Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
ĐỀ Cl TONG Ô N TẬP KIỂM TRA G IỮA HỌC KIII -HÓA H OC 10 BÀI 11 . LIÊN KẾT H)DROGE N VÀT 'ƯONG TÁC V AN DE RWAA LS Nǎm h Qc: 2024-202 is Câu 2. Các chất mà phân tử không phân cực là: A. HBr. CO_(2),CH_(4) B. Cl_(2),CO_(2),C_(2)H_(2) C. HCl, C_(2)H_(2),Br_(2) D. NH_(3),Br_(2),C_(2)H_(4) Câu 3. Nguyên từ nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm helium khi tham gia hình thành liên kết hóa học? A. fluorine. B. oxygen. C. hydrogen. D. chlorine. Câu 4. Một loại liên kết rất yếu.hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các cực trái dấu của phân tử, gọi là A. liên kết cộng hóa tri. B. liên kết ion. C. tương tác Van Der Waals. D. liên kết cho -nhân. Câu 5. Tương tác van der Waals làm A. giảm nhiệt đô nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất. B. giảm nhiệt độ nóng chảy và tǎng nhiệt độ sội của các chất. C. tǎng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của các chất. D. tǎng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất. Câu 6. Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A. CH_(4) B. NH_(3) C. PH_(3) Câu 7. Trong phân tử, khi các electron di chuyển tập trung về một phía bất kì của phân tử sẽ hình thành nên các A. lưỡng cực tạm thời. B. lưỡng cực cảm ứng. C. lưỡng cực vĩnh viễn. D. một ion âm. Câu 8. Phân tử HF có nhiệt độ sôi cao hơn HBr là vì A. khối lượng phân tử của HF nhỏ hơn HBr. B. nǎng lượng liên kết H - F lớn hơn H-Br C. liên kết hydrogen trong phân tử HF bền hơn. D. độ dài liên kết của HBr lớn hơn HF. Câu 9. Tương tác van der Waals tồn tại giữa những A. ion. B. hạt proton. C. hạt neutron. D. phân tử. Câu 10. Liên kết hydrogen là loại liên kết hóa học được hình thành giữa các nguyên tử nào sau đây? A. Phi kim và hydrogen trong hai phân tử khác nhau. B. Phi kim và hydrogen trong cùng một phân từ. C. Phi kim có độ âm điện lớn và nguyên tử hydrogen. D. F, O, N .có độ âm điện lớn, đồng thời có cặp electron hóa trị chưa liên kết và nguyên tử hydrogen linh
Câu 17. Cho phản ứng: Tính tốc độ phản Nồng độ ban đầu các chất: [A]=0,3M;[B]=0,5M Hằng số tốc độ k=0,4 B. V_(bandau)=0,1mol/s. V_(bandgrave (a))=0,2mol/ls. Vbandunderset (.)(a)u=0,4mol/s. C. D. Câu 18. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g)+O_(2)(g)arrow 2NO_(2)(g). ingrave (o)ngdunderset (2)(hat (o))O_(2)tacute (hat (a))ng3lgrave (hat (a))n. nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thể nào khi NO không đồi? A. v2 bằng so với v1 C. v2 tǎng 2 lần so với v1 B. v2 tǎng 3 lần so với v1 D. v2 tǎng 4 lần so với v1 Câu 19. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trọng bình kín: 2NO(g)+O_(2)(g)arrow 2NO_(2)(g) , Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ NO tǎng 3 lần, nồng độ O_(2) không đổi: A. v1 tǎng 3 lần so với v3 B. v1 tǎng 9 lần so với v3 C. v3 tǎng 3 lần so với v1 D. v3 tǎng 9 lần so với v1 Câu 20. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g)+O_(2)(g)arrow 2NO_(2)(g) , Ở nhiệt độ không đổi,tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ NO và O_(2) đều tǎng 3 lần? A. v1 tǎng 3 lần so với v4 B. v1 tǎng 9 lần so với v4 C. v1 tǎng 27 lần so với v4 D. v4 tǎng 27 lần so với v1 Câu 21. Cho phản ứng: A+2Barrow C Nồng độ ban đầu các chất: [A]=0,3M;[B]=0,5M Hằng số tốc độ k=0,4 . Tính tốc độ phản ứng tại thời điểm t khi nồng độ A giảm 0,1mol/1. A 0,06mol/ls B. 0,0036mol/ls C. 0,072mol/ls D. 0,0072mol/ls Câu 22. Cho phản ứng A+2Barrow C Cho biết nồng độ ban đầu của A là 0,8M, của B là 0,9M và hằng số tốc độ k=0,3 Hãy tính tốc độ phản ứng khi nồng độ chất A giảm 0 ,2M. A. 0,45mol/ls 0,9mol/ls C. 0,045mol/ls D. 0,09mol/ls Câu 23. Cho phản ứng: 2A+Bleftharpoons C Nồng độ ban đầu của A là 6M,của B là 4M Hằng số tốc độ k=0,5 Tốc độ phản ứng lúc ban đầu là: A. 12 B. 18 C. 48 D. 72 Câu 24. Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp ammonia N_(2)(k)+3H_(2)(k)xrightarrow (t^0,C,xt)2NH_(3)(k) Khi tǎng nồng độ của hydrogen lên 2 lần,tốc độ phản ứng thuận A. tǎng lên 8 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tǎng lên 6 lần. D. tǎng lên 2 lần. Câu 25. Cho phản ứng : Br_(2)+HCOOHarrow 2HBr+CO_(2) Nồng độ ban đầu của Br_(2) là a mol/lacute (i)t, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01mol/lacute (i)t. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br_(2) là 4.10^-5mol(lit.s)^-1 . Giá trị của a là : A. 0.018 . B. 0,016 . C. 0,012 . D. 0,014 . Câu 26. Biểu thức nào sau đây phù hợp để biểu diễn tốc độ phản ứng?
II. TỰ Ll JAN (3,0 đrem) Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ): CH_(3)-CH_(2)-CH_(3)+Cl_(2)xrightarrow (as) CHequiv CH+H_(2)xrightarrow (Ni,t^O,p)
5.26. Cho các bán phản ứng sau: Al^3++3earrow Al Fe^2++2earrow Fe E_(Al^3+/Al)^0=-1,66V Sức điện động của pin Al-Fe là bao nhiêu?
Bài 2.22 Bài 2.23 Cho biết nǎng lượng tự do Gibbs tiêu chuẩn, , của Na_(2)O_((r)) và Na_(2)O_(2(r)) lần lượt là - 379,09kJ/mol và -449,63kJ/mol. Tính toán hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 298K. Cho biết Na_(2)O_(2) bền nhiệt động đối với phản ứng tạo thành Na_(2)O_((t)) và O_(2(k)) ở 298K? Na_(2)O_(2(t))arrow Na_(2)O_((r))+O_(2(k))