Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
>>> 00 DE KOEM TRA THEO DINH HƯƠNG THI TN THPT 2025 phương án lựa chọn.Thi sinh tra loi từ câu 1 đến câu 18. Moi cilu hoi thi sinh Cin 1. Quy wor về dấu của nhiệt phan img (Delta _(1)H_(2m)^2) nào sau đây là đüng? A. Phan ung thu nhift có 2 Hin co B. Phan img thu nhiet co Delta _(r)H_(200)^circ gt 0 C. Phaning tha nhiet có . 1,H_(2)^ast gt 0 D. Phan img thu nhiệt có Delta _(e)H_(200)^circ =0 áp suất 1 hat và nhiệt độ 25 *C hay 298K B. apsult I har và nhiệt độ 298K hay 25K C. 3. A. 2 Câu 4. Ki hidu enthaly tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng điều kiện chuẩn là Delta _(1)H_(2)^circ D. Delta ,H Delta ,S_(2)^2 A. Delta H_(2)^circ B. Câu 5. Ki hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là Delta ,H D. Delta _(1)G_(2) 1,H_(20)^circ B. Delta _(1)H_(2)^2 Câu 6. Phàn ứng giải phòng nǎng lương dưới dạng nhiệt gọi là B. phàn ứng tóa nhiệt. D. phin img phân hủy A. phàn ứng thu nhiệt. kJ mor Câu 8. Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 2 mol Na (the rắn) với 1/2 mol D. hudure11 O_(2) (the khi) t 0kJcdot mol^-1 mol Na_(2)O (thể 2Na_((infty ))+(1)/(2)O_(2(i))-Na_(2)O_((i)) H_(201)^circ =417,98kJmol^-1 2Na_((infty ))+(1)/(2)O_(2(n))arrow Na_(2)O_((n)) A H_(2)^circ =-417,98kJcdot mol^-1 4Na_((s))+O_(2(s))arrow 2Na_(2)O_((s)) A H_(288)^circ =-417,98kJcdot mol^-1 D. 4Na_((s))+O_(2(s))arrow 2Na_(2)O_(10) H_(208)^circ =417,98kJcdot mol^-1 Câu 9. Nung nóng hai ống nghiệm chứa CaCO_(3) và P, xảy ra các phản ứng sau: 4P(s)+5O_(2)(g)arrow 2P_(2)O_(3)(s) (2) Khingimg dun nóng.phân ứng (2) dùng lại còn phân ứng (1) tiếp tục xây m, chứng tó (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiẹt. A. phản ứng B. phàn ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toá nhiệt. C. cả 2 phản ứng đều toá nhiệt. D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. Câu 10. Cho phàn ứng nhiệt phân CaCO3 là phân ứng thu nhiệt: CaCO_(3(x))arrow CaO_((x))+CO_(2(x)) H_(200)^circ =178,29kJ Để thu được 1 mol CaO(s), cần phải cung cấp nhiệt lượng là bao nhiêu để chuyển 1 mol CaCO3(s) thành CaO(s)? -358,58kJ -178,29kJ D. 178,29kJ A. 358,58 kJ Câu 11. Cho phản ứng: (1)/(2)N_(2(0))+(3)/(2)H_(2(1))arrow NH_(3(0)) Biết enthalpy tạo thành chuẩn của NH_(3) là -45,9kJmol^-1 Để kJ He, Chat (a)ng B. thu vào là 45.9kJ. C. tóa ra là 91,8 kJ D. thu vào là 91,8 kJ lại gần đám lừa Câu 12: Trong các đêm trai thường có hoạt động đốt lửa trai kết hợp giao lưu vận nghệ B. quá trinh cùi cháy thu nhiệt. D. nhiệt đô ca the cao hơn nhiệt độ ngoài trời điều kiện chuẩn.cứ 1 mol Câu 13: Cho phân ứng. H_(2)+Cl_(2)+2HCl_(4) CH_(400)+2O_(2(4))arrow CO_(2(4))+2H_(2)O_((1))Delta _(1)H_(200)^circ =-890,36kJ Ở điều kiện chuẩn.khi đốt chảy hoàn toán 1 mol nhiệt lu rumgla890,36kJ CH_(4). sản phẩm là CO_(2) và H_(2)O_(n) thì sẽ giải phòng mới C. Cùng phân ứng này nếu nước ở thế hơi thi giá tri Delta ,H_(200)^circ khong thay đồi chính là nhiệt tớa ra kém theo phân ứng đốt cháy methane ở điều kién chuân. Delta _(r)H_(2m)^circ 2,18 Cần đốt cháy bao nhiêu gam còn đề đun 100 gam nước từ 25*C đến 100*C (biết nhiệt dung của nước là 42 2C_(2)H_(2)(g)+5O_(2)(g)arrow 4CO_(2)(g)+2H_(2)O(l) Delta _(r)H_(24t)^circ =-2243,6kJ CH_(4)(g)+2O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)+2H_(2)O(g) Delta _(1)H_(276)^circ =668kJ C(graphite s)+O_(2)(g)arrow CO_(2)(g) A H_(2m)^0=-393,51kJ phương trình trên ta nên chọn nhiên liệu nào để có thể ứng dụng hàn xi kim loại? D. không chất nào 0=0 Phương trình đốt cháy methane: 410 CH_(4)(g)+2O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)+2H_(2)O(g) B. Không đü lit nước từ 25'C lên 100'C không? A. Dù Câu 18: Một mẫu cồn X (thành phần chính là C_(2)H_(3)OH) có lẫn methanol (CH_(3)OH) Dot cháy 10g con X tóa ra nhiệt lượng 291,9 kJ. Xác định phần trǎm top chất methanol trong X biết rằng: CH_(3)OH(l)+(3)/(2)O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)+2H_(2)O Delta H=-716kJ/mol C_(2)H_(5)OH(l)+3O_(2)(g)arrow 2CO_(2)(g)+3H_(2)O B. 16% Delta H=-1370kJ/mol D. 28% A. 8% . mỗi câu, thi sinh chọn đủng hoặc sai. Câu 1. Cho hai phản ừng cùng xảy ra ở điều kiện chuẩn: (1)N_(2(s))+O_(2(s))arrow 2NO_((s)) H_(298(1))^circ (2) a. Enthalpy tao thành chuẩn của NO là (1)/(2)Delta _(1)H_(29000)^circ kJmol^-1 b. Enthalpy tao thành chuẩn của NO_(2)lgrave (a)Delta _(r)H_(2m(2))^okJmol^-1 C. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa I mol N_(2) với 1 mol O_(2) tạo thành 2 mol NO là (1)/(2)Delta ,H_(2)^circ d. Enthalpy tạo thành chuẩn của NO_(2(B))la_(2)(1)/(2)Delta ,H_(200(1))^circ +Delta ,H_(200(1))^circ (kJmol^-1) Câu 2. Sulfur dioxide là một chất có nhiều ứng dung trong công ngh liệp (dùng để sản xuất sulfuric acid, tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp giấy, tầy trắng dung dịch đường trong sản xuất đường tinh luyện ) và giúp ngân can su
Câu 12. [NKH-2024] . Lắp ráp pin điện hóa Zn- Cu ở điều kiện chuẩn. Sức điện động của pin điện hóa Zn-Cu là 1 ,1 V và thế điện cực chuẩn của đồng E E_(cu^2+/Cu)^circ =+0,34V . Thế điện cực chuẩn của điện cực kẽm là bao nhiêu vôn ? (Làm tròn kết quả đến phần trǎm)
Câu 1: Công thức Oh...... cua alcohol ng đơn chức mạch hở là B. C_(n)H_(2n+1)OH. C_(n)H_(2m-1)OH phân tư cua ethanoin phân tử của cthanol là Tượu, bia, nước trái cây lên men.đều chứa cthanol. Công thức A. C_(2)H_(6)O C. C_(n)H_(2n+2)OH. D. C_(n)H_(2n)O. D. C_(2)H_(4)O. B. C_(3)H_(8)O Câu 3: Chất nào sau C. CH_(4)O A. CH_(3)-CH(OH)-CH_(2)-CH_(3). CH_(3)-CH_(2)-OH. c Câu 4: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc II? B. (CH_(3))_(3)C-OH. A. Ethanol. D. (CH_(3))_(2)CH-OH. D. 2-methylpropan-2-ol. Câu 5: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? B. Propan-2-ol. A. C_(2)H_(5)OH. C. Propan-1-ol. B. CH_(3)-O-CH_(3). Câu 6: Phương pháp sinh hóa sử dụng enzyme để lên men tinh bột điều chế alcohol nào sau đây? CH_(3)OH. D. CH_(4). Câu 7: Xǎng sinh học ES được tạo nên từ việc pha trộn xǎng thông thường với chất nào sau đây? A. methanol. B. ethanol. C. glycerol. D. propan-1-ol. A. C_(2)H_(5)OH. Câu 8: C_(2)H_(5)OH không tác dụng với chất nào sau đây? B. CuO(t^0). C. CH_(3)OCH_(3). D. C_(2)H_(6). A. Na. C. NaOH. D. CH_(3)OH(xt.t^circ ). Câu 9: Cho các chất sau: ethyl alcohol.ethylene glycol. glycerol. propyl alcohol. Số chất tác dụng với Cu(OH)_(2) là A. I. C. 3. D. 4. B. 2. Câu 10: Chất nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra aldehyde? A. CH_(3)-CH_(2)-CH(OH)-CH_(3). B. (CH_(3))_(2)CH-OH. C. (CH_(3))_(3)C-OH. D. CH_(3)-CH_(2)-OH. Câu 11: Chất nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra ketone? CH_(3)-CH(OH)-CH_(3). B. (CH_(3))_(2)CH-CH_(2)-OH C. (CH_(3))_(3)C-OH D. CH_(3)-CH_(2)-OH. Câu 12: Chất nào sau đây là alcohol thom? A. CH_(2)=CH-CH_(2)-OH. . B. C_(6)H_(5)-OH. C. C_(6)H_(5)-CH_(2)OH. D. CH_(3)OH. Câu 13: Cho glycerol dư vào ống nghiệm chứa Cu(OH)_(2). Hiện tượng quan sát được là A. Cu(OH)_(2) tan tạo thành dd trong suốt. B. Cu(OH)_(2) tan tạo thành dd màu xanh lam. C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam. D. Không có hiện tượng. CH_(3)-CH(CH_(3))-CH_(2)-OH có tên là A. 2-methylbutan-1-ol. B. 2-methylpropan-3-ol. C. methypropanol. D. 2-methylpropan-ol. Câu 15: Trong công nghiệp ethanol được điều chế từ X bằng phản ứng hợp nước với xúc tác acid. X là B. C_(2)H_(6) C. C_(2)H_(2) D. C_(2)H_(4). A. CH_(4). 'Câu 16: Chọn phát biểu không đúng? A. Alcohol là hợp chất hữu cơ có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết với nguyên tử carbon no. B. Alcohol có tử 2 nhóm hydroxyl (-OH)trở lên gọi là polyalcohol. C. Giữa các phân tử ancohol có liên kết hydrogen liên phân từ nên có nhiệt độ sôi cao hơn ether dòng phân. D. Tất cá các polyalcohol đều hòa tan được Cu(OH)_(2) tạo dd màu xanh đặc trưng. Câu 17: Dun nóng hỗn hợp 2 alcohol đơn chức khác nhau với xúc tác H_(2)SO_(4) đặc nóng có thể tạo thành tối đa bao nhiêu ether? A. I. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Cho các phát biểu sau: (1) Dầu ǎn và dầu nhờn bôi trơn đều có thành phần chính là chất béo. (2) Khi đốt mẫu vải lụa tơ tằm có mùi khét như đốt sợi tóC. (3) Trong công nghiệp.cồn có thể được sản xuất từ phế phẩm nông thôn như rơm rạ. (4) Tinh bột trong các loại ngũ cốc thì hàm lượng amilopectin nhiều hơn amilozơ (5) Amilozơ có phân từ khối nhỏ hơn amilopectin (6) Tơ nitron được sử dụng để bện thành sợi "len" đan áo rét. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Ban minh gico môt con xúc xác có 6 mât sân dố môt traim lán lien tióp va thong he lai sò lầ xucit hièn nhi' scuii Sà hàm xuat hiòn & 1 & 2 & 3 & 11 & 5 & 6 Só lán & 10 & 20 & 18 & 22 & 10 & 14 Haiy tinh xac xiñt thi's nghièm a) mät xuât hièn con xuic tác la mat 3 chấn c) mat xuât hièn con xlic xaic không vuiot quic d) mat xuât hièn con xúc xàc là só nguyên