Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
B. CuO, NaOH. FeCO_(3),Fe_(2)O_(3) tinn Câu 27. Kim không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? loaiFelhAN A. HNO_(3) đặc, nguội. D. KOH, FeS. K_(2)CO_(3),Cu(OH)_(2) D. H_(2)SO_(4) loãng. B. H_(2)SO_(4) đặc, nóng. Câu 28. Kim loại bị thụ động trong HNO_(3) đặc, nguội là C. HNO_(3) loãng. A. Al, Fe,Cr. B. Ag, Fe,Cu. C. Pb, Ag,Fe. D. Pt, Au,Ag. Câu 29. Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO_(3) nguội A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag. sau phản ứng thu được 6,72 Câu 30. Hòa tan hoàn toàn m gam Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO_(3) lít khí NO_(2) ( duy nhất ở đkc).Giá trị của m là: A.2,7 gam B.9,6 gam Câu 31. Hòa tan hoàn toàn m gam Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch C.6,4 gam D.8,1 gam lít khí NO_(2) và 2,24 lít khí N_(2)O( không còn sản phẩm nào khác ở đkc).Giá trị của m là: HNO_(3) sau phản ứng thu được 1,12 A.21,7 gam B.29,6 gam C.16,4 gam D.27,625 gam Câu 32. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO_(3) dư.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đkc) và dung dịch X.Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là: A.8,88 gam B.13,92 gam C.6,52 gam D.13,32 gam Câu 33. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al, FeO, Fe_(2)O_(3) trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp chất rắn X . Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít H_(2) và m gam chất rắn không
Câu 1. Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nướC. A. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng. B. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi. C. phân đạm làm kết tủa vôi. D. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH_(3) làm mất tác dụng của đạm. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Nguyên tố vi lượng gồm: Fe , Mn, Cu, Zn, B . Cl, Mo __ B. Nguyên tố trung lượng gồm:Ca, S, Cu, C1 .Br. C. Nguyên tố đa lượng gồm : N, P , K. D. Dựa vào hàm lượng của các nguyên tố hóa học trong cây . các chất dinh được chia thành 3 nhóm: nguyên tố đa lượng , nguyên tố trung lượng và nguyên Câu 3. Muôn tǎng cường sức chống bệnh , chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng D. phân lân. A. phân đạm. B. phân kali. C. phân vi lượng. Câu 4. Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc , quả hoặc củ to là A. phân lân. B. phân kali. C. phân đạm. D. phân vi lượng. Câu 5. Phân bón nào sau đây thích hợp để bón cho đất chua C. K_(2)CO_(3) D. (NH_(2))_(2)CO A. NH_(4)Cl B. NH_(4)NO_(3) Câu 6. Phân kali cung cấp cho cây trông nguyên tố nào sau đây? D.N (nitrogen). A. K (potassium). B. P (phosphorus). C. S (sulfur) Câu 7. Một loại phân bón cung cấp nguyên tô nitrogen (N)cho cây trồng,. có vai trò thúc đẩy quá trình tǎng trưởng của cây., giúp cây để nhánh khỏe, ra lá nhiều, có khả nǎng quang hợp tốt, __ làm tǎng nǎng suất cây trông . Loại phân đó là A. phân lân. B. phân vi lượng C. phân đạm. D. phân kali. Câu 8. Thành phần hóa học của phân ammophos gồm A. (NH_(4))_(3)PO_(4) và NH_(4)H_(2)PO_(4) B. Ca(H_(2)PO_(4))_(2) và NH_(4)H_(2)PO_(4) C. NH_(4)H_(2)PO_(4) và (NH_(4))_(2)HPO_(4) D. (NH_(4))_(2)HPO_(4) và (NH_(4))_(3)PO_(4)
mục đủ khối lượng romon Câu 20. [CTST - SBT] Thiết bị chụp cộng hưởng từ hạt nhân (NMR) sử dụng nitrogen lòng để làm mát nam châm siêu dẫn . Nitrogen lỏng sôi ở -195.8^circ C Dự đoán nhiệt độ sôi của oxygen lỏng sẽ cao hay thấp hơn so với nitrogen lòng? Giải thích. Câu 21. Phân tử potassium fluoride (KF) có nhiệt độ nóng chảy 858^circ C và calcium oxide (CaO) có nhiệt độ nóng chảy 2572^circ C ) có cùng 28 electron Giải thích tại sao nhiệt độ nóng chảy của KF và Mg() lại chênh lệch nhiều? Câu 22. [CD - SGK] Giải thích tại sao (a) Con tắc kè có thể di chuyên trên mặt (b) Khẩu trang có than hoạt tính có thể lọc kính trơn nhằn tháng đứng. được khí độc như khi carbon monoxit (CO)
Câu 19. Cho cân bằng: CH_(4)(k)+H_(2)O(k)leftarrows CO(k)+3H_(2)(k).K hi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H_(2) giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là A. Phản ứng thuận toả nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tǎng nhiệt độ. B. Phản ứng nghịch toả nhiệt , cân bằng dịch chuyền theo chiều nghịch khi tǎng nhiệt độ. C. Phản ứng thuận thu nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tǎng nhiệt độ. D. Phản ứng nghịch thu nhiệt , cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ. D. CuCl_(2) Câu 20. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H_(2)SO_(4) 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/1 được 500 ml dung dịch có pH=12 Giá trị a là: A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,13 M D. 0,12 M Câu 21. Một oxide của nitrogen có công thức NO_(x) trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxide đó là : A. NO B. NO_(2) C. N_(2)O_(2) D. N_(2)O_(5) Câu 22 . Nitrogen tác dụng với O_(2)(3000^circ C) tạo ra C. NO D. NO_(2) B. N_(2)O_(3) N_(2)O_(5) Câu 23. Phân tử HNO_(3) có cấu tạo như sau: Các loại liên kết có trong phân tử HNO_(3) là A. cộng hoá trị và ion. B. ion và phôi trí. C. phối trí (cho - nhận) và cộng hoá trị. D. cộng hoá trị và hiđro. Câu 24. Trong phân từ HNO_(3) nguyên tử N có B. hoá trị IV , số oxi hoá +5 A. hoá trị V . số oxi hoá +5 C. hoá trị V . số oxi hoá +4 D. hoá trị IV , số oxi hoá +3 Câu 25. Các tính chất hoá học của HNO_(3) là A. tính axit mạnh.tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh. B. tính axit mạnh , tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ. C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh. D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ. Câu 26. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO_(3) thì HNO_(3) chỉ thể hiện tính axit là: A. CaCO_(3),Cu(OH)_(2),Fe(OH)_(2), B. CuO, NaOH, FeCO_(3),Fe_(2)O_(3) C Fe(OH)_(3),Na_(2)CO_(3),Fe_(2)O_(3),NH_(3). D. KOH, FeS, K_(2)CO_(3),Cu(OH)_(2)
15. Kể tên các tầng chính của khí quyên. Nhập câu trả lời của bạn