Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
D D Câu 12 Một doanh nghiên có hàm sản xuất O(K.L)=5K^0.25[0^0 ? Giả sử giá mua hai vêu
Câu 23: Trong các chỉ tiêu về tiến bộ xã hội, chỉ tiêu nào dưới đây không phải là cǎn cứ đánh giá sự phát triển kinh tế của một quốc gia? A. Chỉ số bất bình đẳng thu nhập. C. Chỉ số đói nghèo dân cư. B. Chỉ số phát triển con người. D. Chỉ số lạm phát theo thời kỳ. Câu 24: Hiện nay các doanh nghiệp dệt may trong nước gặp rất nhiều khó khǎn do ph cạnh tranh với sản phẩm may mặc có chất lượng tốt, giá rẻ của các nước khác, đặc biệt Thái Lan. Để vượt qua khó khǎn và cạnh tranh thắng lợi các doanh nghiệp dệt may tro nước cần phải làm gì? A. Bỏ qua yếu tố bảo vệ môi trường C. Đối mới công nghệ. D. Cắt giảm nhân công. Câu 25: Giữa tǎng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế thì phát triển kinh tế A. là điều kiện tiền đề cho tǎng trưởng kinh tế. B. có phạm vi hẹp nhưng toàn diện hơn. C. có phạm vi rộng lớn, toàn diện hơn. D. là thước đo cho sự tǎng trưởng kinh tế. Câu 26: Tại sao phát triển kinh tế có phạm vi rộng lớn, toàn diện hơn tǎng trưởng kinh t A. Phát triển kinh tế bao hàm cả tǎng trưởng kinh tế lẫn chuyến dịch cơ cấu kinh tế tiến bộ xã hội. B. Phát triển kinh tế bao hàm cả tǎng trưởng kinh tế lẫn chuyến dịch cơ cấu kinh tế , an sinh xã hội. C. Phát triển kinh tế bao hàm cả tǎng trưởng kinh tế lẫn quy mô kinh tế và tiến bộ xã hí D. Phát triển kinh tế bao hàm cả tǎng trưởng kinh tế lẫn an sinh xã hội và tiến bộ xã hé Câu 27: Việc làm nào dưới đây góp phần thúc đẩy sự tǎng trưởng và phát triển kinh tế? A. Không sử dụng hàng nhập khẩu. B. Đánh bắt thủy hải sản bằng kích điện. C. Sử dụng hóa chất độc hại trong sản xuất. D. Tích cực tham gia trồng rừng. Câu 28: Trong các nhân định dưới đây, nhận định nào là không đúng về các chỉ tiêu tǎn trưởng và phát triển kinh tế? A. Phát triển kinh tế là quá trình biến đổi về lượng của nền kinh tế ở một quốc gia tron khoảng thời gian nhất định. B. Tǎng trưởng kinh tế là sự gia tǎng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và tổng thu nhã quốc dân (GNI) C. GDP là một trong những thước đo đánh giá tốc độ tǎng trưởng kinh tế của một quố gia trong thời điểm nhất định. D. Có thể đánh giá mức sống, xác định tỉ lệ giàu nghèo của một quốc gia bằng tổng th nhập quốc dân bình quân đầu người. Câu 29: Việc làm nào dưới đây gây ảnh hưởng tiêu cực đến sự tǎng trưởng, phát triển kit tế của đất nước? A. Chỉ sử dụng hàng nhập khẩu , không sử dụng hàng hóa của Việt Nam. B. Tham gia cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam". C. Đầu tư công nghệ tiên tiến , hiện đại vào quá trình sản xuất. D. Sản xuất những hàng hóa chất lượng cao nhằm tǎng khả nǎng canh tranh. Câu 30: Để thực hiện thành công mục tiêu phát triển bền vững,mỗi quốc gia không quan tâm thực hiện các chỉ tiêu tǎng trưởng kinh tế mà còn phải chú trọng đến các vấn nào dưới đây? GV Huỳnh Phí Bảo
Câu 4: Sự tǎng trưởng kinh tế gắn liền với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đảm bảo tiến bộ xã hội là A. phát triển kinh tế. C. gia tǎng kinh tế. B. tổng sản phẩm quốc nội. D. tǎng trưởng kinh tế. Câu 5: Các chỉ tiêu đánh giá phát triển kinh tế không bao gồm chỉ tiêu nào dưới đây? A. GDP. C. GNI. B. GNP. D GDP/ngugrave (o)i. Câu 6: Chỉ tiêu nào dưới đây là tổng sản phẩm quốc nội? A. GMI. C. GNP. B. GNI. D. GDP. Câu 7: Tǎng trưởng kinh tế không có vai trò nào dưới đây đối với sự phát triển của đất nước? A. Là tiền đề để củng cố quốc phòng, an ninh. B. Góp phần cải thiện cuộc sống cho người dân. C. Không còn tình trạng đói nghèo, thất nghiệp. D. Tạo điều kiện giải quyết việc làm. Câu 8: Một trong những vai trò của tǎng trưởng kinh tế đối với sự phát triển của đất nước là A. góp phần cải thiện cuộc sống cho người dân. B. không còn tình trạng đói nghèo. C. mọi người đều có việc làm ổn định. D. không còn tệ nạn xã hội. Câu 9: Chi tiêu đánh giá phát triển kinh tế bao gồm những chỉ tiêu nào dưới đây? A. GDP, GNP, GDP/ngurgrave (o)i, GNI/ ngurgrave (o)i. B. GDP, GNI, GDP/ngurgrave (o)i, GNI/ ngurgrave (o)i. C. GDP, GNI, GNP , GDP/người. D. GDP, GNI, GNP , GNI/ người. Câu 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực là A. tỉ trọng của ngành công nghiệp, dịch vụ trong GDP tǎng lên, tỉ trọng của ngành nông nghiệp giảm. B. tỉ trọng của ngành công nghiệp, dịch vụ trong GDP giảm xuống, tỉ trọng của ngành nông nghiệp tǎng. C. tỉ trọng của ngành công nghiệp trong GDP tǎng lên, tỉ trọng của ngành dịch vụ, nông nghiệp giảm. D. tỉ trọng của ngành dịch vụ trong GDP tǎng lên, tỉ trọng của ngành công nghiệp , nông nghiệp giảm. Câu 11: Tǎng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế có mối quan hệ mật thiết với nhau. Tǎng trưởng kinh tế A. thì kinh tế chắc chắn sẽ phát triển theo. B. là điều kiện , tiền đề cho phát triển kinh tế. C. là thước đo cho phát triển kinh tế. D. là nguyên nhân dẫn đến phát triển kinh tế. Câu 12: Một những vai trò của phát triển kinh tế đối với mỗi quốc gia là A. tạo tiền đề vật chất để tǎng cường tiềm lực quốc phòng, an ninh. B. không còn tình trạng đói nghèo, thất nghiệp, tệ nạn xã hội. C. mọi người dân đều có công ǎn việc làm, đời sống ổn định.
D. không còn tinh trạng ô nhiễm môi trường, dịch bệnh. Câu 13: Cum từ "GNI" là một trong những chỉ tiêu thế hiện tốc độ tǎng trưởng kinh tế nó thế hiện nội dung nào dưới đây? A. Tông thu nhập quốc dân. B. Tông thu nhập quốc nội bình quân đầu người. C. Tóng thu nhập quốc dân bình quân đầu người. D. Tổng sản phấm quốc nội. Câu 14: Các chi tiêu phát triển kinh tế bao gồm A. chi tiêu tǎng trưởng kinh tế, cơ cấu ngành kinh tế và tiến bộ xã hội. B. chi tiêu tǎng trưởng kinh tế chuyến dịch cơ cấu kinh tế và công bằng xã hội. C. chi tiêu tǎng trưởng kinh tế, mô hình kinh tế và tiến bộ xã hội. D. chi tiêu tǎng trưởng kinh tế chuyến dịch cơ cấu kinh tế và tiến bô xã hội. Câu 15: Giá tri bằng tiền (theo giá cả thị thị trường)của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ của một nước trong một thời kì nhất định được gọi là A. tống thu nhâp quốc nôi. B. tống sản phấm quốc dân. C. tổng sản phấm quốc nội. D. tống thu nhập quốc dân. Câu 16: Phát triển bền vững là quá trình phát triến có sự kết hợp hợp lí, hài hòa giữa ba mặt: Phát triến kinh tế, phát triển xã hội và A. quốc phong, an ninh. C. an sinh xã hội. B. bảo vệ môi trường. D. phòng chống dịch bệnh. Câu 17: Yếu tố nào dưới đây là chi tiêu của phát triến kinh tế? A. Tiến bộ xã hôi. C. Giá trị đồng tiền. B. Mức sóng bình dân. D. Tǎng trường dân số. Câu 18: Cum từ ''GDP/ngurin'' là một trong những chi tiêu thế hiện tốc độ tǎng trưởng kinh tế nó thế hiện nội dung nào dưới đây? A. Tổng sản phẩm quốc dân theo đầu người. B. Tổng sản phấm quốc nội theo đầu người. C. Tống sản phấm quốc dân. D. Tổng sản phẩm quốc nôi. Câu 19: Ở nước ta hiện nay, vai trò của tǎng trưởng và phát triển kinh tế thế hiện ở việc thông qua tǎng trưởng và phát triến kinh tế sẽ góp phàn A. gia tǎng phân hóa giàu nghèo. C. tǎng tỷ lê đói nghèo đa chiều. B. giải quyết tốt vắn đề việc làm. D. gia tǎng lệ thuộc vào thế giới. Câu 20: Chuyến dịch cơ cấu kinh tế nào dưới đây là tiêu chỉ đánh giá sự phát triển kinh tế? A. Cocfu ngành kinh tế. C. Cơ cấu vùng kinh tế. B. Cơ cấu lãnh th6. D. Cơ cấu thu nhập. Câu 21: Phát biếu nào sau đây không đúng về vai trò của tǎng trưởng phát triển kinh tế? A. Tǎng trường phát triển kinh tế tạo điều kiện cùng cố quốc phòng, an ninh. B. Tǎng trường phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm cho người lao động. C. Tǎng trướng.phát triến kinh tế góp phần giải quyết tình trạng đói nghèo. D. Tǎng trướng.phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mọi công dân có thu nhập bằng nhau. Câu 22: Việc làm nào dưới đây góp phàn thúc đấy sự tǎng trưởng kinh tế đất nước? A. Ứng dung công nghệ 4.0 vào sản xuất. B. Tuyên truyền.phố biến pháp luât. C. Tham gia hiến máu nhân đao. D. Đóng góp quý đèn ơn đáp nghĩa. duinh Phi Bảo MUN: GIAO DỤC KINH TE VÀ PHÁP LUẬT
no cm chọn một Câu 1: Chỉ tiêu nào sau đây không được dùng để đánh giá tǎng trưởng kinh tế ở nước ta hiện nay? A. Tổng doanh số bán hàng. B. Tổng thu nhập quốc dân. C. Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người. D. Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người. Câu 2: Sự tǎng lên về quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kì nhất định (so với thời kì gốc cần so sánh) là khái niệm nào dưới đây? A. Tốc độ gia tǎng kinh tế. C. Quy mô kinh tế. B. Phát triển kinh tế. D. Tǎng trưởng kinh tế. Câu 3: Chỉ tiêu nào dưới đây của tǎng trưởng kinh tế phản ánh tổng thu nhập quốc dân? A. GNP. C. GNI. B. GDP. D. HDI.