Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Ion X^2+ có phân lớp electron ngoài cùng là 3p^6 a. Viết cấu hình electron của nguyên tử x. b. Xác định vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn. c. Xác định bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng của nguyên tử X.
Thuốc cốm với hoạt chất bền với nhiệt và ẩm thường áp dụng phương pháp bào chế nào sau đây để đảm bảo nǎng suất và giá thành sản phẩm? Xát hạt ướt C Phun sấy Xát hạt khô Xát hạt tầng sôi
HPMC 5000 3,5% Titan oxyd 2% Talc 0,5% PEG 40001% Erythrosine lake ake 1%Ethanol 1% 90% và nước cất: vừa đủ 100% Quy trình pha chế:- Hòa tan (21) __ vào dung môi để tao (22) __ - Phân tán (23) __ vào dung môi để tạo (24) __ - Sau đó trộn dung dịch polymer, hỗn dịch màu và toàn bộ lượng dung môi còn lại khuấy cho phân tán đều.
Bài 10: Cho một lượng bột Fe ( dư)vào 500ml dung dịch H_(2)SO_(4) , thu được 37,185 lít H_(2) ở đkc. a. Xác định nồng độ mol của dung dịch H_(2)SO_(4) b, Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?
A. B. NH_(3) C. N_(2) Câu 50: Nguyên từ nitrogen trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vứa có tính khư? NH_(4)Cl D. HNO_(3) Câu 51: Chất hoà ion nào sau đây có cả tính khứ và tính oxi hoá? A. F_(2) B. Al^3+ Câu 52: Nguyên tử sulfur trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khứ? D. SO_(2) C. Na. A. Na_(2)SO_(4) B. H_(2)S,SO_(2),SO_(3),S,H_(2)SO_(4) SO_(2) C. H_(2)S D. H_(2)SO_(4) Số chất mà trong đó nguyên tư S thể hiện cả Câu 53: Cho dãy các chất: tính oxi hoá và tính khứ là A. 2. B. 3 C. 4. D. 5. Câu 54: Mỗi chất và ion trong dãy nào sau vừa có tính khứ vừa có tính oxi hoá? A. SO_(2),S,Fe^3+ B. Fe^2+ Fe,Ca, KMnO_(4) C. SO_(2),Fe^2+,S,Cl_(2) D. SO_(2),S,Fe^2+,F_(2) Cl_(2),F_(2),SO_(2),Na^+,Ca^2+,Fe^2+,Al^3+,Mn^2+,S^2- Câu 55: Cho dãy các chất và ion: Cl. Số chất và ion vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5 Câu 56: Trong phàn ứng: Zn+CuCl_(2)arrow ZnCl_(2)+Cu thi1molCu^2+ A. Nhận 1 mol e. B. Nhường 1 mol e. C. Nhận 2 mol e. D. Nhường 2 mol e. Câu 57: Cho quá trình stackrel (+5)(N)+2earrow stackrel (+3)(N) đây là quá trình A. Oxi hóa. B. Khư. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa -khử. Câu 58: Cho quá trình NO_(3)^-+3e+4H^+arrow NO+2H_(2)O đây là quá trình A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa -khử. Câu 59: Cho quá trình Alarrow Al^3++3e đây là quá trình A. Khử. B. Oxi hóa. C. Tự oxi hóa -khử. D. Nhận proton. Câu 60: Cho phản ứng: Ca+Cl_(2)arrow CaCl_(2) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e. B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e. C. Mỗi phân tử Cl_(2) nhường 2e. D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.