Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương ân lựa chọn. Thi sinh trả lời th câu 1 đến câu 24. sinh chỉ chọn mặt phong in. __ giá hợp túc với một quốc gia khác Hình thức hội chập kinh tế B. Todin dien. C. Toin che D. Song phoong Cin 2: Ting truting kinh sẽ là trong thời kì nhất định mền kinh tế B. ting len ve quy mỗ, sản lượng A. pilm ve quy mi sản lượng. hóa tǎng nhanh. C. đim blo chi tiền nǎm truộC. Câu 3 . Quá trình một quốc gia thực hiện gần kết nền kinh tế của mình với mền kinh tế các quốc gia khic trong khu vực và trên thế giới dịn trên cơ số cùng có lợi và tuần thủ các quy định chung là nội dung cha khái mềm nào sau đây? A. Hit nhip kinh tế quốc tế B. Liên kết kinh tế quốc tế. tế quốc tế. D. Tich hop kinh tế quốc tế. Cin 4. Biji nhip kinh tế quốc tế được thực hiện theo các cấp độ nào dưới đây? A. Song phương, khu vực,toàn cầu. B. Song phương, đa phương.toàn dien. C. Thoi thuận, liên mình,hợp táC. D. Thoả thuận, liên kết.hoà nhân. Câu 5. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp là toàn bộ trách nhiệm bất buộc và tự nguyện mà doanh nghiệp thực hiện đối với A. Cả nhân. B. Gia đinh. D. Bia phương Ciu 6. Hour dijing dịch vụ tài chính thông qua đó người tham gia bào hiểm đồng một khoản phí cho tế chic bào hiểm để hưởng được bồi thường hoặc chì tả bào hiềm khi xảy ra sự kiện bào hiểm là nội dung của khái mềm nào sau đây? A. Bio the B. Thoung D. Tai chinh Câu 7. Bảo hiểm nào chỉ có hình thức bắt buộc, không có hình thức tự nguyên? A. Bio hiểm y tế. B. Bảo hiểm thất nghiệp. C. Bio hiểm xi hội. D. Bảo hiểm thương mgi. Cân 8. Chủ thể nào có quyền được hưởng trợ cấp thất nghiệp khi bị mắt việc làm? A. Nguit sử dụng lao động B. Người lao động. Trang 1
Cau 11: You to nào không cần the hien trong ke hogch thiet bi A. Muc dich su dung các thiết bị dung cu đó như the nào? B. Nhing qu định sử dụng thiết bi ra sao? dung trang thiet bị tư vào trang thiết bị bao nhiêu? Cau 12: Can cứ vào giá tri và thời gian sư dung thi nhong thiết bị và dụng cu có giá trị cao, thoi gian sử dung dài (khấu hao thường trên 1 nǎm) là: C. Caso va chất kỹ thuật chung B. Taisan có đinh D. Thiết bi lanh vi thiết bị nhiệt Câu 13: Về mạt giá tri dung cu đầu tư cho hoat __ của nhà bếp là toàn bó giá tri các tài sản có định, thiết bị công cu. động chế biến. A. Cơ sở vật chất kỳ thuật B. Nguyên liệu ché biến C. Cong cu dung cụ D. Tài sàn Càu 14: Yêu cầu nào không đúng khi lắp đạt các thiết bị trong nhà bếp A. Tân dung hiệu quả nhất không gian của nhà bếp cả về diện tích lần chiều cao B. Noi lap dat thiết bị máy móc phải có đủ ánh sáng, không khí nhiệt độ phải phù hop C. Tạo khoàng cách lớn để nhân viên thuận lợi di chuyển, có các tuyến đường nên cắt chéo hoàc đi vòng D. Dể tiếp cân các bình chữa cháy. Câu 15: Trong nhà hàng thì Bia.rượu, nước ngọt. __ được xem là A. Nhóm vật tư C. Nhóm hàng hóa