Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
(Choose 1 answer) Ở thế kỳ 20 việc sō hữu đồ dùng đã có thêm 1 buôc tiến nào khác? A. Đất hơn B. Cà 2 hành vi đều cần nghiên củu rất lâu và mất thời gian tìm hiếu thông tin nhu nhau C. Tiết kiệm hơn D. Sò hữu đồ dùng không chỉ để thỏa mãn nhu cầu sũ dụng vật lý mà còn mang tính chất thỏa mãn tâm lý
C. Khách du lich du chức, cá nhân có nhu cầu tổ chức tiệc, hội nghị hội thảo, liên hoan (D) Tất cả đều đúng chất lý hóa giống các sản phẩm ǎn uống có quá trình sản xuất tương tự nhau, có tinh cùng vị trí đề đối khi có không ảnh hướng đến chất lượng của nhau thì có thể bố trí cùng khu vực, còn hồ trợ cho nhiệt A. Nguyên tắc hỗn hơn C. Nguyên tắc một chiều (B) Nguyên tắc riêng lẽ Câu 23: Khi lắp đặt bình bếp gas phải đảm bào yêu cầu A. Khoảng cách giữa bình gas và bếp ít nhất 1m D. Nguyên tắc hai chiều B. Bình gas được đặt thấp hơn bếp (D. A và B đều đúng giữa bình gas và bếp ít nhất 1m, Bình gas không nhất thiết phải thấp hơn bếp Câu 24: Việc kiểm tra tình trạng của thiết bị trong khi làm các công việc chế biến hàng ngày thuộc nhiệm vụ của A. Nhân viên kỹ thuật và bộ phận an ninh C. Đội ngũ nhân viên phục vụ B. Bếp trường và các nhân viên bếp (D) Tất cả đều đúng Câu 25: Nhà hàng trong khách sạn phục vụ nhu cầu ǎn uống và giải trí của: A. Khách du lịch (B) Nhóm khách lưu trú trong khách sạn C. Ngoài nhóm khách lưu trú trong khách sạn, còn đặt mục tiêu phục vụ cả những đối tượng khác không lưu trú trong khách sạn Yên Tất cả đều đúng Câu 26: Nếu xét về mặt chất lượng hoàn hảo và về sự mong đợi của khách hàng thì sản phẩm của dịch vụ ǎn uống là: A. Những món ǎn ngon, mới lạ. B. Những món ǎn và đồ uống mà nhà hàng cung cấp cho thực khách. (C. Một bữa ǎn vừa mang tính hữu hình và vô hình:, bao gồm món ǎn , đồ uống và các yếu tố khả mang tính nghệ thuật, vǎn hóa và giao tiếp cộng đồng. D. Những món ǎn,đồ uống cụ thể được phục vụ theo cách riêng cho thực khách. Câu 27: Chức nǎng của các cơ sở chế biến món ǎn A. Tiêu thụ B. Sản xuất C. Phục vụ D. Tất cả các chức nǎng trên Câu 28: Thiết bị phải đáp ứng với công suất, công nghệ chế biến, phục vụ và chiến lược phát tr của khách sạn, nhà hàng là yêu cầu khi mua sắm thiết : bị về A. Tính thích ứng (B.) Tính phù hợp C. Chất lượng tương xứng với chi phí D. Dáng vẻ, mẫu mã phù hợp với không khí của khách sạn nhà hàng Câu 29: Trong nhà hàng thì Bia, rượu,nước ngọt, __ được xem là A. Nhóm nguyên vật liệu B. Nhóm hàng hóa chuyển bán C. Nhóm vật tư D. Nhóm nguyên liệu chính Câu 30: Tủ bảo ôn thuộc nhóm B. Thiết bị nhiệt A. Thiết bị lạnh D. Dụng cụ chuyên dụng C. Thiết bị cơ Câu 31: Kinh doanh ǎn uống chịu sự tác động của A. Quy định của cơ quản quản lý về sử dụng hệ thống cung cấp điện, nước , xử lý rác thải, môi trường B. Hệ thống chính sách và pháp luật của Nhà nước C. Quy luật kinh tế và thị trường (cung-cầu, cạnh tranh __ D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 32: Các bước công việc khi tiến hành thiết lập mặt bằng và khu vực sản xuất chế biết A. Xác định vị trí,. Thiết kế dây chuyền công nghệ.Bố trí mặt bằng Trang 3/4
Câu 11: Để đám bảo việc sử dụng thiết bị đạt hiệu quả cao cần A. Chỉ vệ sinh thiết bị khi quá bẩn và sữa chữa khi hòng để giảm chi phi B. Lên lịch trình;thực hiện và theo dõi việc vệ sinh và bảo dường thiết bị theo định kỳ C. Tạn dụng trang thiết bị vào nhiều việc bao gồm những công việc không cần thiết (đảm bảo tính đa nǎng của thiết bi) D. Sử dụng thiết bị sao cho hiệu quả nhất không cần thiết đúng cách, đúng kỹ thuật Câu 12: Cǎn cứ vào tính nǎng tác dụng của thiết bị dụng cụ, phân thành các loại: A. Thiết bị nhiệt (lạnh và nóng), Thiết bị cơ, Thiết bị nghiên, Dụng cụ phụ trợ và chuyên dụng B. Thiết bị lạnh,Thiết bị nhiệt, Thiết bị cơ, Thiết bị phụ trợ, Dụng cụ thô sơ C. Thiết bị lạnh,Thiết bị nóng. Thiết bị nghiên, Thiết bị phụ trợ, Dụng cụ chuyên dụng D. Thiết bị nhiệt (lạnh và nóng), Thiết bị nghiền, Dụng cụ phụ trợ và chuyên dụng Câu 13: Phiếu theo dôi thiết bị ghi rõ A. Thông số kỳ thuật, nhà sản xuất,cách sử dụng, số điện thoại liên lạc B. Thông số kỹ thuật của thiết bị, số điện thoại liên lạc khi hư hỏng C. Thông số kỳ thuật, nhà sản xuất,giá cả, cách sử dụng và thời hạn bảo hành. D. Thông số kỳ thuật,thời gian vệ sinh,thời gian bảo trì Câu 14: Yêu cầu nào không đúng khi lắp đặt các thiết bị trong nhà bêp A. Tạo khoảng cách lớn để nhân viên thuận lợi di chuyển, có các tuyến đường nên cắt chéo hoặc vòng B. Dễ tiếp cận các bình chữa cháy. C. Tận dụng hiệu quả nhất không gian của nhà bếp cả về diện tích lẫn chiều cao D. Nơi lắp đạt thiết bị máy móc phải có đủ ánh sáng, không khí, nhiệt độ phải phù hợp Câu 15: Khi sử dụng lò vi sóng có thể A. Chứa đựng thực phẩm trong các dụng cụ kín hoàn toàn và làm chín trứng bằng lò B. Lò đang hoạt động không mở cửa lò C. Sử dụng các dụng cụ bằng kim loại khi nướng D. Tất cả đều sai Câu 16: Bảo tri phòng ngừa là A. Tiến hành kiếm tra định kỳ và thay thế các bộ phận có dấu hiệu hòng hóc B. Sửa chữa máy móc trang thiết bị khi chúng bị hỏng hóc C. Các thiết bị được bảo trì theo kế hoạch dù chúng có hỏng hóc hay không nhằm ngǎn ngừa n trục trặc kỹ thuật phát sinh D. Cả A và C đều đúng Câu 17: Về phương diện quản lý an toàn và chất lượng, __ là hệ thống đang được toàn thế công nhận như là một hệ thông quản lý an toàn và chất lượng thực phâm hữu hiệu nhất A.HHACP B. VSATTP C. HACCP D. ATCLTP Câu 18: Là cơ sở chế biến món ǎn lấy mục tiêu phục vụ là chính , trực thuộc sự quản lý của cơ c chủ quản. A. Nhà hàng B. Nhà ǎn tập thể C. Quán ǎn nhanh D. Cǎn tin (Canteen)
Câu 20: Một người quản lí của một khu chung cư có 80 cǎn hô cho thuê nhận thấy rằng tất cả các cǎn hô sẽ có người thuê nếu giá thuê một cǎn hộ là 7 triêu đồng.Một cuộc khảo sát thị trường cho thấy ràng.trung bình cứ môi lần tǎng giá thuê cǎn hô thêm 100 nghìn đồng thì sẽ có thêm một cǎn hộ bị bỏ trống. Người quản lí nên đặt giá thuê mỗi cǎn hộ là bao nhiêu để doanh thu là lớn nhất? A. 79 triêu đồng. B. 72 triêu đồng. C. 8,1 triéu dong D. 7.5 triêu đồng
C. Sự phát triển của khoa học kỳ thuật D. Sự cùng quần của quần chúng bị áp bức Câu 47. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hóa sức lao động trong nền sản xuất tư bàn chủ nghĩa goi là gì? A. Lợi nhuận B. Chi phí sản xuất C. Chi phí lưu thông D. Giá trị thặng dư Câu 48. Chọn đáp án đúng. Hàng hóa là A. Sản phẩm do con người tạo ra để tiêu dùng B. Sàn phẩm do lao động của con người tạo ra và đem ra trao đổi.mua bán C. Toàn bộ những vật tồn tại trong tự nhiên D. Toàn bộ vật chất do con người tạo ra Câu 49. Chọn đáp án đúng về bản chất của tiền. A. Tiền là một loại hàng hóa dùng để cất trữ và làm trang sức B. Tiền, về bản chất, là một loại hàng hóa đặc biệt,là vật ngang giá chung, thước đo giá trị trong trao đồi hàng hóa C. Tiền là các loại giấy tờ do các nước quy định đề mua hàng hóa D. Tiền không phải là hàng hóa, chỉ là vật phẩm được quy ước chung trong trao đồi Câu 50. Giá trị sử dụng của hàng hóa B. Tính hữu ích cho người mua (công dụng của hàng hóa) A. Tính hữu ích cho người sản xuất ra nó D. Tất cả đều đúng C. Cho cả người sản xuất và người mua __ Ghi chú: Ghi những yêu cầu của người ra đê. Thi dụ : Học sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu hoặc, học sinh không được sử dụng tài liệu, máy tính loại. __