Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
A. 01 nǎm B. Không giới hạn thời gian 01 nǎm gia súc, gia cầm bảo quản trong kho đôn lanh với thời gian dư trữ tối đa: C. 06 tháng D. 03 tháng Câu 11 : Khi nhập nguyên liệu chế biến cần chủ ý A. Xuất s ứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng -Phương tiện vận chuyển - Chất lượng thực tế của nguyên liệu - Xù nguyên liệu - Hạn sử dung ng đảm bảo yêu cầu B. Xuất sú của nguyên liệu - Han sử dung - Bao bi - Phương tiện vận chuyển - Chất lượng thực của nguyên liệu. c . Xuất sứ c ùa nguyên liệu - Hạn sử dụng - Bao bì - Phương tiện vận chuyển - Chất lượng thực của nguyên trua . Xử lí ngay các nguyên ng không đảm bào yêu cầu D. Xuất sứ của nguyên liệu - Han sử dụng - Chất lượng thực tế của nguyên liệu - Xử lí ngay các loại nguy en liệu không đảm bảo yêu cầu Câu 12: Đề trò thành một đầu bếp cần hội tu đủ các yêu cầu: A. Kiến thức về ẩm thực, dày dan kinh nghiệm trong việc chế biến món ǎn, B. Cần phải rèn luyện các kỹ nǎng nhu kỹ nǎng quản lý nhân sự trong bêp,kỹ nǎng lập kế hoạc kỹ nǎng tô chức và cả kỹ nǎng .. đi chơ C. Khả nǎng quản lý, tổ chức môt bếp ǎn D. Tất cả các ý trên Câu 13:Biện pháp giảm giá thành sản phẩm ǎn uống A. Giảm chi phí nguyên.nhiên liệu cho mỗi đơn vị sản phẩm B. Giàm chi phí nhân công trực tiếp C. Giảm số lượng lao động gián tiếp D. Tất cả đều đúng Câu 14:Lò nướng trong nhà bếp thường được xây durng kế hoach bảo trì là D. B. 6thacute (a)ng/lgrave (hat (a))n C. Hằng r tháng 3thacute (a)ng/lgrave (hat (a))n Câu 15: Chi phí quản lý (như chi phí trả lương các cán bộ.nhân viên không trực tiếp tham gia sa xuất, các loai chi phí vǎn phòng...) thuộc nhóm chi phí A. Chi phí cô định C. Chi phí chế biến B. Chi phí biến đổi D. Giá thành sản phẩm Câu 16:Cǎn cứ vào giá trị và thời gian sử dung thì những thiết bị và dụng cụ có giá trị cao thời sử dụng dài (khấu hao thường trên 1 nǎm) là: A. Tài sản lưu đông B. Tài sản cố định C. Cơ sở vật chất kỹ thuật chung D. Thiết bị lanh và thiết bị nhiệt Câu 17:Nguyên liệu nào chỉ nên dự trữ ngắn A. Các loai rau gia vị tươi như rau mùi, hành rau thơm B. Các loại mǎm,muối, dầu ǎn, nước tương C. Các loại thit heo,bò, gà D. Tất cả đều đúng âu 18: Vớ i món gà rán thì bột chiên giòn được xếp vào nhóm: A. Nguyên liệu B. Nguyê 2n liệu phụ C. Gia vị và phụ gia D. Nguyên liệu chính iu 19:Đối tượng phục vụ của các cơ sở chế biến món ǎn: . Các tổ chức, cá nhân trong khu vực lân cận . Những tổ chức, cá nhân có nhu cầu tổ chức tiệC.hội nghị hội thảo liên hoan . Khách du lich . Tất cả đều đúng 1 20: Là cơ sở chế biến món ǎn lấy muc tiêu phục vụ là chính, trực thuộc sự quản lý của có quản. B. Nhà hàng D. Cǎn tin (Canteen) Quán ǎn nhanh Nhà ǎn tập thể 21: Các : bước công việc khi tiến hành thiết lập mặt bằng và khu vực sản xuất chế biến: Xác định vị trí,Thiết kế dây chuyền công nghệ,Bố trí mặt bằng Xác định vị trí, Bố trí mặt bằng,Thiết kế dây chuyên công nghệ Trang 2/4 - Mã
Câu 5: Bảo trì phòng ngừa là A. Các thiết bị được bảo trì theo kế hoạch dù chúng có hỏng hóc hay không nhằm ngǎn ngừa những trục trặc kỹ thuật phát sinh B. Sửa chữa máy móc trang thiết bị khi chúng bị hỏng hóc C. Tiến hành kiềm tra định kỳ và thay thế các bộ phận có dấu hiệu hòng hóc D. Cả A và C đều đúng Câu 6: Thiết bị phải đáp ứng với công suất, công nghệ chế biến, phục vụ và chiến lược phát triển của khách san, nhà hàng là yêu cầu khi mua sắm thiết bị về A. Tính thích ứng B. Tính phù hợp C. Chất lượng tương xứng với chi phí D. Dáng vẻ, mẫu mã phù hợp với không khí của khách san nhà hàng Câu 7: Việc kiểm tra tình trạng của thiết bị trong khi làm các công việc chế biến hàng ngày thuộc nhiệm vụ của A. Nhân viên kỹ thuật và bộ phận an ninh B. Đội ngũ nhân viên phục vụ D. Tất cả đều đúng C. Bếp trưởng và các nhân viên bếp và các nhân định dạng về mặt không gian các phương tiện vật chất để chế biết tiện vật chước công việ
