Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 7(SBT - CTST): Không cần sử dụng độ âm điện, có bao nhiêu phân tử trong số các phân tử sau có liên kết ion: BaCl_(2),CS_(2),Na_(2)O và HI. D. 1 A. 3 B. 2 C. 4 Câu 8(SBT-CD) Cho các ion: Na^+,Ca^2+,F^-,CO_(3)^2- . Số lượng các hợp chất chứa hai loại ion có thể tạo thành từ các ion này là A. 2 B. 3 C. 4 D. vô số hợp chất Câu 9(SBT-CD) : Những đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về hợp chất tạo thành giữa Na^+ và O^2- A. Là hợp chất ion. B. Có công thức hóa học là NaO. C. Trong điều kiện thường tồn tại ở thể khí. D. Trong điều kiện thường tồn tại ở thể rắn. E. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. G. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. H. Lực tương tác giữa Na^+ và O^2- là lực hút tĩnh điện. Câu 10(SBT-CD) : ZnO là một hợp chất ion được sử dụng nhiều trong kem chống nắng. Bán kính của nguyên tử O như thế nào so với bán kính của anion O^2- trong tinh thể ZnO A. Bằng nhau. B. Bán kính của O lớn hơn O^2- C. Bán kính của O nhỏ hơn O^2- D. Không dự đoán đượC.
a) Li thuyết Câu 1. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? A. Tính dèo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẫn điện tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim. C. Tính dèo, tinh dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim. D. Tính dèo, có ảnh kim, rất cứng. Câu 2. Trong các kim loại sau đây kim loại dẻo nhất là A. đồng (Cu) B. nhôm (Al) C. bạc (Ag) D. vàng (Au) Câu 3. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Au. B. Cu. C. Fe. Câu 4. Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là D. Ag. A. Đồng. B. BạC. C. Sắt. D. Sắt tây. Câu 5. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất)? A. Li. B. Na. C.K. D. Rb. Câu 6. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. W. B. Pb. C. Os. D. Cr. Câu 7. Cho dãy các kim loại Mg , Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Cr. B. Mg. C.K. D. Li. Câu 8. Kim loại cứng nhất là A. Cr. B. Os. C. Pb. D. W. Câu 9. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? D. Hg. A. Li. B. Cu. C. Ag. Câu 10. Ở điều kiện thường , kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? D. Al. A. Hg. B. Ag. C. Cu. Câu 11. Kim loai nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất thường được sử dụng để làm dây tó bóng đèn? A. tungsten (W) B. đồng (Cu) C. sắt (Fe) D. kẽm (Zn).
Bài 10. Một dung dịch đệm có thể tích 50 .0 mL chứa 12 .5 mmol HClO_(2) và 7.25 mmol KClO_(2),(K_(n)=1.1ast 10^-2) a. pH của dung dịch này là bao nhiêu? b. Tính pH của dung dịch này nếu thêm vào đây 1.00 mmol Ca(OH)_(2) c. Tính pH của dung dịch này nếu thêm vào đây 2.00 mL , dung dịch HCl 6 M
C AlCl_(3)arrow Al^3++3Cl^2- D: Al_(2)(SO_(4))_(3)arrow 2Al^3++3SO4^2- Câu 5. Một dung dịch có [H^+]=2,3.10^-3M Môi trường của dung dịch là: A. base B. acid C. trung tính D. không xác định Câu 6. Dung dịch HNO_(3) 0,001M có pH bằng: A. 3 B. 10 C. 4 D. 11 Câu 7. Theo thuyết Bronstet, H_(2)O được coi là acid khi nào: A. Cho một electron B. Nhận một electron C. Cho một proton D. Nhận một proton Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại trung tính theo Bronsted? C. A H_(2)SO_(4) B. Na^+ Fe^3+ D. CO_(3)^2- Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại acid theo Bronsted? A. H_(2)SO_(4) B. Na^+ C. SO_(4)^2- D. CO_(3)^2- Câu 10. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính Na_(2)CO_(3) B. K_(2)SO_(4) C. KHCO_(3) D. BaCl_(2) Câu 11. Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng A. dung dịch NaCl B. dung dịch BaCl_(2) C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl Câu 12. Cho cân bằng hoá học: N_(2)(k)+3H_(2)(k)xrightarrow (rightarrow )2NH_(3)(k) phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. Thay đổi áp suất của hệ B. Thay đổi nồng độ N_(2) C. Thay đổi nhiệt độ D. Thêm chất xúc tác Fe. Câu 13. Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO_(2)(k)+O_(2)(k)leftarrows 2SO_(3)(k)Delta Hlt 0 Nồng độ của SO_(3) sẽ tǎng, nếu: A. Giảm nồng độ của SO_(2) B. Tǎng nồng độ của SO_(2) C. Tǎng nhiệt độ. D. Giảm nồng độ của O_(2) Câu 14. Câu nào sau đây là đúng khi nói về sự điện li ? A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo thành dd. B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương hoặc ion âm. D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử. Câu 15. Trong số các chất sau: H_(2)S,Cl_(2),H_(2)SO_(3),NaHCO_(3),C_(6)H_(12)O_(6),Ca(OH)_(2) HF, NaCIO, C_(6)H_(6) Số chất điện li là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 16. Dung dịch HNO_(3) 0,001M có pH bằng:
Câu 29 : Hòa tan hoàn toàn 36 gam Mg vào dung dịch H_(2)SO_(4) đặc nóng dư, thu được dung dịch X và sản phẩm khử gồm 7,437 L (đkc)khí Y (không màu, mùi trứng thối) và 0,3 mol chất Z. Chất Z là A. H_(2)S B. SO_(2) C. SO_(3) D. S.