chuyển bán B. Nhóm nguyên liệu chinh D. Nhóm nguyên vật liệu Câu 16: Là co sở chế biến món ǎn lấy mục tiêu phục vụ là chính.trực thuộc sự quản lý của cơ quan chủ quản. A. Quán ǎn nhanh B. Nhà hàng C. Nhà ǎn tập thể D. Cǎn tin (Canteen) Câu 17: Khi lâp đạt bình bếp gas phải đảm bảo yêu cầu A. Binh gas đưoc đặt thấp hơn bếp B. Khoảng cách giữa bình gas và bếp ít nhất 1m C. Khoảng cách giữa bình gas và bếp ít nhất 1m.Bình gas không nhất thiết phải thấp hơn bếp (D. A và B đều đúng Câu 18: Khu vực nào không thuộc bộ phận chế biến món ǎn: A. Khu vực chia và xuất thức ǎn (C) Khu vực phục vụ khách B. Khu vực chế biến D. Khu vực tiếp nhận thực phẩm Câu 19: Viêc kinh doanh ǎn uống có thể theo hình thức A. Có thề mua hoặc nhượng quyên thương ; hiệu về kinh doanh B. Chủ sở hữu có thể tự điều hành hoạt động kinh doanh C. Chủ sở hữu có thể thuê quản lý điều hành hoạt động kinh doanh (D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 20: Để đảm bảo việc sử dụng thiết bị đạt hiệu quả cao cần A. Tận dụng trang thiết bị vào nhiều việc bao gồm những công việc không cần thiết (đảm bảo tính đa nǎng của thiết bi) B. Sử dụng thiết bị sao cho hiệu quả nhất không cần thiết đúng cách, đúng kỳ thuât C. Lên lịch trình, thực hiện và theo dõi việc vệ sinh và bảo dưỡng thiết bị theo định kỳ D. Chi vệ sinh thiết bị khi quá bẩn và sữa chữa khi hòng để giảm chi phi Câu 21: Bảo tri phòng ngừa là A. Các thiết bị được bảo tri theo kế hoạch dù chúng có hòng hóc hay không nhằm ngǎn ngừa những trục trạc kỳ thuật phát sinh B. Sửa chữa máy móc trang thiết bị khi chúng bị hỏng hóc C. Tiến hành kiểm tra định kỳ và thay thế các bộ phận có dấu hiệu hỏng hóc D. Cà A và C đều đúng Câu 22: Nếu xét về mặt chất lượng hoàn hảo và về sự mong đợi của khách hàng thì sản phẩm của dịch vụ ǎn uống là: A. Những món ǎn, đồ uống cụ thể được phục vụ theo cách riêng cho thực khách.
C. Thiết bị cơ B. Thiết bị nhiệt Câu 19: Việc kinh doanh ǎn uống có thể theo hình thức D. Dụng cụ chuyên dụng A. Chủ sở hữu có thể tự điều hành hoạt động kinh doanh B. Chủ sở hữu có thể thuê quản lý điều hành hoạt động kinh doanh C. Có thể mua hoặc nhượng quyền thương hiệu về kinh doanh D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 20: Đối tượng phục vụ của các cơ sở chế biến món ǎn: A. Các tổ chứC.cá nhân trong khu vực lân cận B. Những tổ chức, cá nhân có nhu cầu tổ chức tiệc, hội nghị, hội thảo, liên hoar C. Khách du lịch D. Tất cả đều đúng Câu 21: Thịt gia súc, gia cầm bảo quản trong kho đông lạnh với thời gian dự tr0 A. 01 nǎm C. 03 tháng B. 06 tháng D. Không giới hạn thời gia Câu 22: Khi nhập nguyên liệu chế biến cần chú ý A. Xuất sứ của nguyên liệu - Hạn sử dụng -Phương tiện vận chuyển - Chất I nguyên liệu - Xử lí ngay các nguyên liệu không đảm bảo yêu cầu B. Xuất sứ của nguyên liệu -Hạn sử dụng -Bao bì - Phương tiện vận chuyể ủa nguyên liệu.
