Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 13. Khi nguyên tử nhường hoặc nhận electron sẽ tạo thành C. cation. D. anion. A. phân từ. B. ion. Câu 14. Khi nguyên tử nhường electron sẽ tạo thành C. cation. D. anion. A. phân từ. B. ion. Câu 15. Khi nguyên từ nhận electron sẽ tạo thành C. cation. D. anion. A. phân từ. B. ion. MỨC 2: THÔNG HIÉU Câu 1(SBT-KNTT) : Cho các phân tử sau: HCl, NaCl, CaCl_(2),AlCl_(3). Phân tử có liên kết mang nhiều tính chất ion nhất là A. HCl B. NaCl C. CaCl_(2) D. AlCl_(3) Câu 2 2(SBT-KNTT) : Dãy gồm các phân tử đều có liên kết ion là A. Cl_(2),Br_(2),I_(2), HCl B. HCl, H_(2)S, NaCl, N_(2)O C. Na_(2)O , KCl, BaCl_(2),Al_(2)O_(3) D. MgO, H_(2)SO_(4),H_(3)PO_(4), HCl Câu 3(SBT-CTST) : Điều nào dưới đây đúng khi nói về ion S^2- A. Có chứa 18 proton. B. Có chứa 18 electron. C. Trung hòa vê điện. D. Được tạo thành khi nguyên tử sulfur (S) nhận vào 2 proton. Câu 4(SBT - CTST): Điều nào dưới đây không đúng khi nói về hợp chất sodium oxide (Na_(2)O) ? A. Trong phân từ Na_(2)O, các ion sodium Na^+ và ion oxide O^2- đều đạt cấu hình electron bên vững của khí hiếm neon. B. Phân tử Na_(2)O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na^+ và một ion O^2- C. Là chất rǎn trong điều kiện thường. D. Không tan trong nước, chi tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride __ Câu 5(SBT - CTST): Tính chất nào sau đây không phải của magnesium oxide (MgO) 2 A. Có nhiệt độ nóng chảy cao hơn so với NaCl. B. Chất khí ở điều kiện thường. C. Có câu trúc tinh thể. D. Phân tử tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa ion Mg^2+ và O^2-
Câu 7(SBT-KNTT) : Liên kết ion khác với liên kết cộng hóa trị ở điểm nào sau đây ? A. Tính bão hòa lớp electron ở vỏ nguyên tử. B. Tuân theo quy tǎc octet. C. Tạo ra hợp chất bền vững hơn. D. Tính không định hướng. Câu 8(SBT-KNTT) : Cho giá trị độ âm điện của một số nguyên tố sau: Na90,93);Li(0,98);Mg(1,31);Al (1,61);P(2,19);S(2,58);Br(2,96) và Cl(3,16) Phân tử nào sau đây có liên kết ion? A. Na_(3)P B. MgS C. AlCl_(3) D. LiBr Câu 9(SBT - KNTT):Nguyên tố X ở nhóm IA và nguyên tố Y ở nhóm VIIA của bảng tuân hoàn. X và Y có thể tạo thành hợp chất R. Liên kết giữa các nguyên tử trong R thuộc loại liên kết nào sau đây? A. Ion B. Cộng hóa trị phân cựC. C. Cộng hóa trị không phân cựC. D. Hydrogen Câu 10(SBT-CTST) Tính chất nào dưới đây đúng khi nói về hợp chất ion ? A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Hợp chất ion tan tốt trong dung môi không phân cựC. C. Hợp chất ion có cấu trúc tinh thê. D. Hợp chất ion dẫn điện ở trạng thái rắn. Câu 11(SBT - CTST): Hợp chất A có các tính chất sau:Ở thể rắn trong điều kiện thướng, dễ tan trong nước tạo dung dịch dẫn điện đượC. Hợp chất A là A. Sodium chloride B. Glucose C. Sucrose D. Fructose Câu 12(SBT-CD) : Cặp nguyên tố nào sau đây có khả nǎng tạo liên kết ion trong hợp chất của chúng? A. Nitrogen và oxygen B. Carbon và hydrogen C. Sulfur và oxygen D. Calcium và oxygen
Mr Oxxzox oxxion Câu 6: Khi cho ethene tác dụng với nước , xúc tác H_(3)PO_(4) sản phẩm thu được có tên gọi là: A. propyl alcohol B. ethyl alcohol C. ethyl D. ethane Câu 7: Khi cho ethyne tác dụng với nước, Hg^2+,H_(2)SO_(4),t^0 sản phẩm thu được tên gọi là:
MỨC 1: NHÀN BIÉT Câu 1(SBT-KNTT) : Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng A. Một hay nhiều cặp electron dùng chung B. Một hay nhiều cặp electron dùng chung chi do một nguyên tử đóng góp. C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. Một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Câu 2(SBT-KNTT) : Liên kết ion là loại liên kết hóa học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây ? A. Cation và anion B. Các anion C. Cation và electron tự do D. Electron và hạt nhân nguyên tử Câu 3(SBT - KNTT): Biểu diễn sự tạo thành ion nào sau đây là đúng ? A. Na+1earrow Na^+ B Cl_(2)arrow 2Cl^-+2e C O_(2)+2earrow 2O^2- D Alarrow Al^3++3e Câu 4(SBT - KNTT): Số electron và số proton trong ion NH_(4)^+ là A. 11 electron và 11 proton B. 10 electron và 11 proton C. 11 electron và 10 proton D. 11 electron và 12 proton Câu 5(SBT-KNTT) : Cặp nguyên tử nào sau đây không tạo hợp chất dạng X_(2)^+Y^2-hounderset (.)(check (a))cX^2+Y_(2)^- A. Na và O B. K và S C. Ca và O D. Ca và Cl Câu 6(SBT-KNTT) : Tính chất nào sau đây là tính chất của hợp chất ion A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Hợp chất ion dễ hóa lỏng. D. Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác định.
(c) Tinh phin trilin khil lượng của X trong ovide cao nhất. trị cao nhất của A. hitroxide trong thing và nêu tinh acid B la hai nguyen as trong do A có phân lớp ngoài cung la 2p^2 Goi X la hep chất tạo bời A và 154. Trong hợp chất này có 7,8% Ahối lượng của A. Nắc định X NGHIEM