Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Nu cuōi của nhân viên là sản phẩm? A. Phi vật chất B. Thời vu C. Vật chất D. Vật chất và phi vật chất
Việc nào không phải nhiệm vụ của Food and baverage manager (F8B M)? A. Duy trì phối hợp vôi trường bộ phận để đảm bảo luôn hoạt động tốt B. Lập bảng phân công công việc C. Quyền tuyến dụng và chấm dũt hợp đồng đối với nhân viên D. Huấn luyện chuyên môn và tiêu chuẩn phục vụ
Câu 11: Dé dam bao viec sir dung thiết bi đạt hiệu quá cao cân A. Chi ve sinh thiết bi khi qua bản và sữa chan khi hong de giam ch pht B. Lên lich trinh thực hiện và theo dol viee ve sinh và bào dương thiết b) theo dinh ky C. Tân dung trang thiết bị vào nhiều việc bao gồm những cong viec khong can đa nàng cua thier b) D. Sử dung thiết bị sao cho hiệu quá nhất không cần thiết dong cách, đúng kg thuGt Câu 12: Cân cứ vào tinh nàng tác dụng của thiết bị dụng cu, phân thành che loal: A. Thiết bi nhiệt (lạnh và nông). Thiết bị co. Thiết bị nghiên.Dung cu phu tro va chuyen dung. B. Thiết bi lanh Thiết bị nhiệt. Thiết bị cơ. Thiết b phụ trợ, Dung cụ the so C. Thiết bị lanh, Thiết bị nóng. Thiết bị nghiên. Thiết bị phụ trợ Dung cu chuyen dung D. Thiết bị nhiệt (lanh và nóng). Thiết bị nghiên, Dung cu phu trợ và chuyên dung Câu 13: Phiếu theo dôi thiết bi ghi ro A. Thông số kS thuật nhà sản xuất, cách sử dụng, số điện thogi lien loc B. Thong soks thuật của thiết bị, số điện thoại liên lọc khi hu hong C. Thông số kỳ thuật nhà sản xuất, giá cả, cách sử dụng và thời han bao hánh. aD. Thông số kỳ thuật.thời gian vệ sinh thời gian báo tri nào không đúng khi lắp đặt các thiết bị trong nhà bếp A. Tạo khoảng cách lớn để nhân viên thuận lợi di chuyển, có các tuyến đường nên cát chéo hoác đi vòng B. Dể tiếp cận các binh chữa cháy. C. Tận dụng hiệu quả nhất không gian của nhà bếp cả về diện tích lần chiều cao 4). Nơi lắp đạt thiết bị máy móc phải có đủ ánh sáng, không khí, nhiệt độ phải phú hợp Câu 15: Khi sử dụng lò vi sóng có thể A. Chứa đưng thực phẩm trong các dụng cụ kín hoàn toàn và làm chín trứng bằng lò B. Lò đang hoạt động không mở cửa lò C. Sử dụng các dụng cụ bằng kim loại khi nướng D. Tất cả đều sai Câu 16: Bảo tri phòng ngừa là A. Tiến hành kiểm tra định kỳ và thay thế các bộ phận có dấu hiệu hỏng hóc B. Sửa chữa máy móc trang thiết bị khi chúng bị hòng hóc C. Các thiết bị được bảo tri theo kế hoạch dù chúng có hỏng hóc hay không nhằm ngân ngừa những trục trặc kỹ thuật phát sinh êD. Cả A và C đều đúng Câu 17: Về phương diện quản lý an toàn và chất lượng. __ là hệ thống đang được toàn thể giới công nhận như là một hệ thống quản lý an toàn và chất lượng thực phẩm hữu hiệu nhất A. HHACP B. VSA TTP C. HACCP D. ATCLTP Câu 18: Là cơ sở chế biến món ǎn lấy mục tiêu phục vụ là chính, trực thuộc sự quản lý của cơ quan chủ quản. A. Nhà hàng B. Nhà ǎn tập thể C. Quản ǎn nhanh 1D. Cǎn tin (Canteen) Câu 19: Việc kinh doanh ǎn uống có thể theo hình thức A. Chủ sở hữu có thể thuê quản lý điều hành hoạt động kinh doanh B. Có thể mua hoặc nhượng quyền thương hiệu về kinh doanh C. Chủ sở hữu có thể tự điều hành hoạt động kinh doanh (D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 20: Để trở thành một đầu bếp cần hội tụ đủ các yêu cầu: A. Kiến thức về ấm thực, dày dạn kinh nghiệm trong việc chế biến món ân. B. Khả nǎng quản lý, tổ chức một bếp ǎn C. Cần phải rèn luyện các kỹ nǎng như kỹ nǎng quản lý nhân sự trong bếp.kỹ nǎng lập kế hoach. kỳ nǎng tổ chức và cả kỹ nǎng __ đi chợ ID. Tất cả các ý trên Câu 21: Đối tượng phục vụ của các cơ sở chế biến món ân: A. Các tổ chức, cá nhân trong khu vực lân cận
B. Nhimg to chức cá nhân có nhu chu to chức tiết hoi nghi, hoi thilo lien houn C. Khich du lich B. Thi ca deu đúng Câu 22: Theo nguyên tác này, các có qual trinh sản xuất tương tự nhau.có tinh chất lý hóa giống nhau, không ảnh hưởng đến chất lượng của nhau thi có the bố trị cùng khu visc cùng vị trí để đôi khi còn hồ trợ cho nhau B. Nguren the rieng sẽ A. Nguyen tich hon hop D. Nguyen the hal chileu C. Nguyèn the mit chies Câu 23: Khi lập đạt bình bếp gas phải đàm bảo yêu clas A. Khoding cach gios bình gas và bếp it nhile Im B. Binh gas duge đạt thilp hon bep C. Khoung cach gita binh gas và bep it nhất 1m, Binh gas không nhất thiết phải thlp hon blp D. A và B deu dung Câu 24: Việc kiểm tra tinh trạng của thiết bị trong khi làm các công việc chế biến hàng nghy thuck nhiệm vụ của A. Nhân viên ký thult và bộ phân an ninh C. Doingti nhin vien phue vu B. Bep truong va cac nhlin viên bếp D. The ca deu đúng Câu 25: Nhà hàng trong khách san phục vụ nhu cầu lin uống và giai tri của: A. Khich du lich B. Nhóm khich luru trú trong khách sạn nhóm khách lưu tru trung khách sạn, còn đạt mục tiêu phục tuyng khách không lưu trú trong khách san đúng Câu 26: Nếu xét về mặt chất luymg hoàn hào và về sự mong doi của khách hàng thì sản phẩm của dich vu lin uding là: A. Nhong mon lin ngon mới lạ. B. Nhong mon in và đó vòng mà nhà hàng cung cấp cho thực khách. mang tính hữu hình và vô hình; bao gồm món ân, đồ uống và các yếu tố khác mang tinh nghệ thuật.vin hóa và giao tiếp cộng đồng. D. Nhame mon an, do uống cụ thể được phue vu theo cách riêng cho thực khách. Câu 27: Chức nǎng của các cơ sở chế biên món lin B. Sàn xuất A. Tiêu thu chức nǎng trên C. Phuc vu Câu 28: Thiết bị phải đáp ứng với công suất, công nghệ chế biển, phục vụ và chiến lược phát triển của khách san, nhà hàng là yêu cầu khi mua sắm thiết bị về A. Tinh thich ting B. Tinh phu hop C. Chất luryng turong xứng với chi phí D. Ding vé, mlu mã phù hợp với không khí của khách sạn nhà hàng Câu 29: Trong nhà hàng thì Bia, rượu,nước ngọc được xem là A. Nhóm nguyên vật liệu C. Nhóm vật tư B. Nhóm hàng hóa chuyển bán D. Nhóm nguyên liệu chính Câu 30: Tú bảo ôn thuộc nhóm B. Thiết bị nhiệt A. Thiết bi lanh D. Dung cu chuyên dụng C. Thiết bi cơ Câu 31: Kinh doanh ǎn uống chịu sự tác động của A. Quy định của co quản quản lý về sử dụng hệ thống cung cấp điện, nước, xử lý rác thải, bảo môi truòng B. Hệ thồng chinh sách và pháp luật của Nhà nước C. Quy luật kinh tế và thị trường (cung-cầu, cạnh tranh, __ D. Tất cácác ý trên đều đúng Câu 32: Các bước công việc khi tiến hành thiết lập mặt bằng và khu vực sản xuất chế biến: A. Xác định vị tri.Thiết kế dây chuyên công nghệ, Bố trí mặt bằng Trang 34. Ma
D. Thiết kế day chuyền cộng nghệ Câu 2: You to nào không cần thể hiện trong kể hoạch thiết bi A. Số vốn đầu tư vào trang thiết b) bao nhiêu? B. Mue dich si dụng các thiết bị, dung cụ đó như thế nào? C. Dối tượng sư dụng trang thiết bị D. Những quy định sử dụng thiết bị ra nao? Câu 3: Với món gà rán thì bộ chiên giòn được xếp vào nhóm: A. Nguyên liệu chính C. Nguyên liệu phụ B. Gia vivh phu gia D. Nguyên liệu Câu 4: Nguyên liệu nào chi nên dụ trữ ngắn A. Các loại mầm, muối dầu ǎn, nước tương C. Các loại rau gia vị tươi như rau mùi, hành, rau thom B. Các logi thit heo, bo, gh D. Tất cá đều đúng Câu 5: Dói tượng quản trị của bộ phận chế biến món nn A. Con người (đầu bếp.nhân viên phục vụ.phụ bếp....) C. Thị trường tiêu thu B. Nguyên và nhiên liệu ché bién D. Thit cácác yếu to trên Câu 6: Khu vực nào không thuộc bộ phận chế biến món in: A. Khu vực chế biến C. Khu vực phục vụ khách B. Khu vực tiếp nhận thực phẩm D. Khu vực chia và xuất thức ǎn Câu 7: Cǎn cứ vào giá trị và thời gian sư dụng thì những thiết bị và dụng cụ có giá trị cao, thời gian sử dụng dài (khấu hao thường trên 1 nǎm) là: A. Tài sản có định B. Cơ sở vật chất kỹ thuột chung C. Tài sản lưu động D. Thiết bị lạnh và thiết bị nhiệt Câu 8: Về mặt giá trị __ của nhà bếp là toàn bộ giá trị các tài sản có định, thiết bị, công cụ. dụng cụ đầu tư cho hoạt động chế biến. A. Nguyên liệu chế biến B. Công cụ dunp cụ C. Cơ sở vật chất kỹ thuật D. Tài sản Câu 9: Khi nhập nguyên liệu chế biến cần chú ý A. Xuất sứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Phương tiện vận chuyển - Chất lượng thực tế của nguyên liệu - Xử lí ngay các nguyên liệu không đảm bảo yêu cầu B. Xuất sứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Bao b) - Phương tiện vận chuyển - Chất lượng thực tế của nguyên liệu -Xử lí ngay các nguyên liệu không đảm bảo yêu cầu C. Xuất sứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Chất lượng thực tế của nguyên liệu - Xử lí ngay các loại nguyên liệu không đảm bảo yêu cầu D. Xuất sứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Bao bi - Phương tiện vận chuyển - Chất lượng thực tế của nguyên liệu. Câu 10: Thịt gia súc, gia cầm bảo quản trong kho đông lạnh với thời gian dự trữ tối đa: A. 01 nǎm B. 06 tháng C. 03 tháng D. Không giới hạn thời gian