Câu 24: Việc kiếm tra tình trạng của thiết bị trong khi làm các công việc chế biến hàng ngày thuộc nhiem vu cila A. Nhân vièn kỳ thuật và bộ phận an ninh viên phpc vụ B. Bếp trường và các nhân viên bếp D. Tất cả đều đủng Câu 25: Nhà hàng trong khách sạn phục vụ nhu cầu ǎn uống và giải trí của: A. Khich du lich B. Nhóm khích lưu trủ trong khách sạn C. Nguai nhóm khách lưu trú trong khách sạn, còn đặt mục tiêu phục vụ cả những đối tượng khách không lưu trụ trong khách sạn D. Nhing móa in,đồ uống cụ thể được phục vụ theo cách riêng cho thực khách. Câu 27: Chức nǎng của các cơ sở chế biến món ǎn D. The ca đều đúng Câu 26: Nếu xét về mặt chất lượng hoàn hảo và về sự mong đợi của khách hàng thì sản phẩm của dịch vụ àn uống là: A. Nhung món in ngon, mới lạ. B. Nhung mon in và đồ vống mà nhà hàng cung cấp cho thực khách. vừa mang tính hữu hình và vô hình;bao gồm món ǎn,đồ uống và các yếu tố khác mang tinh nghệ thuật vǎn hóa và giao tiếp cộng đồng. B. Sản xuất A. Tiêu thu D. Tất cả các chức nǎng trên C. Phpe vu Câu 28: Thiết bị phải đáp ứng với công suất, công nghệ chế biến, phục vụ và chiến lược phát triển của khách san, nhà hàng là yêu cầu khi mua sắm thiết bị về A. Tinh thich umg B. Tinh phù hop C. Chất lượng tương xứng với chi phí D. Ding vẻ, mẫu mã phù hợp với không khí cửa khách sạn nhà hàng Câu 29: Trong nhà hàng thì Bia, rượu,nước ngọt, __ được xem là A. Nhóm nguyên vật liệu B. Nhóm hàng hóa chuyển bán D. Nhóm nguyên liệu chính C. Nhóm vật tư Câu 30: Tù bào ôn thuộc nhóm B. Thiết bị nhiệt A. Thiết bị lạnh D. Dụng cụ chuyên dụng C. Thiết bị co Câu 31: Kinh doanh ǎn uống chịu sự tác động của A. Quy định của cơ quản quản lý về sử dụng hệ thống cung cấp điện,nước, xử lý rác thải, bảo vệ môi truòng B. Hệ thống chính sách và pháp luật của Nhà nước C. Quy luật kinh tế và thị trường (cung-cầu, cạnh tranh,...) D. Tắt cà các ý trên đều đúng
chu quan. D. Cǎn tin (Canteen) A. Nhà hàng C. Quán ǎn nhanh Câu 19: Việc kinh doanh ǎn uống có thể theo hình thức A. Chủ sở hữu có thể thuê quản lý điều hành hoạt động kinh doanh B. Có thể mua hoặc nhượng quyền thương hiệu về kinh doanh C. Chủ sở hữu có thể tự điều hành hoạt động kinh doanh D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 20: Để trở thành một đầu bếp cần hội tụ đủ các yêu cầu: A. Kiến thức về ẩm thực, dày dạn kinh nghiệm trong việc chế biến món ǎn, B. Khả nǎng quản lý, tổ chức một bếp ǎn C. Cần phải rèn luyện các kỹ nǎng như kỹ nǎng quản lý nhân sự trong bếp, kỹ nǎng kỹ nǎng tổ chức và cả kỹ nǎng... đi chợ D. Tất cả các ý trên Câu 21:Đối tương phục vụ của các cơ sở chế biến món ǎn: