Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
TÌNH HUÓNG NGHIÊN CÚU TH 1 Công ty TNHH Rồng Xanh ở Quận 7 nhập khẩu lô hàng từ Singapour về càng Cái Mép ngày 24/9/2024 gôm: 50 xe gắn máy tay ga HONDA Spacy 110^cc mã số 871120, do Trung Quốc sản xuất, đơn gía 600USD/chiacute (e)c 70 xe gǎn máy Kawazali; Sevico loại 150cc, mã số 871120 , do Nhật Bản sản xuất. đơn giá 1.520USD/chihat (e)c Biết rằng: Điều kiện giao hàng: FOB/ càng Singapour. Cước vận tải và phí bảo hiểm quốc tế chiêm 5% giá FOB. Thuế suất thuê nhập khẩu ưu đãi của xe gắn máy là 71% thuế suất thuế giá trị gia tǎng là 10% Tỷ giá tính thuế là 23.500VND/USD Yêu cầu: 1. Tính tổng thuê nhập khẩu phải nộp. 2. Nghĩa vụ thuế mà Công ty TNHH Rồng Xanh phải thực hiện cho việc nhập khẩu lô hàng.
C. Thiết kế dây chuyền công nghệ , Xác định vị trí , Bố trí mặt bằng D. Bố trí mặt bằng Thiết kế dây chu ền công nghệ, Xác định vị trí Câu 22: Khu vực nào không thuộc bộ phận chể biến món ǎn: A. Khu vực chia và xuất thức ǎn B. Khu vực chế biến C. Khu vực phục vụ khách D. Khu vực tiếp nhận thực phẩm Câu 23: Nếu xét về mặt chất lượng hoàn hào và về sự mong đợi của khách hàng thì sản phẩm của dịch vụ ǎn uống là: A. Những món ǎn đồ uống cụ thể được phục vụ theo cách riêng cho thực khách. B. Một bữa ǎn vừa mang tính hữu hình và vô hình:bao gồm món ǎn,đồ uống và các yếu tố khác mang tính nghệ thuật, vǎn hóa và giao tiếp cộng đồng. C. Những món ǎn ngon, mới lạ. D. Những món ǎn và đồ uống mà nhà hàng cung cấp cho thực khách. Câu 24: Trong nhà hàng thì Bia, rượu., nước ngọt,...được xem là __ A. Nhóm hàng hóa chuyển bán B. Nhóm nguyên vật liệu C. Nhóm vật tư D. Nhóm nguyên liệu chính Câu 25: Để đảm bảo việc sử dụng thiết bị đạt hiệu quả cao cần A. Tận dụng trang thiết bị vào nhiều việc bao gồm những công việc không cần thiết (đảm bảo tính đa nǎng của thiết bị) B. Sử dụng thiết bị sao cho hiệu quả nhất không cần thiết đúng cách , đúng kỹ thuật C. Lên lịch trình , thực hiện và theo dõi việc vệ sinh và bảo dưỡng thiết bị theo định kỳ D. Chỉ vệ sinh thiết bị khi quá bần và sữa chữa khi hỏng để giảm chi phí
Câu II: Yêu to nào không cần the hiện trong kế hoạch thiết bi A. Muc dich sir dung các thiết bi, dung cu đó như thế nào? B. Những quy định sử dung thiết bi ra sao? tượng sử dụng trang thiết bi (D) Số vốn đầu tư vào trang thiết bi bao nhiêu? Câu 12: Cân cứ vào giá trị và thời gian sư dụng thì những thiết bị và dung cu có giá trị cao, thời gian sử dụng dài (khấu hao thường trên 1 nǎm)là: A. Tài sàn lưu động B. Tài sản có định D. Thiét bi lanh và thiết bị nhiệt C. Caso vật chất kỳ thuật chung Câu 13: Về mạt giá trị __ của nhà bếp là toàn bó giá trị các tài sản có định, thiết bị, công cu. dung cu đầu tư cho hoạt động chế biến. A. Cơ sở vật chất kỳ thuật C. Công cu dung cụ B. Nguyên liệu chế biến D. Tài sàn Câu 14: Yêu cầu nào không đúng khi lắp đạt các thiết bị trong nhà bếp A. Tân dung hiệu quả nhất không gian của nhà bếp cà về diện tích lần chiều cao B. Nơi lắp đạt thiết bị máy móc phài có đủ ánh sáng, không khí, nhiệt độ phài phù hợp C. Tạo khoảng cách lớn để nhân viên thuận lợi di chuyển, có các tuyến đường nên cắt chéo hoạc đi vòng D. Dé tiếp cận các bình chữa cháy. Câu 15: Trong nhà hàng thì Bia, rượu nước ngot. __ được xem là B. Nhóm nguyên liệu chính A. Nhóm vật tư C. Nhóm hàng hóa chuyển bán D. Nhóm nguyên vật liệu Câu 16: Là cơ sở chế biến món ân lấy mục tiêu phục vụ là chính trực thuộc sự quản lý của cơ quan chủ quản. A. Quán ân nhanh B. Nhà hàng D. Cǎn tin (Canteen) Câu 17: Khi lắp đạt binh bếp gas phải đảm bảo yêu cầu A. Binh gas được đặt thấp hơn bếp B. Khoàng cách giữa bình gas và bếp it nhất Im C. Khoảng cách giữa bình gas và bếp it nhất Im, Bình gas không nhất thiết phải thấp hơn bếp và B đều đúng Cầu 18: Khu vực nào không thuộc bộ phận chế biến món ǎn: B. Khu vực chế biến A. Khu vực chia và xuất thức ǎn (C) Khu vực phục vụ khách D. Khu vực tiếp nhận thực phẩm Câu 19: Việc kinh doanh ǎn uống có thể theo hình thức A. Có thể mua hoặc nhượng quyền thương hiệu về kinh doanh B. Chủ sở hữu có thể tự điều hành hoạt động kinh doanh C. Chủ sở hữu có thể thuê quản lý điều hành hoạt động kinh doanh (D) Tất cả các ý trên đều đúng Câu 20: Để đảm bảo việc sử dụng thiết bị đạt hiệu quả cao cần A. Tận dụng trang thiết bị vào nhiều việc bao gồm những công việc không cần thiết (đảm bảo tính đa nǎng của thiết bi) B. Sử dụng thiết bị sao cho hiệu quả nhất không cần thiết đúng cách, đúng kỹ thuật C. Lên lịch trình thực hiện và theo dõi việc vệ sinh và bảo dưỡng thiết bị theo định kỳ D. Chi vệ sinh thiết bị khi quá bẩn và sữa chữa khi hỏng để giảm chi phí Câu 21: Bảo tri phòng ngừa là A. Các thiết bị được bảo tri theo kế hoạch dù chúng có hỏng hóc hay không nhằm ngǎn ngừa những trục trặc kỹ thuật phát sinh B. Sửa chữa máy móc trang thiết bị khi chúng bị hỏng hóc C. Tiến hành kiểm tra định kỳ và thay thế các bộ phận có dấu hiệu hỏng hóc (D. Cả A và C đều đúng Câu 22: Nếu xét về mặt chất lượng hoàn hảo và về sự mong đợi của khách hàng thì sản phẩm của dịch vụ ǎn uống là: A. Những món ǎn,đồ uống cụ thể được phục vụ theo cách riêng cho thực khách.
Câu 15: Chi phí quản lý (như chi phí trả lương các cán bộ, nhân viên không trực tiếp tham gia sản xuất, các loại chi phí vǎn phòng...) thuộc nhóm chi phí A. Chi phí cổ định C. Chi phí chế biến B. Chi phí biến đổi D. Giá thành sàn phẩm Câu 16: Cǎn cứ vào giá trị và thời gian sử dụng thì những thiết bị và dụng cụ có giá trị cao, thời gian sử dụng dài (khấu hao thường trên 1 nǎm) là: A. Tài sản lưu động B. Tài sản có định C. Cơ sở vật chất kỹ thuật chung D. Thiết bị lạnh và thiết bị nhiệt Câu 17:Nguyên liệu nào chỉ nên dự trữ ngắn A. Các loại rau gia vị tươi như rau mùi, hành, rau thơm B. Các loại mắm, muối, dầu ǎn, nước tương C. Các loại thịt heo, bò, gà D. Tất cả đều đúng
our oung Câu 18: Với món gà rán thì bột chiên giòn được xếp vào nhóm: A. Nguyên liệu B. Nguyên liệu phụ C. Gia vị và phụ gia D. Nguyên liệu chính Câu 19: Đối tượng phục vụ của các cơ sở chế biến món ǎn: A. Các tổ chứC.cá nhân trong khu vực lân cận B. Những tổ chức, cá nhân có nhu cầu tổ chức tiệc, hội nghị, hội thảo, liên hoan C. Khách du lịch D. Tất cả đều đúng Câu 20: Là cơ sở chế biến món ǎn lấy mục tiêu phục vụ là chính, trực thuộc sự quản lý của cơ chủ quản. A. Quán ǎn nhanh B. Nhà hàng C. Nhà ǎn tập thể D. Cǎn tin (C anteen) Câu 21: Các bước công việc khi tiến hành thiết lập mặt bằng và khu vực sản xuất chế biết A. Xác định vị trí, Thiết kế dây chuyền công nghệ, Bố trí mặt bằng B. Xác định vị trí, Bố trí mặt bằng,. Thiết kế dây chuyền công nghệ