Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 5: Phát dục là gì ? A. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống B. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật C. là quá trình biến đổi chất lượng các cơ quan bộ phận trong cơ thể D. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả nǎng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật. Câu 6: Nǎng suất là gì ? A. là quá trình biến đổi chất lượng các cơ quan bộ phận trong cơ thể B. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả nǎng thích nghi với điều kiện cơ thể sông của con vật. C. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật D. là sự tǎng thêm về khối lượng.kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật. Câu 7: Cho các ý sau: 1. Chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không 2. Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiên tiêu chuẩn về nuôi dưỡng và chǎm sóc 3. Kiểm tra đời con nhằm xác định khả nǎng di truyền những tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể A. 3; 2; 1 B. 1;2; 3 C. 2; 3; 1 D. 2; 1; 3 Câu 8: Ngoại hình của vật nuôi là gì ? A. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi B. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống C. là sự tǎng thêm về khối lượng , kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật. D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật Câu 9: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi Câu 10: Thể chất là gì? A. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật B. là sự tǎng thêm về khối lượng , kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật. C. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống D. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả nǎng thích nghị với điều kiện cơ thể sống của con vật. Câu 11: Có mấy bước để tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể B. 4 cs D. 3 A. 2
A. Một đoạn phân tử DNA_(1) mạch kép có tổng số 96 chu kì xoắn. Trên mạch một của đoạn phân tử DNA_(1) có: A=2T,G=3T và C=G-T. Xác định số nucleotide từng loại và số liên kết hydrogen của đoạn DNA_(1) trên.
Câu 10: Đặc điểm cơ bản của giống Lợn Móng Cái là? A. Lợn có đầu màu đen, có điểm trǎng giữa trán, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa , đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ B. Lợn có lông màu đen, có điểm trǎng giữa trán, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa , đầu to, miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ C. Lợn lông màu trǎng, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đâu to., miệng nhỏ dài, tại nhỏ và nhọn, lưng võng, bụng hơi xệ D. Lợn có lông vàng nhạt, lưng và mông có màng đen kéo dài hình yên ngựa, đầu to, miệng nhỏ dài , tại nhỏ và nhọn , lưng thǎng, bụng hơi xệ. Câu 11: Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi. A. Để nâng cao hiệu quả chǎn nuôi , cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có nǎng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn. B. Công tác giống vật nuôi trong chǎn nuôi là không cần thiết C. Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất D. Giống vật nuôi cho nǎng suất cao không cần thay thế trong tương lai. Câu 12: "Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chǎm sóc, dê Bách Thảo cho sản lượng sữa thấp hơn dê Alpine" thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi A. Giống vật nuôi quyết định đến nǎng suất chǎn nuôi. B. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chǎn nuôi vẫn tốt C. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì nǎng suất chǎn nuôi vẫn cao D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chǎn nuôi. Bài 6: Chọn giống vật nuôi. Câu 1: Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 2: Có mấy tiêu chí để chọn giống vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Sinh trưởng là gì? A. là sự tǎng thêm về khối lượng , kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật. B. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả nǎng thích nghi với điều kiện cơ thể sông của con vật. C. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật Câu 4: Đâu không phải là một trong số các chi tiêu để đánh giá sinh trưởng của một vật. A. khối lượng cơ thể qua các giai đoạn cơ thể B. kích thước C. tốc độ tǎng khối lượng dụng thức ǎn D. hiệu quả sử
Câu 2: giống vật nuôi là gì ? A. là quân thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của con người B. là quần thể vật nuôi cùng loài,cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau.được hình thành , cùng cô. phát triển do tác động của thiên nhiên C. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau,được hình thành , cùng cô phát triển do tác động của con người D. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau ,được hình thành , cùng cô, phát triển do tác động của máy móC. Câu 3: Đặc điểm của giống vịt cỏ là? A. Bộ lông của vịt có màu đen . Vịt có tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi. Vịt có cho nǎng suất trứng khá cao. B. Bộ lông của vịt có có nhiều màu khác nhau. Vịt có tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn,, dễ nuôi. Vịt có cho nǎng suất trứng khá cao C. Bộ lông của vịt có có nhiều màu khác nhau. Vịt có thân hình to, nhanh nhẹn, dễ nuôi. Vịt có cho nǎng suất trứng khá cao. D. Bộ lông của vịt có có nhiều màu khác nhau. Vịt có tầm vóc nhỏ bé. Vịt có cho nǎng suất trứng khá cao. Nhưng kén thức ǎn. Câu 4: Đặc điểm của giống gà Leghorn là ? A. Gà có bộ lông và dái tai màu trǎng, chân màu vàng . mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. B. Gà có bộ lông và dái tai màu đen, chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng cao. C. Gà có bộ lông màu trǎng, chân màu vàng, có cựa to khỏe. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp D. Gà có bộ lông trǎng, chân màu đen , mắt màu đỏ. Giống gà này cho nǎng suất trứng thấp Câu 5: Chọn phát biểu đúng A. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì nǎng suất chǎn nuôi vẫn cao B. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chǎn nuôi vẫn tốt C. Trong cùng một điều kiện chǎm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra nǎng suất như nhau. D. Trong cùng một điều kiện chǎm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra nǎng suất khác nhau. Câu 6: Nhiệm vụ cơ bản của công tác giống là? A. chọn lọc giống vật nuôi vật nuôi B. chọn lọc và nhân giống C. nuôi dưỡng giống vật nuôi D. đáp án khác Câu 7: Để được công nhận là một giống vật nuôi, phải thỏa mãn bao nhiêu điều kiện? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8: Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là? A. Các đặc điểm về ngoại hình và nǎng suất khác nhau B. Có một số lượng cá thể không ổn định C. Có chung nguồn gốc D. Có tính di truyền không ổn định.
Câu 24:Một cá thể có kiểu gen (AB)/(ab)(DE)/(de) . Nếu xảy ra hoán vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tôi đa bao nhiêu loại dòng thuần?D A. 9 B. 4 C. 8 D. 16