Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Khẩu vi của món ǎn gắn liền với? A. Phu thuộc vào đầu bếp B. Sở thích của khách C. Tùy vào vùng miền D. Lich sủ nguồn gốc món ǎn
Nhân viên muốn giữ gìn súc khỏe tốt cần tránh? A. Ngủ và thủ giãn thích hợp B. Án thúc ǎn sạch và thúc uống tinh khiết C. Ăn nhiều quá thúc ǎn chúa đạm và lạm dụng chất kích thích nhu bia rugu, thuốc lá D. Luyện tập trong môi trường không khí trong lành
Câu 33: Kinh doanh ǎn uống chịu sự tác động của A. Quy định của cơ quản quản lý về sử dụng hệ thống cung cấp điện, nước, xứ lý rác môi trường B. Quy luật kinh tế và thị trường (cung-cầu, cạnh tranh __ C. Hệ thống chính sách và pháp luật của Nhà nước D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 34: Thiết bị phải đáp ứng với công suất, công nghệ chế biến, phục vụ và chiến lư của khách san.nhà hàng là yêu cầu khi mua sắm thiết bị về A. Tính phù hợp B. Chất lượng tương xứng với chi phí C. Tính thích ứng D. Dáng vẻ, mẫu mã phù hợp với không khí của khách sạn nhà hàng Câu 35: Chức nǎng của các cơ sở chế biến món ǎn A. Tiêu thụ B. Sản xuất C. Phục vụ D. Tất cả các chức nǎng trên Câu 36: Việc ký hợp đồng mua sắm thiết bị cần có điều khoản thỏa thuận về A. Việc bàn giao các tài liệu kỹ thuật liên quan đến quá trình vận hành, bảo dưỡn tình huống hỏng hóc đơn giản B. Nhân viên có đủ các yêu cầu về trình độ, kiến thức chuyên môn tay nghề, kỹ dụng được thiết bị C. Phụ tùng thay thế phải phụ thuộc vào một nhà cung cấp khi thiết bị hư hong. D. Tất cả các ý đều đúng Câu 37: Tủ bảo ôn thuộc nhóm B. Thiết bị lạnh A. Thiết bị cơ C. Thiết bị nhiệt D. Dụng cụ chuyên dụng Câu 38:Nguyên liệu nào chỉ nên dự trữ ngắn A. Các loại rau gia vị tươi như rau mùi, hành rau thơm B. Các loại thịt heo, bò, gà C. Các loại mắm, muối, dấu ǎn. nước tương D. Tất cả đều đúng Câu 39: Cǎn cứ vào tính nǎng tác dụng của thiết bị dụng cụ, phân thành các loa A. Thiết bị nhiệt (lạnh và nóng), Thiết bị cơ, Thiết bị nghiền, Dụng cụ phụ trọ B. Thiết bị lạnh, Thiết bị nóng, Thiết bị nghiền, Thiết bị phụ trợ, Dụng cụ chu C. Thiết bị lạnh, Thiết bị nhiệt, Thiết bị cơ, Thiết bị phụ trợ, Dụng cụ thô sơ D. Thiết bị nhiệt (lạnh và nóng), Thiết bị nghiền, Dụng cụ phụ trợ và chuyên Câu 40: Về phương diện quản lý an toàn và chất lượng, __ là hệ thống đa :ông nhận như là một hệ thống quản lý an toàn và chất lượng thực phẩm hữu h A. VSATTP B. HACCP C. HHACP
A. I Ottes is dinds the tinh riding like can been our no his bird and think to give What has class thin to, all hink Whiting doing the the this the fish cho chến voing the hinh chose childre đúng biểu quả nhất không gian của nhà the children phải có đủ linh trong the doing on động không một của . Who many để các hồ phần có điều hiệu hồng more tring thick by khí chúng bị hồng his C. Các thiết hi dun hào trí theo là breach do choing on long like hay killing phát sinh và C đều đồng và chất lượng. __ dues into công nhân như là một hệ thông quân (1) an toàn và chất lượng thuỷ phiến hình biên nhất A n n. CHACCP phục vụ là chính. cho quản A. Nha hiling B. Nhà lin tập điể D. Can tin (C witnen) Cho 19: Việc kinh doanh là gồng có thể theo hình thức A. Cho so hith có thể thuế quân ly đầu hình hoạt động kinh doanh B. Co the mus hoặc nhưng quyền thung hiệu về kinh doanh C. Cho số hữu có thể tự điều hành hoạt động kinh doanh y trên đều đồng Câu 20: Để trò thành mới đầu bép cần hội tự đã các yêu chu thức về làm thux day dan kinh nghigm trong việc chế biển more in, 18. tố chức một hếp lin các kỹ nǎng như kỹ nǎng quản lý nhân vụ trung bên.kỳ nǎng là if nǎng tổ chức và cá kỹ nǎng dichg phục sự của các mom his A. Các tb chok cá nhân trong khu
B. Một bùn ǎn vừa mang tinh hữu hình và vô hình; bao gồm món ǎn, đồ uống và các y mang tinh nghệ thuât , vǎn hóa và giao tiếp cộng đồng. món ǎn ngon, mới la. D. Những món ǎn và đồ uống mà nhà hàng cung cấp cho thực khách. Câu 23:Các bướ công việc khi tiến hành thiết lập mặt bầ ng và khu vực sản xuất chế b A. Bố trí mặt bằng.Thiết kế dây chuyền công nghê.Xác định vị trí B. Xác định vị trí.Bố trí mặt bằng,Thiết kế dây chuyền 1 công nghệ C. Xác định vị trí,Thiết kế dây chuyền công nghệ, Bố trí mặt bằng D. Thiết kế dây chuyền công nghệ . Xác định vị trí, Bố trí mặt bằng Câu 24:Đối tương phục vụ của các co sở chế biến món ǎn: A. Khách du lịch B. Các tổ chức, cá nhân trong khu vực lân cân C. Những tổ chức, cá nhân có nhu cầu tổ chức tiệC.hội nghị,hội thảo.liên hoan D. Tất cả đều đúng Câu 25:Sắp xếp hàng hóa trong kho theo nguyên tắc FIFO là: A. Nhập xuât theo thời hạn sử dụng quy định B. Những hàng hóa nhập sau sẽ được sắp xếp vào khu vực trong, rồi đầy dẫn ra kh trạng thái sẵn sàng ; xuất kho C. Những hàng hóa nhập sau sẽ được sắp xếp vào khu vực phía trước và luôn đề c sàng xuất kho, đảm bảo tính mới D. Những hàng hóa nhâp trước sẽ được sắp xếp đầy vào khu vực trong, ưu tiên để nhập khu ngoài, để ở trạng thái sẵn sàng xuất kho. đảm bảo tính mới Câu 26:Gas được sử dụng ; trong bếp gas là hỗn hợp của 2 chất khí A. Oxi (O2) và Butan (C4H10) B. Proban (C3H8) và Butan (C4) C. Oxi (O2) và Cacbonic (CO2) D . Cacbonic (CO2) và Proban (C Câu 27:Phiếu theo dõi thiết bị ghi rõ A. Thông số kỹ thuật, nhà sản xuất.giá cả,cách sử dung và thời hạn bảo hành. B. Thông số kỹ thuật của thiết bi, số điện thoại liên lạc khi hư hỏng C. Thông số kỹ thuật, nhà sản xuất.cách sử dụng, số điện thoại liên lạc D. Thông số kỹ thuật, thời gian vệ : sinh, thời gian bảo trì Câu 28:Lò nướng trong nhà bếp thường được xây dựng kế hoạch bảo trì là C. A. 3 tháng/lần B. 6thacute (a)ng/lgrave (hat (a))n D.F 1ncheck (a)m/lgrave (hat (a))n Câu 29:Nhà hàng trong khách san phục vụ nhu cầu ǎn uống và giải trí của: A. Nhóm khách lưu trú trong khách san B. Ngoài nhóm khách lưu trú trong khách sạn,còn đặt mục tiêu phục vụ cả nhi không lưu trú trong khách sạn C. Khách du lich D. Tất cả đều đúng Câu 30:Theo nguyên tắc này . các sản phẩm ǎn uống có quá trình sản xuất tươn chất lý hóa giống nhau.không ảnh hưởng đến chất lượng của nhau thì có thể bố cùng vị trí để đôi khi còn hỗ trợ cho nhau. A.Nguyên tắc hỗn hợp B . Nguyên tắc riêng lẽ C.. Nguyên tắc một chiều D . Nguyên tắc hai chiều Câu 31:Khi chế biến người ta cho thêm vào, nó sẽ làm tǎng thêm màu sắC.mi rạng thái của món ǎn theo mong muốn của người chế biến, đây là nhóm A. Nhóm nguyên liêu chính B. Nhóm gia vị C. Nhóm nguyên liệu phụ D. Tất cả đều đúng âu 32:Việc tổ chức,, sắp xếp đinh dạng về mặt không gian các phương tiên ic sản phẩm ǎn uống từ đó hình thành các nơi làm việc, các bộ phận phục vụ A. Bố trí mặt bǎng B. Quản trị cơ sở vật chất kỹ thuật khu vực chế biến món ǎn C. Xác định vị trí ). Thiết kế dây chuyền công nghệ