Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 22. Nguyên liệu Paracetamol có Hàm lượng 99,5% độ ẩm 1% Mristiselurong Paracetamol cho công thức 500 mg/viên: A. (500times 100)/(99,5)times (100)/(99) (500times 100)/(99,5)times (99)/(100) B. (500times 99,5)/(100)times (99)/(100) D. (500times 99,5)/(100)times (100)/(99)
d) Tat Ca các nguyên tử? Câu 17: Trình tự kiểm toán không bao gồm công việc nào: a) Lập chứng từ kể toán. b) Lập kế hoạch kiểm toán. c) Thực hiện kiêm toán d) Kết thúc kiêm toán.
Câu 3. Cho cân bằng hoá học: H_(2)(g)+I_(2)(g)leftharpoons 2HI(g);Delta _(r)H_(298)^ogt 0 Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. tǎng nhiệt độ của hệ. B. giảm nồng độ HI. C. tǎng nồng độ H_(2) D. giảm áp suất chung của hệ. Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây có pHgt 7 C. H_(2)SO_(4) D. KOH. B. KCl. A. NaNO_(3) Câu 6. Đề xác định nồng độ của một dung dịch NaOH, người ta đã tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch HCl 0,1 M. Đê chuân độ 10 mL dung dịch NaOH này cần 12 mL dung dịch HCl. Nồng độ của dung dịch NaOH trên là A. 0.1 B. 1,2 C. 0.12 . D. 0,012 . Câu 7. Diêu tiêu Chile (hay diêm tiêu natri) là tên gọi khác của hợp chất nào sau đây? A. Sodium chloride. B. Potassium sulfatC. C. Sodium nitrate. D. Potassium nitrate. Câu 8. Khi có sẫm chớp, khí quyền sinh ra khí C. SO_(2) D. CO_(2) 1. CO B. NO. Câu 9. Dung dịch NH_(3) phản ứng được với dung dịch nào sau đây? C. HCI. D. KOH A. NaOH. B. KCl. Cân 10 Vaitro ciin NH_(2) trong phàn ứng 4NH, +50 4NH_(3)+5O_(2)xrightarrow (t^circ ,Pt)arrow 4NO+6H_(2)O là D. base. A. chất khư. B. acid. 1. They go shopping for lots of food C. chất oxi hóa.
Câu 23 Phương pháp Karl Fischer thường dùng đế xác định với nguyên liệu nào sau điy? A. Nguyên liệu có độ bền thấp như caphe socola, dầu __ B. Ngũ coc C. Ri đường D. Sữa bôt
Câu 43:Trong phân từ nitric acid (HNO_(3)) nguyên tử N có nhận và comg hoa trị. D. cộng hoá trị và hiđro. A. hoá trị V. số oxi hoá +5 B. hoá trị IV.số oxi hoá +5 C. hoá trị V, số oxi hoá +4 D. hoá trị IV.số oxi hoá +3 Câu 44:Các tinh chất hoá học của nitric acid (HNO_(3)) là A. tính acid mạnh và tính khử mạnh. B. tính acid mạnh và tính oxi hóa manh. C. tính oxi hóa mạnh và tính base mạnh. D. tính oxi hóa mạnh và tính acid yêu Câu 45 . Nhiệt độ rât cao (trên 3000^circ C ) hoặc tia lửa điện làm cho nitrogen trong không khí bị oxi hóa tạo thành khí A. NO. B. NO_(2) C. N_(2)O D. N_(2)O_(5) Câu 46. SO_(2) có thể tham gia phản ứng: (1) SO_(2)+2Mgarrow 2MgO+S SO_(2)+Br_(2)+H_(2)Oarrow 2HBr+H_(2)SO_(4) Tính chất của SO_(2) được diễn tả đúng nhất là A. SO_(2) thể hiện tính oxi hoá. B. SO_(2) là oxit axit. C. SO_(2) thể hiện tính khử. D. SO_(2) vừa oxi hóa vừa khử. Câu 47.. Phản ứng nào sau đây sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa? A S+O_(2)arrow SO_(2) B. S+2Naarrow ^0Na_(2)S C. S+2H_(2)SO_(4(d))arrow 3SO_(2)+2H_(2)O D S+6HNO_(3(d))xrightarrow (l^0)H^1arrow H_(2)SO_(4)+6NO_(2)+2H_(2)O Câu 48 .Cho phản ứng Al + H2SO4 đặc Al+H_(2)SO_(4)dScxrightarrow (r)Al_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+H_(2)O Hệ số cân bằng của H_(2)SO_(4) là A. 4. B. 8. C. 6. D. 3.