dần giá trị pH của cae dịch, chất lỏng này là A H_(2)SO_(4)lt NaOHlt H_(2)O B. H_(2)SO_(4)lt H_(2)Olt NaOH. C. NaOHlt H_(2)Olt H_(2)SO_(4) D. H_(2)Olt H_(2)SO_(4)lt NaOH
Câu 45. Cho công thức thuốc bột sau: Kali clorid 0,6 g Tanin 0,5 g Saccarose 0,5 g Đóng 12 gói Thuốc bột trên là: A. Thuốc bột phân liều B. Thuốc bột không phân liều C. Thuốc bột đê uông D. Thuốc bột dùng ngoài E. Cả A và D
Câu 52. Mục đích chính của việc sử dụng tá được màu khi điều chế thuốc bột có dược chất độc là: A. Sản phẩm đẹp hấp dẫn B. Dễ quan sát độ đồng nhất C. Cho dễ nghiền tán D. Cả A và B E. Cả A, B và C
DAI TẬP BASE THANG pHI Câu 21: Viết còng thins huim Câu 20: Viết còng thức hoa học của các chất sau dây: a) Calcium hydroxide: __ b) Iron (111) hydroxide: ............ __ b) Sodium hydroxide: __ d) Copper (H) hydroxide: .... __ c) Aluminium hydroxide: __ g) Magnesium hydroxide: