Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Chọn phương án đồng và tô đen vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Ciu 1: Việc tổ chức, sắp xếp định dụng về mặt không gian các phương tiện vật chất để chế các sản phẩm ǎn ướng từ đó hình thành các nơi làm viết, các bộ phận phục vụ là bước:cong (1) Quin tri co số vật chất kỳ thuật khu vực chế biến món lan B. Xic dinh vi tri C. Bố tri mặt bằng D. Thiết kế dây chuyển công nghệ Câu 2: Yếu tố nào không cần thể hiện trong kế hoạch thiết bị A. Số vốn đầu tư vào trang thiết bị bao nhiêu? B. Muc dich su dụng các thiết bị dụng cụ đó như thể nào? C. Đối tuyng su dụng trang thiết bị D. Nhing quy đinh sử dụng thiết bị ra sao? Câu 3: Với món gà rắn thì bột chiến giỏn được xếp vào nhóm: A. Nguyên liệu chinh B. Gia vị và phụ gia C. Nguyên liệu phụ D. Nguyên liệu Câu 4: Nguyên liệu nào chi nên dự trừ ngắn B. Các loại thit hea, bo. A. Các loai mulm muối, đầu ǎn, nước tương C. Các loại rau gia vị tươi như rau mui, hành, rau thom D. Tất cà đều đúng Yâu 5: Đối tuyng quản trị của bộ phận chế biển móc In A. Con nguồi (đầu bếp, nhân viên phục vụ phụ bếp....) C. Thị trường tiêu thụ B. Nguyên và nhiên liệ D. Tất cácác yếu tố trẻ âu 6: Khu vực nào không thuộc bộ phận chế biến món ǎn: B. Khu vực tiếp nhận thực phẩm A. Khu vực chế biến D. Khu vực chia và xuất thức ǎn C. Khu vực phục vụ khách âu 7: Cǎn cứ vào giá trị và thời gian sử dụng thì những thiết bị và dụng cụ có giá trị ( dụng dài (khấu hao thường trên 1 nǎm)là: A. Tài sản cố định B. Coso vật chất kỹ thuật chung C. Tài sản lưu động D. Thiết bi lanh và thiết bị nhiệt iu 8: Về mặt giá trị __ của nhà bếp là toàn bộ giá trị các tài sản có định, thiết ng cụ đầu tư cho hoạt động chế biến. A. Nguyên liệu chế biến B. Công cụ dụng cụ C. Cơ sở vật chất kỳ thuật D. Tài sản u 9: Khi nhập nguyên liệu chế biến cần chủ ý 1. Xuất sứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Phương tiện vận chuyển - Chất lượng t nyên liệu - Xử lí ngay các nguyên liệu không đảm bảo yêu cầu . Xuất sứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Bao bì - Phương tiện vận chuyển - Chi nguyên liệu - Xử lí ngay các nguyên liệu không đảm bảo yêu câu . Xuất sử của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Chất lượng thực tế của nguyên liệu - nguyên liệu không đảm bảo yêu câu . Xuất sứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Bao bì - Phương tiện vận chuyển - Cl nguyên liệu. 10: Thịt gia súc, gia cầm bảo quản trong kho đông lạnh với thời gian dự trừ tô .01 nǎm B. 06 tháng giới hạn thời gian
theo an vide of bảo theo A. Thiết bị nhiệt ( Hình và nông)dung (lonh và nóng)Dung cy play tro ve chuyen Cin 13: Phile theo dài thiết bị ghi rõ A. Tháng số ký thuật, nhà sản durie, sb dien b. số điện thoại hong thuật, nhà sản xuấn, giá cá,cách tứ dụng và then han blo hinh. D. Thong soks thuật, thời gian ve sinth, then glan bao tri Câu 14: Y6u chu nào không đúng khi tập đặt các thiết bị trong nhà hếp A. Too khoing nhân viên thuận lợi di chuyen có các tuyến đường nen cát chéo hoạc đi visit các bình chứa chfor C. Tin dyng hiệu quả nhiên không gian của nhà hếp có vb dien tich llan chieu cao D. Nơi lắp đi thiết bị máy móc phải có đủ khong khi.nhiệt độ phái phú hợp Cin 15: Khi sử dụng là vì song có the A. Chira during thus phlan trong các dung cy kin holar toán và làm chin trung bang 16 B. 12 dang host ding khong mos clas C. Su dong các dung cụ bling kim logi khí nướng D. The ca deu ui Cin 16: Bao tri phone nglis là A. Tiến hành kiem tra đinh ky và thay thế các bó phân có đầu hiệu hong hbc B. Stra chor máy móc trang thiết bị khi chúng bị hong hóc C Các thiết bị được báo tri theo kế hoạch đủ chúng có hong hóc hay không nhǎm ngân ngira nhưng trục trác kg thuật phát sinh D. Cá Avà C đều đúng Câu 17: Vẽ phuong dien quanly an toàn và chất lurone __ là hệ thống đang được toàn thế giới công nhàn như là mót hệ thong quan ly an toàn và chất lượng thực phẩm hữu hiệu nhất A. HHACP B. vs. ATTP C. HACCP D. ATCLTP Câu 18: Là cơ số chế biến mớn ǎn lày muc tieu phuc vu là chinh trực thuộc sự quản lý của cơ quan chú quân. A. Nhà hàng B. Nhà ǎn tập the C. Quan ǎn nhanh D. Can tin (C (anteen) Câu 19: Việc kinh doanh an uống có thể theo hinh thức A. Chú số hữu có thể thuê quản lý điều hành hoạt động kinh doanh B. Có the mua hoác nhuon quyền thuong hiệu về kinh doanh C. Chu so hữu có thể tự điều hành hoạt động kinh doanh D. Ta cácác y trên đều đúng Câu 20: Đề trứ thành mọi đầu bếp cần hội ty đủ các yéu cầu: A. Kiến thức day dan kinh nghiệm trong việc chế biến món ǎn, B. Khà nǎng quản lý, tổ chức một bếp an C. Cần phải rèn luyện các kỳ nǎng như kỹ nǎng quản lý nhân sự trong bếp, kỳ nǎng lập kế hoạch kỳ nǎng tô chức và cả kỳ nǎng đi cho trên Câu 21: Đối tượng phục vu của các co sở chế biến món án: A. Các to chức,cá nhân trong khu vực lân cân
Hiện nay các doanh nghiệp thực hiện việc bán hàng và khuếch trương sản phẩm qua các kênh nào? Maximum number of characters (including HTML tags added by text editor): 32,000 Show Rich-Text Editor (and character 'count) square Tầm quan trọng trong việc sử dụng CNTT trong các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
Cau 11: De dim bảo việc sư dụng thiết bi đạt hiệu quả cao cân A. Chive sinh thie bị khi quá bắn và sữa chừa khi hồng để giảm chi nhi B. Len lich trinh thực hiện và theo dol viec ve sinh và hào đường thiết bị theo dinh ky C. Tin dung trang thiết bị vào nhiêu viếc hao gồm những công việc không cần thiết (đàm bao tinh thiết bi) D. Su dung thiết bị sao cho hiệu quá nhất không cần thiết dùng cách, đùng kỹ thuật Câu 12: Cân cứ vào tinh nân tác dụng của thiết bị dụng cu phân thành các loai: A. Thiết bi nhiệt (lanh và nóng ). Thiết bi cơ.Thiết bị nghiên Dung cu phu trơ và chuy n dung B. Thiết bi lanh.Thiết bi nhiệt.Thiết bị cơ.Thiết bi phu tru Dung cu tho so C. Thiet bilanh Thiét bị nóne.Thiết bi nchiên.Thiết bị phụ trợ Dung cu chuyên dung D. Thiết b nhiệt (lanh và nóng). Thiết bi nghiên, Dung cu phu trợ và chuyên dụng Câu 13: Phiết theo dôi thiết bị ghi ro A. Thone soks thuật. nhà sản xuất, cách sử dung, số điện thoai liên lạc B. Thong soks thuật của thiế bị, số điện thoại liên lạc khi hu hong C. Thong soks thuật, nhà sản xuất, giá cả cách sử dung và thời han bao hành. D. Thong soks thuật, thời gian về sinh, thời gian bảo tri Câu 14:Yêu cầu nào không đúng khi lắp đạt các thiết bị trong nhà bến A. Tao khoang cách lớn đề nhân viên thuân lợi di chuyên.có các tuyến đường nên cắt chéo hoặc đi vòng B. Dé tiếp cận các bình chữa cháy. C. Tân dung hiệu quả nhất không gian của nhà bếp cà về diện tich lần chiều cao D. Nơi lắp dat thiết bị máy móc phải có đủ ánh sáng, không khí, nhiệt đô phài phù hợp Câu 15: Khi sử dung lò vi sóng có the A. Chừa đưm thực phẩm trong các dung cu kin hoàn toàn và làm chin trung bằng lò B. Lo dang hog động không mờ cưa lò C. Sử dung các dụng cụ bằng kim loại khi nướng D. Tất cà đều sai Câu 16: Bào tri phòng ngừa là A. Tiến hành kiểm tra định kỳ và thay the các bộ phân có dấu hiệu hòng hóc B. Sira chD máy móc trans thiết bị khi chúng bị hòng hóc C. Các thiết bị được bảo tri theo kế hoạch dù chủng có hong hóc hay không nhằm ngǎn ngừa những trục trọc kỳ thuật phát sinh D. Cả A và C đều đủng Câu 17: Về phương diện quản ly an toàn và chất lượng. __ là hệ thống đang được toàn thế giới công nhân như là một hệ thống quản lý an toàn và chất lượng thực phẩm hữu hiệu nhất A. HHACP B. VSATTP C. HACCP D. ATCLTP Câu 18: Là cơ sở chế biến món ân lấy mục tiêu phục vụ là chinh.trực thuộc sự quản lý của cơ quan chù quản. A. Nhà hàng B. Nhà ân tập thể C. Quản ân nhanh D. Cân tin (Canteen) Câu 19: V liệc kinh doanh An uống có thể theo hinh thức A. Chu sở hữu có thể thuê quản lý điều hành hoạt động kinh doanh B. Có thể mua hoặc nhượng quyền thương hiệu về kinh doanh C. Chủ sở hữu có thể tư điều hành hoạt động kinh doanh D. Tất cà các y trên đều đúng Câu 20: Để trở thành một đầu bếp cần hội tu đủ các yêu cầu: A. Kiến thức về ẩm thực dày dạn kinh nghiệm trong việc chế biến món ǎn. B. Khà nâng quản lý, tổ chức một bếp ǎn C. Cần phài nèn luyện các kỳ nǎng nhu kỳ nâng quản lý nhân sự trong bếp, kỳ nǎng lập kế hoach. kỳ nàng tổ chức và cả kỳ nǎng... đi cho D. Tất cà các y trên Câu 21: Đối tượng phục vụ của các cơ sở chế biến món ǎn: A. Các tổ chức, cá nhân trong khu vực lân cận
TRUÓNG CAO DANG QUANG NAM KHOAKT-DL PL Mã đề: 169 Chọn phương Câu 1: Việc tổ chứC.sắp xếp định dạng về mặt không gian các phương tiện vật chất để chế biến ra các sản phẩm ân uống tử đó hình thành các nơi làm việc, các bộ phận phục vụ là bước công việc: A. Quán trị cơ sở vật chất kỹ thuật khu vực chế biến món ân B. Xác định vị trí C. Bố tri mặt bằng D. Thiết kế dây chuyền công nghệ Câu 2: Yếu tố nào không cần thể hiện trong kế hoạch thiết bị A. Số vốn đầu tư vào trang thiết bị bao nhiêu? B. Mục đích sử dụng các thiết bị, dụng cụ đó như thế nào? C. Đối tượng sử dụng trang thiết bị D. Những quy định sử dụng thiết bị ra sao? Câu 3: Với món gà rán thì bột chiên giòn được xếp vào nhóm: A. Nguyên liệu chính B. Gia vị và phụ gia C. Nguyên liệu phụ D. Nguyên liệu Câu 4: Nguyên liệu nào chỉ nên dự trữ ngắn B. Các loại thịt heo, bò, gà A. Các loại mắm, muối,dầu ǎn, nước tương D. Tất cả đều đúng C. Các loại rau gia vị tươi như rau mùi, hành, rau thom Câu 5: Đối tượng quản trị của bộ phận chế biến món ǎn A. Con người (đầu bếp, nhân viên phục vụ, phụ bếp....) C. Thị trường tiêu thụ B. Nguyên và nhiên liệu chế biến D. Tất cả các yếu tố trên Câu 6: Khu vực nào không thuộc bộ phận chế biến món ǎn: B. Khu vực tiếp nhận thực phẩm A. Khu vực chế biến C. Khu vực phục vụ khách Câu 7: Cǎn cứ vào giá trị và thời gian sử dụng thì những thiết bị và dụng cụ có giá trị cao, thời gian sử dụng dài (khấu hao thường trên 1 nǎm) là: A. Tài sản cố định C. Tài sản lưu động B. Cơ sở vật chất kỹ thuật chung D. Thiết bị lạnh và thiết bị nhiệt Câu 8: Về mặt giá trị ... __ của nhà bếp là toàn bộ giá trị các tài sản cố định, thiết bị, công cụ, dụng cụ đầu tư cho hoạt động chế biến. A. Nguyên liệu chế biến B. Công cụ dụng cụ C. Cơ sở vật chất kỹ thuật D. Tài sản Câu 9: Khi nhập nguyên liệu chế biến cần chủ ý A. Xuất sứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Phương tiện vận chuyển - Chất lượng thực tế của nguyên liệu - Xử lí ngay các nguyên liệu không đảm bảo yêu cầu B. Xuất sứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Bao bì - Phương tiện vận chuyển - Chất lượng thực tế của nguyên liệu - Xử lí ngay các nguyên liệu không đảm bảo yêu cầu C. Xuất sứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Chất lượng thực tế của nguyên liệu - Xử lí ngay các loại nguyên liệu không đảm bảo yêu cầu D. Xuất sử của nguyên liệu - Hạn sử dụng - Bao bì - Phương tiện vận chuyển - Chất lượng thực tế của nguyên liệu. Câu 10: Thịt gia súc, gia cầm bảo quản trong kho đông lạnh với thời gian dự trữ tối đa: A. 01 nǎm B. 06 tháng C. 03 tháng D. Không giới hạn thời gian DE THIKE T THU C MI I/MD KY I-NĂM HQC 2024-2025 HOC PH N: QUÁ N TRI TACN GIII EP NGÀN H: KTC BMA. BAC:TRUN GCAP LỚP: KT CBMA 48A, KT CBM A 48B Thời gian làm bài 60 phút. (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)