Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 44. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn. A. k] kJ/mol C. mol/kJ D. J Câu 45. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: C(s)+H_(2)O(g)arrow CO(g)+H_(2)(g) Delta _(r)H_(298)^0=+121,25kJ(1) CuSO_(4)(aq)+Zn(s)arrow ZnSO_(4)(aq)+Cu(s) Delta _(r)H_(298)^0=-230.04kJ(2) Chọn phát biếu đúng? A. Phàn ứng (1)là phản ứng tỏa nhiệt.phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt ứng (2) là phân ứng thu nhist C. Phản ứng(1)và (2)là phản ứng thu nhiệt D. Phàn ứng(1)và (2) là phản ứng tỏa nhiệt. được sắc định ở nhiệt độ nào? 0^circ C B. 25^circ C C. 40^circ C D. 100^circ C Câu 47. Dấu hiệt để nhân biết phản ứng thu nhiệt là A. Delta _(r)H_(298)gt 0 Delta _(r)H_(298)geqslant 0 Delta _(1)H_(298)lt 0 D Delta _(1)H^circ _(298)leqslant 0 Lương nhiệt tòa ra kh dung 9 g H_(2)(g) để tạo thành NH_(3)(g) là (Cho biết: H=1;N=14) Phươ ng trình nhiệt hóa học : 3H_(2)(g)+N_(2)(g)xrightarrow (1)^02NH_(3)(g) Delta _(1)H^circ _(298)=-91.80kJ A. -275,40kJ. -137,70kJ -45,90kJ D. -183,60kJ Phir mg trinl nhiê thỏa học : Khi tạo thành 1 mol H_(2)O(g) thì nhiệ t lượng tỏa 2H_(2)(g)+O_(2)(g)xrightarrow (1)^102H_(2)O(g) Delta H^circ =-571.68kJ A. 285.84 kJ B. -285,84kJ -571,68kJ D Dư vào phương trinh nhiệt hóa hoc của ph an ting sau: CO_(2)(g)xrightarrow (t)CO(g)+1/2O_(2)(g) Delta H_(100)^circ =+280kJ Giá trị Delta H_(298) của phản ứng 2CO_(2)(g)xrightarrow (1)2CO(g)+O_(2)(g) A. +140kJ B. -1120kJ C. +560kJ D -420kJ Hết./.

Câu hỏi

Câu 44. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn.
A. k]
kJ/mol
C. mol/kJ
D. J
Câu 45. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
C(s)+H_(2)O(g)arrow CO(g)+H_(2)(g)
Delta _(r)H_(298)^0=+121,25kJ(1)
CuSO_(4)(aq)+Zn(s)arrow ZnSO_(4)(aq)+Cu(s)
Delta _(r)H_(298)^0=-230.04kJ(2)
Chọn phát biếu đúng?
A. Phàn ứng (1)là phản ứng tỏa nhiệt.phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt
ứng (2) là phân ứng thu nhist
C. Phản ứng(1)và (2)là phản ứng thu nhiệt
D. Phàn ứng(1)và (2) là phản ứng tỏa nhiệt.
được sắc định ở nhiệt độ nào?
0^circ C
B. 25^circ C
C. 40^circ C
D. 100^circ C
Câu 47. Dấu hiệt để nhân biết phản ứng thu nhiệt là
A. Delta _(r)H_(298)gt 0
Delta _(r)H_(298)geqslant 0
Delta _(1)H_(298)lt 0
D Delta _(1)H^circ _(298)leqslant 0
Lương nhiệt tòa ra kh dung 9 g H_(2)(g) để tạo thành NH_(3)(g) là (Cho biết: H=1;N=14)
Phươ ng trình nhiệt hóa học :
3H_(2)(g)+N_(2)(g)xrightarrow (1)^02NH_(3)(g) Delta _(1)H^circ _(298)=-91.80kJ
A. -275,40kJ.
-137,70kJ
-45,90kJ
D. -183,60kJ
Phir mg trinl nhiê thỏa học :
Khi tạo thành 1 mol H_(2)O(g) thì nhiệ t lượng tỏa
2H_(2)(g)+O_(2)(g)xrightarrow (1)^102H_(2)O(g) Delta H^circ =-571.68kJ
A. 285.84 kJ
B. -285,84kJ
-571,68kJ
D
Dư vào phương trinh nhiệt hóa hoc của ph an ting sau:
CO_(2)(g)xrightarrow (t)CO(g)+1/2O_(2)(g) Delta H_(100)^circ =+280kJ
Giá trị Delta H_(298) của phản ứng 2CO_(2)(g)xrightarrow (1)2CO(g)+O_(2)(g)
A. +140kJ
B. -1120kJ
C. +560kJ
D -420kJ
Hết./.
zoom-out-in

