Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
B. Mục đích điều trị C. Công thức bào chế và đường đưa thuốc vào cơ thể D. Đường đưa thuốc vào cơ thế Câu 29: Sản phẩm của GSP A. Sàn phẩm thuốc thoả mãn người tiêu dùng B. Là thuốc với những yêu cầu: chất lượng, hiệu quả, an toàn, kinh tế C. Là hàng hoá với những yêu cầu:phân loại sắp xếp hợp lý, quản lý chặt chẽ hệ thống, bảo quản đúng điều kiện, chất lượng đảm bảo D. Là phiếu kiểm nghiệm với những yêu cầu:trung thực, khách quan,chính xác, tin cậy Câu 30: Đối với một thuốc mới, để đưa ra thị trường,cần: A. Hiểu biết về hoạt chất, xây dựng công thức phù hợp dạng bào chế B. Cơ sở nghiên cửu kiểm tra kết quả nghiên cứu của phòng thí nghiệm C. Phòng thí nghiệm nghiên cứu độc lập D. Tìm hiểu về tính chất lý hoá của hoạt chất và một số thông tin về khả nǎng liên quan hoạt chất Câu 31: Đối với hoạt chất thuộc nhóm II trong bảng phân loại sinh dược học của FDA, biện pháp bào chế nào thường được sử dụng để cải thiện sinh khả dụng của dạng bào chế? A. Sử dụng tá dược siêu rǎ B. Sử dụng chất trung gian hòa tan C. Sử dụng chất diện hoạt D. Sử dụng dạng bào chế phóng thích tức thời Câu 32: Nguyên tắc sấy vật liệu A. Truyền nǎng lượng nhiệt vào vật liệu → Chuyển dung môi trong vật liệu từ thể lỏng sang thể hơi -> Loại hơi vừa tạo ra khỏi thiết bị B. Truyền nǎng lượng nhiệt vào vật liệu - Loại hơi vừa tạo ra khỏi thiết bị → Chuyển dung môi trong vật liệu từ thể lỏng sang thể hơi C. Chuyển dung môi trong vật liệu từ thể lỏng sang thể hơi - Truyền nǎng lượng nhiệt vào vật liệu -> Loại hơi vừa tạo ra khỏi thiết bị D. Chuyển dung môi trong vật liệu từ thể lỏng sang thể hơi → Loại hơi vừa tạo ra khỏi thiết bị -Truyền nǎng lượng nhiệt vào vật liệu Câu 33: Máy xay cắt có cấu tạo như thế nào? A. Gồm một loạt các lưỡi dao được gặn cố định vào một rotor quay theo phương thẳng đứng. B. Gồm một loạt các lưỡi dao được gắn cố định vào một rotor quay theo phương nằm ngang. C. Gồm cửa nạp liệu, dao cắt, rọto D. Gồm cửa nạp liệu, lưới nghiền, roto Câu 34: Cǎn cứ vào trạng thái liên kết của vật liệu đem khuấy trộn, môi trường khuấy trộn chia thành mấy loại ? A. Môi trường lộng, nhão B. Môi trường rắn, xốp nhão D. Môi trường rắn và bán rắn C. Môi trường rắn, xốp nhão, lõng Câu 35: Giới hạn __ nghĩa là tìm ra được khoảng cách giữa liều điều trị và liều mà ở đó xuất hiện xuất hiện tác dụng phụ hay độc hại A. Tác dụng B. Độc tính C. Trị liệu D. Sử dụng Câu 36: Bề mặt phân cách rắn-khí có các hiện tượng nào? A. Hấp phụ, kết tinh B. Sự cố kết, hiện tượng bám dính D. Hiện tượng bám dính, hấp phụ Câu 37: Phương chuyển động trong khuấy trộn chất lỏng A. Dòng chuyển động theo phương trục (lên xuống) thích hợp cho quá trình hoà tan các chất rắn vào chất lỏng B. Dòng chuyển động theo phương trục (lên xuống) thích hợp cho quá trình trộn khí với lỏng hoặc lỏng với nhau. C. Dòng chuyển động theo phương trục (lên xuống)thích hợp cho quá trình hoà tan các chất lỏng với nhau. D. Dòng chuyển động theo phương trục (qua lại),thích hợp cho quá trình hoà tan các chất rắn vào chất lòng Câu 38: Cǎn cứ vào trạng thái liên kết của vật liệu đem khuấy trộn, môi trường khuáy trộn chia thành mấy loại ?
