Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Để đánh giá độ cứng của men và ngà rǎng, thử nghiệm độ cứng tối ưu là thử nghiệm nào? Thử nghiệm Brinell Thử nghiệm Rockewell Thử nghiệm Vicker Thử nghiệm Knoop
PHAN 1. CAU HOI TRÁC NGHIỆM NHIÊU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (CHỌN 1 ĐÁP ÁN) MỨC 1: NHẬN BIÉT Dạng 1: Khái niệm đồng phân, danh pháp alkene và alkyne Câu 1: Chọn khái niệm đúng về alkene : A. Những hydrocarbon có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene. B. Những hydrocarbon mạch hở có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene. C. Alkene là những hydrocarbon có liên kết ba C=C trong phân tử. D. Alkene là những hydrocarbon mạch hở có liên kết ba Cequiv C trong phân tử. Câu 2: Chọn khái niệm đúng về alkyne : A. Những hydrocarbon có 1 liên kết ba C=C trong phân tử là alkyne. B. Những hydrocarbon mạch hở có 1 liên kết ba C=C trong phân tử là alkyne. C=C C. Alkyne là những hydrocarbon có liên kết đôi trong phân tử. D. Alkyne là những hydrocarbon mạch hở có liên kết đôi C=C trong phân tử. Câu 3: Công thức phân tử chung của alkene là: A. C_(n)H_(2n)(ngeqslant 1) B. C_(n)H_(2n)(ngeqslant 4) C_(n)H_(2n)(ngeqslant 3) D. C_(n)H_(2n)(ngeqslant 2) Câu 4: Công thức phân tử chung của alkyne là: C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 1) B. C_(n)H_(2n)(ngeqslant 4) C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 2) D. C_(n)H_(2n+2)(ngeqslant 2) Câu 5: Khác với alkyne, alkene có loại đồng phân nào A. Mạch carbon. B. Vị trí liên kết bội. C. Hình học D. Nhóm chứC. Câu 6: Điều kiện để alkene có đồng phân hình học? A. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kì. B. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau. C. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau. D. 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở hai nguyên tử carbon mang nối đôi phải khác nhau. Câu 7: Tên thay thế alkene có công thức C_(2)H_(4) A. Ethane B. Ethene C. Ethyne D. Ethylene Câu 8: Tên thường alkene có công thức C_(2)H_(4) D. Ethylene A. Ethane B. Ethene C. Ethyne Câu 9: Tên thay thế alkyne có công thức C_(2)H_(2) D. Ethylene A. Ethane B. Ethene C. Ethyne Dạng 2: Tính chất vật lí, đặc điểm cấu tạo alkene và alkyne Câu 1: Trong phân tử ethylene liên kết đôi C=C giữa 2 carbon gồm : B. 2 liên kết pi (pi ) và 1 liên kết xích ma (sigma ) A. 1 liên kết pi (π) và 2 liên kết xích ma (sigma ). C. 1 liên kết pi (T) và 1 liên kết xích ma (sigma ). D. 2 liên kết pi (pi ) và 2 liên kết xích ma (sigma ) Câu 2: Trong phân tử acetylene liên kết ba Cequiv C giữa 2 carbon gồm : A. 1 liên kết pi (pi ) và 2 liên kết xích ma (sigma ). B. 2 liên kết pi (pi ) và 1 liên kết xích ma (sigma ) C. 2 liên kết pi (π)và 2 liên kết xích ma (sigma ) D. 3 liên kết pi (pi ) và 2 liên kết xích ma (sigma ) Câu 3: Ở điều kiện thường alkene và alkyne ở thể khí có số C A. Từ C2 - C4 B. Từ C2 - C4 (trừ but - 2- yne trạng thái lỏng) C. Từ C5 - C17 D. Từ C18 trở lên Câu 4: Ở điều kiện thường alkene và alkyne ở thể lỏng có số C A. Từ C2 - C4
Câu 15: Trong phản ứng cộng hydrogen halide (HX) , sản phẩm chính tuân theo quy tắc Markovnikov: Phát biểu đúng của quy tắc Markovnikov là A. Nguyên tử hydrogen ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon chưa no có ít hydrogen hơn, còn nguyên tử X ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon chưa no có nhiều hydrogen hơn B. Nguyên tử hydrogen ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon chưa no có nhiều hydrogen hơn, còn nguyên tử X ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon chưa no có it hydrogen hơn C. Nguyên tử X ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon chưa no có nhiều hydrogen hơn, còn nguyên tử hydrogen ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon chưa no có ít hydrogen hơn D. Nguyên tử X ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon chưa no có ít hydrogen hơn, còn nguyên tử hydrogen ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon chưa no có nhiêu hydrogen hơn Câu 16: Ứng dụng của alkene là A. Khử chua đất B. Làm nguyên liệu chính sản xuất acid sulfuric C. Làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ D. Cả A, B . và C Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, alkene được điều chế bằng cách A. Oxi hóa acetylene B. Oxi hóa ethylene C. Tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer D. Dehydrate alcohol no , đơn chức, mạch hở tương ứng Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, acetylene được điều chế bǎng cách A. Cho đất đèn (có chứa calcium carbide)tác dụng với nước B. Cho alumyneium carbide tác dụng với nước C. Dehydrate alcohol không no, mạch hở D. Cả A, B , và C Câu 19: Trong công nghiệp, alkene thu được từ quá trình A. Reforming alkaneB. Cracking alkane C. Trùng hợp alkene D. Đáp án khác Câu 20: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của alkene và alkyne nhìn chung A. Biến đổi tương tự với alkane tương ứng luật B. Biến đổi không theo quy C. Không thay đổi D. Giảm dần theo chiều tǎng số nguyên tử carbon trong phân tư
Câu 15: Trong phản ứng cộng hydrogen halide (HX) sản phẩm chính tuân theo quy tắc Markovnikor: Phát biểu đúng của quy tắc Markovnikov là A. Nguyên tử hydrogen vu tiên cộng vào nguyên tử carbon chưa no có ít hydrogen hơn, còn nguyên tử X ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon chưa no có nhiều hydrogen hơn B. Nguyên tử hydrogen ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon chưa no có nhiều hydrogen hơn, còn nguyên tử X ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon chưa no có it hydrogen hơn C. Nguyên tử X ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon chưa no có nhiều hydrogen hơn, còn nguyên tử hydrogen ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon chưa no có ít hydrogen hơn D. Nguyên tử X ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon chưa no có ít hydrogen hơn. còn nguyên tử hydrogen ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon chưa no có nhiều hydrogen hơn Câu 16: Ứng dụng của alkene là A. Khử chua đất B. Làm nguyên liệu chính sản xuất acid sulfuric C. Làm nguyên liệu tổng hợp các chất hữu cơ D. Cả A, B.và C Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, alkene được điều chế bằng cách A. Oxi hóa acetylene B. Oxi hóa ethylene C. Tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer D. Dehydrate alcohol no đơn chức, mạch hở tương ứng Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, acetylene được điều chế bằng cách A. Cho đất đèn (có chứa calcium carbide)tác dụng với nước B. Cho alumyneium carbide tác dụng với nước C. Dehydrate alcohol không no, mạch hở D. Cả A, B và C Câu 19: Trong công nghiệp, alkene thu được từ quá trình A. Reforming alkaneB. Cracking alkane C. Trùng hợp alkene D. Đáp án khác Câu 20: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của alkene và alkyne nhìn chung A. Biến đổi tương tự với alkane tương ứng luật B. Biến đổi không theo quy C. Không thay đồi D. Giảm dần theo chiều tǎng số nguyên tử carbon trong phân tử 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) Câu 1: Câu nào sau đây không đúng ? A. Alkyne có số đồng phân ít hơn alkene tương ứng B. Một số alkyne có đồng phân hình hoc C. Hai alkyne đầu dãy không có đồng phân D. C_(4)H_(6) có 2 đồng phân về vị trí liên kết ba Câu 2: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans ? A CHCl=CHCl B CH_(3)CH_(2)CH=C(CH_(3))CH_(3) CH_(3)CH=CHCH_(3). D CH_(3)CH_(2)CH=CHCH_(3). Câu 3: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A CH_(3)-Cequiv C-CH_(3) CH_(3)-CH=CH-CH_(3) C. CH_(2)Cl-CH_(2)Cl D. CH_(2)=CCl-CH_(3) Câu 4: Oxi hoá ethylene bằng dung dịch KMnO_(4) thu được sản phẩm là A. MnO_(2),C_(2)H_(4)(OH)_(2) KOH B K_(2)CO_(3),H_(2)O,MnO_(2). C. C_(2)H_(5)OH,MnO_(2) KOH C_(2)H_(4)(OH)_(2),K_(2)CO_(3),MnO_(2). Câu 5: Alkene X có công thức cấu tạo CH_(3)-CH_(2)-C(CH_(3))=CH-CH_(3) . Tên của X là A. isohexane. B. 3-methylpent-3-ene. C. 3-methylpent-2-ene D. 2-ethylbut-2- ene. Câu 6: Chất X có công thức . Tên thay thế của X là A. 2-methylbut-3-yne B. 2-methylbut-3-ene C. 3-methylbut-1-yne D. 3-methylbut-1-ene
Câu 1: Alkene là A. Những hydrocarbon chỉ chưa liên kết đơn và 1 liên kết đôi trong phân tử là alkene. B. Những hydrocarbon mạch hở;chi chưa liên kết đơn và một liên kết đôi trong phân tử là alkene. C. Alkene là những hydrocarbon chi chưa liên kết đơn và liên kết ba trong phân tử D. Alkene là những hydrocarbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử. Câu 2: Alkene là những hydrocarbon không no , mạch hở, có công thức chung là A. C_(n)H_(2n+2)(ngeqslant 1) B. C_(n)H_(2n)(ngeqslant 2) . C. C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 2) D. C_(n)H_(2n-6)(ngeqslant 6) Câu 3: Alkyne là những hydrocarbon không no , mạch hở, có công thức chung là C. C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 2) D. C_(n)H_(2n-6)(ngeqslant 6) Câu 4: Alkyne là hydrocarbon A. có dạng C_(n)H_(2n-2) , mạch hở. B. có dạng C_(n)H_(2n) mạch hở C. mạch hở, chi có liên kết đơn và 1 liên kết ba trong phân tử. D. mạch hở, có 2 liên kết đôi trong phân tử. Câu 5: Trước những nǎm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là acetylene. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, ethylene trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với acetylene . Công thức phân tử của ethylene là A. C_(2)H_(6) B. C_(2)H_(2) C. C_(2)H_(4) D. CH_(4). Câu 6: Trong các chất sau, chất nào là acetylene? A. C_(2)H_(2). B. C_(6)H_(6) C. C_(2)H_(6). D. C_(2)H_(4) Câu 7: Trong phân tử acetylene, liên kết ba giữa 2 carbon gồm A. 1 liên kết p và 2 liên kết s. B. 2 liên kết p và 1 liên kết s C. 3 liên kết p D. 3 liên kết s Câu 8: Phân tử alkene và alkyne chứa A. Liên kết s kém bền hơn liên kết p B. Liên kết s bền hơn liên kết p C. Liên kết p kém bền hơn liên kết s D. Liên kết p bền hơn liên kết s Câu 9: Các alkene có đồng phân hình học là do A. Có liên kết s trong C=C B. Có liên kết ba trong C=C C. Có liên kết đơn trong C=C D. Có liên kết p trong C=C Câu 10: Phân tử alkene có đồng phân hình học dạng cis-khi A. Mạch chính của alkene nǎm ở cùng phía của liên kết đôi B. Mạch chính của alkene nǎm ở khác phía của liên kết đôi C. Mạch nhánh của alkene nằm ở cùng phía của liên kết đôi D. Mạch nhánh của alkene nǎm ở khác phía của liên kết đôi Câu 11: Phân tử alkene có đồng phân hình học dạng trans-khi A. Mạch chính của alkene nǎm ở cùng phía của liên kết đôi B. Mạch chính của alkene nǎm ở khác phía của liên kết đôi C. Mạch nhánh của alkene nǎm ở cùng phía của liên kết đôi D. Mạch nhánh của alkene nǎm ở khác phía của liên kết đôi Câu 12: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải của alkene, alkyne? A. Nhẹ hơn nước B. Không tan hoặc ít tan trong nước C. Tan trong dung môi hữu cơ không phân cực thường D. Là chất rắn ở điều kiện Câu 13: Phản ứng đặc trưng của alkene và alkyne là A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộngC. Phản ứng trùng hợp D.Phản ứng oxi hóa Câu 14: Alkene và alkyne có phản ứng cộng vì A. Do có liên kết p kém bền B. Do có liên kết p bền C. Do có liên kết s kém bền D. Do có liên kết s bền