Câu 44. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn. A. k] kJ/mol C. mol/kJ D. J Câu 45. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: C(s)+H_(2)O(g)arrow CO(g)+H_(2)(g) Delta _(r)H_(298)^0=+121,25kJ(1) CuSO_(4)(aq)+Zn(s)arrow ZnSO_(4)(aq)+Cu(s) Delta _(r)H_(298)^0=-230.04kJ(2) Chọn phát biếu đúng? A. Phàn ứng (1)là phản ứng tỏa nhiệt.phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt ứng (2) là phân ứng thu nhist C. Phản ứng(1)và (2)là phản ứng thu nhiệt D. Phàn ứng(1)và (2) là phản ứng tỏa nhiệt. được sắc định ở nhiệt độ nào? 0^circ C B. 25^circ C C. 40^circ C D. 100^circ C Câu 47. Dấu hiệt để nhân biết phản ứng thu nhiệt là A. Delta _(r)H_(298)gt 0 Delta _(r)H_(298)geqslant 0 Delta _(1)H_(298)lt 0 D Delta _(1)H^circ _(298)leqslant 0 Lương nhiệt tòa ra kh dung 9 g H_(2)(g) để tạo thành NH_(3)(g) là (Cho biết: H=1;N=14) Phươ ng trình nhiệt hóa học : 3H_(2)(g)+N_(2)(g)xrightarrow (1)^02NH_(3)(g) Delta _(1)H^circ _(298)=-91.80kJ A. -275,40kJ. -137,70kJ -45,90kJ D. -183,60kJ Phir mg trinl nhiê thỏa học : Khi tạo thành 1 mol H_(2)O(g) thì nhiệ t lượng tỏa 2H_(2)(g)+O_(2)(g)xrightarrow (1)^102H_(2)O(g) Delta H^circ =-571.68kJ A. 285.84 kJ B. -285,84kJ -571,68kJ D Dư vào phương trinh nhiệt hóa hoc của ph an ting sau: CO_(2)(g)xrightarrow (t)CO(g)+1/2O_(2)(g) Delta H_(100)^circ =+280kJ Giá trị Delta H_(298) của phản ứng 2CO_(2)(g)xrightarrow (1)2CO(g)+O_(2)(g) A. +140kJ B. -1120kJ C. +560kJ D -420kJ Hết./.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(358 phiếu bầu)
avatar
Lâm Tâmngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 44: **B. kJ/mol** Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là kJ/mol, biểu thị năng lượng (kJ) cần thiết để tạo thành 1 mol chất.<br /><br />Câu 45: **B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt.** $\Delta _{r}H_{298}^{0}$ dương (+) chỉ phản ứng thu nhiệt, âm (-) chỉ phản ứng tỏa nhiệt.<br /><br />Câu 46: **B. 25°C** Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được xác định ở nhiệt độ 25°C (298K).<br /><br />Câu 47: **A. ΔrH298 > 0** Phản ứng thu nhiệt có biến thiên enthalpy chuẩn dương.<br /><br />Câu 48: **B. -137,70 kJ**<br /><br />* Phương trình cho biết 3 mol H₂ tỏa ra 91,80 kJ.<br />* 9g H₂ tương đương 9g / 2g/mol = 4,5 mol H₂.<br />* Nhiệt lượng tỏa ra: (4,5 mol / 3 mol) * -91,80 kJ = -137,70 kJ<br /><br />Câu 49: **B. -285,84 kJ** Phương trình cho biết 2 mol H₂O(g) tỏa ra 571,68 kJ. Vậy 1 mol H₂O(g) tỏa ra -571,68 kJ / 2 = -285,84 kJ.<br /><br />Câu 50: **C. +560 kJ** Phản ứng đã cho được nhân đôi lên, nên giá trị ΔH cũng nhân đôi: 2 * (+280 kJ) = +560 kJ<br />