Chọn phương án đúng và tô đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Về mặt giá trị __ .của nhà bếp là toàn bộ giá trị các tài sản cố định, thiết bị, công cụ dụng cụ đầu tư cho hoạt động chế biến. A. Công cụ dụng cụ B. Tài sản C. Cơ sở vật chất kỹ thuật D. Nguyên liệu chế biến Câu 2: Yếu tố nào không cần thể hiện trong kế hoạch thiết bị A. Những quy định sử dụng thiết bị ra sao? B. Số vốn đầu tư vào trang thiết bị bao nhiêu? C. Đối tượng sử dụng trang thiết bị D. Mục đích sử dụng các thiết bị,dụng cụ đó như thế nào? Câu 3: Tủ bảo ôn thuộc nhóm A. Thiết bị lạnh B. Dụng cụ chuyên dụng C. Thiết bị nhiệt D. Thiết bị cơ Câu 4: Khi sử dụng lò vi sóng có thể A. Chứa đựng thực phẩm trong các dụng cụ kín hoàn toàn và làm chín trứng bằng lò B. Sử dụng các dụng cụ bằng kim loại khi nướng C. Lò đang hoạt động không mở cửa lò D. Tất cả đều sai
Yếu tố nào không cần thể hiện trong kể hoạch thiết bị A. Muc dich sử dung các thiết bị, dụng cụ đó như thế nào? B. Số vốn đầu tư vào trang thiết bị bao nhiêu? C. Đối tượng sử dụng trang thiết bị D. Những quy định sử dụng thiết bị ra sao? Câu 24: Bảo tri phòng ngừa là . Vi liệu không đảm bào yêu cầu Chất lượng thực tế của nguyên liệu - Xử li ngay các A. Các thiết bị được bảo trì theo kế hoạch dù chủng có hòng hóc hay không nhằm ngǎn ngừa những trục trặc kỹ thuật phát sinh B. Sửa chữa máy móc trang thiết bị khi chúng bị hòng hóc C. Tiến hành kiểm tra định kỳ và thay thế các bộ phận có dấu hiệu hòng hóc D. Cả A và C đều đúng Câu 25: Trong nhà hàng thì Bia, rượu,nước ngọt, __ được xem là A. Nhóm hàng hóa chuyền bán B. Nhóm nguyên vật liệu C. Nhóm vật tư D. Nhóm nguyên liệu chính Câu 26: Biện pháp giảm giá thành sản phầm ǎn uống A. Giảm chi phí nguyên, nhiên liệu cho mỗi đơn vị sản phẩm B. Giàm chi phí nhân công trực tiếp C. Giảm số lượng lao động gián tiếp D. Tất cả đều đúng Câu 27: Sắp xếp hàng hóa trong kho theo nguyên tắc FIFO là: A. Nhập xuất theo thời hạn sử dụng quy định B. Những hàng hóa nhập sau sẽ được sắp xếp vào khu vực trong, rồi đầy dẫn ra khu ngoài,đề ở trạng thái sẵn sàng xuất kho C. Những hàng hóa nhập sau sẽ được sắp xếp vào khu vực phía trước và luôn đề ở trạng thái sẵn sàng xuất kho, đảm bảo tính mới D. Những hàng hóa nhập trước sẽ được sắp xếp đầy vào khu vực trong, ưu tiên đề hàng hóa mới nhập khu ngoài, để ở trạng thái sẵn sàng xuất kho, đảm bảo tính mới Câu 28: Khi lắp đặt bình bếp gas phải đảm bảo yêu cầu A. Bình gas được đặt thấp hơn bếp B. Khoảng cách giữa bình gas và bếp ít nhất 1m C. Khoảng cách giữa bình gas và bếp ít nhất 1m, Bình gas không nhất thiết phải thấp hơn bếp D. A và B đều đúng Câu 29: Gas được sử dụng trong bếp gas là hỗn hợp của 2 chất khí A. Proban (C3H8) và Butan (C4H10) B. Oxi (O2) và Butan (C4H10) C. Cacbonic (CO2) và Proban (C3H8) D. Oxi (O2) và Cacbonic (CO2) Câu 30: Kinh doanh ǎn uông chịu sự tác động của A. Quy định của cơ quản quản lý về sử dụng hệ thống cung cấp điện,, nước, xử lý rác thài, bào môi trường B. Hệ thông chính sách và pháp luật của Nhà nước C. Quy luật kinh tế và thị trường (cung-câu, cạnh tranh, __ D. Tất cả các ý trên đêu đúng Câu 31: Các bước công việc khi tiến hành thiết lập mặt bằng và khu vực sản xuất chế biến: A. Xác định vị trí, Thiết kế dây chuyển công nghệ, Bố trí mặt bằng B. Bố trí mặt bằng, Thiết kế dây chuyền công nghệ, Xác định vị trí C. Thiết kế dây chuyền công nghệ, Xác định vị trí, Bố trí mặt bằng D. Xác định vị trí, Bố trí mặt bằng, Thiết kế dây chuyền công nghệ
Cau 11: Dé đàm bảo việc sư dụng thiết bị đạt hiệu quả cao cân A. Chive sinh thiết b khi quá bần và sữa chữa khi hỏng đề đường thiết bị theo định kỳ B chi phí B. Lên lich trinh, thực hiện và theo dôi việc vệ sinh và bảo đường thiết bị theo định kỳ âm bảo tính đa nǎng cua thiết bị) D. Sử dụng thiết bị sao cho hiệu quả nhất không cần thiết đúng cách, đúng kỹ thuật Câu 12: Cân cứ vào tính nǎng tác dụng của thiết bị dụng cụ, phần thành các loại: A. Thiết bị nhiệt (lanh và nóng). Thiết bị cơ.Thiết bị nghiền, Dụng cụ phụ trợ và chuyên dụng B. Thiết bị lạnh.Thiết bị nhiệt, Thiết bị cơ, Thiết bị phụ trợ, Dụng cụ thô sơ C. Thiết bị lạnh.Thiết bị nóng. Thiết bị nghiền, Thiết bị phụ trợ, Dụng cụ chuyên dụng D. Thiết bị nhiệt (lạnh và nóng). Thiết bị nghiền, Dụng cụ phụ trợ và chuyên dụng Câu 13: Phiếu theo dõi thiết bị ghi rõ A. Thông số kỹ thuật.nhà sản xuất, cách sử dụng, số điện thoại liên lạc B. Thông số kỹ thuật của thiết bi. số điện thoại liên lạc khi hư hỏng C. Thông số kỹ thuật.nhà sản xuất, giá cả, cách sử dụng và thời hạn bảo hành. D. Thông số kỳ thuật.thời gian vệ sinh thời gian bào tri Câu 14: Yêu cầu nào không đúng khi lắp đặt các thiết bị trong nhà bếp A. Tạo khoảng cách lớn để nhân viên thuận lợi di chuyển, có các tuyến đường nên cắt chéo hoặc đi vòng C. Tận dụng hiệu quá nhất không gian của nhà bếp cả về diện tích lẫn chiều cao D. Nơi lắp đạt thiết bị máy móc phải có đủ ánh sáng.không khí, nhiệt độ phải phù hợp Câu 15: Khi sử dụng lò vi sóng có thê A. Chứa đựng thực phẩm trong các dụng cụ kín hoàn toàn và làm chín trứng bằng lò B. Lò đang hoạt động không mở cửa lò C. Sử dụng các dụng cụ bằng kim loại khi nướng D. Tất cà đều sai Câu 16: Bảo tri phòng ngừa là A. Tiến hành kiểm tra định kỳ và thay thế các bộ phận có dấu hiệu hòng hóc B. Sửa chữa máy móc trang thiết bị khi chúng bị hỏng hóc C. Các thiết bị được bảo trì theo kế hoạch dù chúng có hỏng hóc hay không nhằm ngǎn ngừa những trục trặc kỹ thuật phát sinh D. Cả A và C đều đúng Câu 17: Về phương diện quản lý an toàn và chất lượng. __ là hệ thống đang được toàn thế giới công nhận như là một hệ thống quản lý an toàn và chất lượng thực phẩm hữu hiệu nhất B. VSATTP A. HHACP C. HACCP D. ATCLTP Câu 18: Là cơ sở chế biến món ǎn lấy mục tiêu phục vụ là chính.trực thuộc sự quản lý của cơ quan chủ quản. A. Nhà hàng B. Nhà ǎn tập thể C. Quán ǎn nhanh D. Cǎn tin (Canteen) Câu 19: Việc kinh doanh ǎn uống có thể theo hình thức A. Chủ sở hữu có thể thuê quản lý điều hành hoạt động kinh doanh B. Có thể mua hoặc nhượng quyền thương hiệu về kinh doanh C. Chủ sở hữu có thể tự điều hành hoạt động kinh doanh D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 20: Để trở thành một đầu bếp cần hội tụ đủ các yêu cầu: A. Kiến thức về âm thực, dày đạn kinh nghiệm trong việc chế biến món ǎn, B. Khả nǎng quản lý,tổ chức một bếp ǎn C. Cần phải rèn luyện các kỹ nǎng như kỹ nǎng quản lý nhân sự trong bếp,kỹ nǎng lập kế hoạc kỹ nǎng tổ chức và cả kỹ nǎng __ đi chợ D. Tất cả các ý trên Câu 21: Đối tượng phục vụ của các cơ sở chế biến món ǎn: A. Các tổ chức, cá nhân trong khu vực lân cận