Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Food Chain and Wells Fill in the blanks with the words above the paragraph. The Bottom of the Food Chain bottom chain: chuỗi trees sun grass Plants such as __ and __ are at the __ of the food . Plants get their energy from the __ preparation . The Middle of the Food Chain carnivores:d.vật ǎn thịt deer herbivores: d.vật ǎn rabbits cỏ Animals such as __ and __ get their energy by eating plants. They are called __ which means 'plant eaters.' There are many more herbivores on our planet than __ , which are animals that eat meat. The Top of the Food Chain predators: vật hunt prey: con mồi top lions __ such as wolves and __ are at the __ of the food chain . Predators are animals that __ other animals. The animals that they hunt are called __ . Some animals are both predator and prey. The Food Web connected: liên kết energy: nǎng lượng web more Most animals belong to __ than one food chain,which means many food chains are __ together. Many food chains together form a food __ . The food web shows how the sun's __ moves from plants to animals to animals.
Food Ehain and Webs Fill in the blanks with the words above the paragraph. The Bottom of the Food Chain Plants such as __ and are at the __ of the food . Plants get their energy from the __ . The Middle of the Food Chain deer herbivores: đ.vật ǎn rabbits carnivores:đ.vật ǎn cỏ thịt Animals such as __ and __ get their energy by eating plants They are called __ , which means "plant eaters." There are many more herbivores on our planet than __ , which are animals that eat meat. The Top of the Food Chain predators: vật sǎn mồi hunt prey: con mồi top lions __ such as wolves and __ are at the __ of the food chain Predators are animals that __ other animals. The animals that they hunt are called __ . Some animals are both predator and prey. The Food Web connected: liên kết energy: nǎng lượng web more Most animals belong to __ than one food chain which means many food chains are __ together. Many food chains together form a food __ . The food web shows how the sun's __ moves from plants to animals to animals.
Khi kết tinh, nếu hạt phát triển đều theo mọi phương thì hạt có dạng gì? Chọn một: a. Phiến b. Cầu C. Tru d. Tấm
Câu 2. Dưới đây là sơ đô khái quát câu trúc một gene ở sinh vật nhân sơ (a) và sinh vật nhân thực (b). Các nhận định sau đây là đúng hay sai? a) Một gene có cấu trúc gồm vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc. b) Dựa vào cấu trúc vùng mã hóa, các gene được chia thành gene không phân mảnh và gene phân mảnh. c) Gene phân mảnh là gene có vùng mã hóa gồm các trình tự được dịch mã (exon) xen kẽ các đoạn không được dịch mã (intron). d) Gene phân mảnh có ở sinh vật nhân thực và một số ít vi sinh vật cố.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh vật tự dưỡng và dị dưỡng? A. Sinh vật tự dưỡng bao gồm có vi khuẩn cộng sinh trong ruột mối, tảo thực vật,... __ B. Sinh vật dị dưỡng có thể tích lũy nǎng lượng thông qua quá trình hóa tổng hợp. C. Nấm được xem là sinh vật dị dưỡng loại tiêu thụ. D. Bò được xem là sinh vật dị dưỡng loại phân giải. Câu 23. Quá trình chuyển hóa nǎng lượng trong sinh giới gồm các giai đoạn và diễn ra theo trình tự nào sau đây? A. Tổng hợp - Phân giải -Huy động nǎng lượng B. Quang hợp - Hô hấp → Tổng hợp ATP C. Tích lũy nǎng lượng - Giải phóng nǎng lượng → Huy động nǎng lượng D. Quang hợp -Hô hấp → Huy động nǎng lượng Câu 24. Tập hợp thứ tự nào sau đây thể hiện đúng dòng nǎng lượng trong quá trình chuyển hóa nǎng lượng ở sinh giới (1) Nǎng lượng ánh sáng (2) ATP (3) Các hoạt động sống (4) Nǎng lượng hóa học tích lũy trong các chất hữu cơ A. (1)-(2)-(4)-(3) B. (2)-1)-(3)-(4) C. (1)-(4)-(2)-(3) D. (2)-(4 )-(1)-(3) Câu 25. Nǎng lượng khởi đầu cung cấp cho sinh giới bắt nguồn từ nguồn nǎng lượng nào dưới đây? A. nǎng lượng ánh sáng mặt trời. B. nǎng lượng gió nǎng lượng sóng. C. nǎng lượng nhiệt từ mặt trời. D. nǎng lượng trong các chất hóa họC. A. đồng hóa. B. dị hóa. Câu 27. Ở thực vật, quá trình biến đổi nǎng lượng ánh sáng mặt trời thành nǎng lượng hóa học trong các C. tiêu hóa. chất hữu cơ là quá trình. B. quang hợp. C. tiêu hóa. D. tuần hoàn. chị Câu 26. Bản chất của giai đoạn tổng hợp là quá trình D. tuần hoàn. A. hô hấp. Câu 28. Để tạo ra nǎng lượng ở thực vật và động vật đều có chung quá trình nào sau đây? D. Tuần hoàn. A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Tiêu hóa. Câu 29. Quá trình biến đổi nǎng lượng ánh sáng mặt trời thành nǎng lượng hóa học trong các chất hi cơ sẽ đi kèm với sự __ A. giải phóng nǎng lượng. B. tích lũy nǎng lượng. C. tạo ra nǎng lượng. D. phân giải nǎng lượng Câu 30. Bản chất của giai đoạn phân giải là C. tiêu hóa. D. tuần hoàn. B. dị hóa. A. đồng hóa. Câu 31. Ở động vật, quá trình biến đổi nǎng lượng hóa học trong các chất hóa học thành nǎng lư ATP là quá trình D. tuần hoàn. A. quang hợp. B. hô hấp. C. tiêu hóa. Câu 32. Sự phân giải các chất hóa học ở giai đoạn phân giải sẽ đi kèm với sự B. tích lũy nǎng lượng. A. giải phóng nǎng lượng. D. phân giải nǎng lượng C. tạo ra nǎng lượng. Câu 33. Nǎng lượng mà các sinh vật sử dụng trong hầu hết các hoạt động sống là D. NADPH. A. ADP. B. ATP. C. AMP. Câu 34. Nǎng lượng được giải phóng trong dị hoá một phân sẽ được sinh vật sử dụng, phần còn I ùng cũng đều thoát ra ngoài dưới dạng nǎng lượng nào sau đây?