Câu 3. Moi nhạn định sau là đùng hay sai khi nói về nguyên nhân làm cho xác suất xám nhiễm và gly be của các tác nhân gây bệnh tồn tại trong môi trường tự nhiên trên người và động vật là rắt nhỏ? Y Mệnh đề a. Do các tác nhân gáy bệnh trong môi trường tự nhiên không có khả nǎng th hich nghi cao. b. Do cơ thể người và động vật có khả nǎng miền dịch chống lại sự xâm nhiễm và gây bệnh của các tác nhân gây bệnh. c. Do cơ thể người và động vật không phù hợp với con đường gây bệnh của các tác nhàn gây bình trong môi trường tự nhiên. d. Do các tác nhân gây bệnh trong môi trường tự nhiên không đủ số lượng (chưa đạt ngường vuryt tầm kiểm soát của cơ the). Câu 4. Khi nói về hoạt động của tìm, mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai? Mệnh đề a. Ở hầu hết các loài động vật.nhịp tim tile thuận với khối lượng cơ thể. b. Chu kì hoạt động của tìm gồm 3 pha là co tâm nhĩ, co tâm thất và dân chung. c. Tim hoạt động suốt đời không mỏi vi ở tìm có hệ dẫn truyền tự động phát nhịp. d. Do một nửa chu kì hoạt động của tim là pha dân chung, vì vậy tìm có thể hoạt động suốt đời mà không mỏi. PHANIII. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm) Câu 1. Có bao nhiêu nhận định đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa? (1) Dịch tiêu hóa không bị hòa loãng (2) Có nhiều hình thực tiêu hóa hơn. (3) Ông tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tao cho sự chuyên hóa về chức nǎng (4) Có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học. Câu 2. Có bao nhiêu biên pháp sau giúp cho bộ rê cây phát triển? (1) Phoi ài đất,cày sâu, bừa kĩ. (2) Tưới đủ nước và bón phân hữu cơ cho đất. (3) Tǎng cường bón phân hóa học cho đất (4) Vun gốc và xới đất cho cây. Câu 3. Nếu mỗi chu kì tim luôn giữ ổn định 0,8 giây thì một người có tuổi đời 40 tuổi thì thời gian tim nghi pha giãn chung) là bao nhiêu nǎm? Câu 4. Cho các động vật sau đây:lươn, cá heo, chim bổ câu, giun đất,châu chấu, cá rô,tôm, nuồi. Có bao nhiêu loài động vật trao đổi khi qua ống khi? Câu 5. Trong quá trình hô hấp thực vật, nếu phân giải hoàn toàn một phân từ glucose thu được 32 ATP thì số ATP thu được ở giai đoạn chuỗi chuyển electron hô hấp là bao nhiêu? Câu 6. Trong các chất sau đây co mấy chất là sản phẩm của pha sáng quang hợp ATP, NADPH,C6H12O6,O2,CO2,NADP+,P
agi A.T 16.C mucleotide của gene. Sau đột biến mắt 1 cap nu do tide cia gene moi được cne trên một nhiễm sắc nhau. lp đoạn NST B. Nucleosome-So nhiếm sắc - NST-Soi co ban C. Nucleosome-So co bán - Sợi nhiếm sắc-NST B.NST-Sợi nhiếm sắc - Sợi cơ bản - Nucleosome PHAN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm) Câu 1. Khi noive hệ miền dịch, mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai? Mệnh đề a Hệ miên dịch bao gồm các cơ quan.tế bảo trực tiếp hoặc giản tiến tham gia chống lại các tác nhân ghy benh. b. He muen dich bao gồm mb, co quan, tế bào bạch cầu và một số plain tir protein trong máu. C. Hai phong tuyen bao ve co the do hệ miên dịch tạo thành là miền dịch không đặc hiệu và miền dịch d. He mien dich có thể chống lại các tác nhân gây bệnh như vi khuấn virus, nam, ký sinh triing. Câu 2. Khino về hệ tuần hoàn kép và hệ tuần hoàn đơn, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Mệnh để a. He tulm hoàn đơn có ở tất cả các động vật ở nước, còn hệ tuần hoàn kép có ở động vật ở can. vận tốc màu trong hệ tuần hoàn kép thường cao hơn trong hệ tuần hoàn đơn. C. He tuan hoàn đơn tim có 2 ngân còn hệ tuần hoàn kép tim có 4 ngin. d. He tulin hoàn don col tim còn hệ tuần hoàn kep có 2 tim.
T sác - Sợi cơ bản - Nucleosome PHÀN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm) Câu 1. Khi nói về hoạt động của tim, mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai?
Câu 14. Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi nhóm gene liên kết? A. Lệch bội B. Tự đa bội C. Dị đa bội D. Chuyển dogen Câu 15. Đậu Hà Lan có bộ NST lưỡng bội 2n=14 Tế bảo sinh đường của thể ba thuộc loài này có bao nh NST? A. 13 B.42 C. 15 D 21 Câu 16. Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n=8) , các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa,Bb. và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhì sắc thể sau đây? A. AaBbEe. B. AaBbDdEe. C. AaaBbDdEe. D. AaBbDEe. Câu 17. Một loài thực vật có bộ NST 2n=22 Theo lí thuyết, số loại thể một có thế xuất hiện tối đa trong l này là bao nhiêu? A. 21. B. 11. D.9 C. 23. Câu 18. Thứ tự nào sau đây thể hiện từ đơn giản đến phức tạp trong cấu trúc siêu hiển vi của NST? A. Nucleosome - Sợi nhiễm sắc - Sợi cơ bản - NST B. Nucleosome - Sợi nhiễm sắc -NST - Sợi cơ bản C. Nucleosome-Sợi cơ bản - Sợi nhiễm sắc - NST D. NST- Sợi nhiễm sắc - Sợi cơ bản - Nucleosome II. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm)