Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu nào dưới đây mô tả không đúng tác dụng biểu đồ phân bố mật độ: Select one: Trình bày kiểu biến động Kiểm tra và đánh giá khả nǎng của yếu tố đầu ra Thông tin trực quan về cách thức diễn biến của quá trình Kiểm,tra và đánh giá khả nǎng của yếu tố đầu vào
Câu 5 (1,0 điêm ). a) Trong lai một cặp tính trạng của Mendel ,ông đã tiến hành cho lai giữa các giống đậu hà lan thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản về chiều cao thân cây (thân cao x thân thập) kết quả ở F1 thu được 100% thân cao .Cho F1 lai với F1 kết quả F2 được kết quả phân li theo tỉ lệ 3 thân cao:1 thân thâp. - Xác định tính trạng trội, lặn - Giải thích kết quả F2 phân li theo tỉ lệ 3 thân cao:1 thân thấp. b) Muôn xác định kiểu gene của một cơ thể , người ta sử dụng phép lai nào? Nêu nội dung của phép lai đó. Câu 6 (0,5 điêm). Một phân tử DNA có tổng số Nucleotid bằng 6000(Nu). Cho biết 0/0 loại A bằng 30% tông sô Nu .Tính 0/0 và số lượng từng loại Nu(A,T,G,C)
Câu 6: Vật nuôi ngoại nhập là gì ? A. Vật nuôi có nguồn gốc từ nước ngoài, được du nhập vào Việt Nam B. Vật nuôi có nguồn gốc từ địa phương khác C. Vật nuôi được lai tạo với vật nuôi nước ngoài D. Đáp án khác Câu 7: Trong các loài vật đưới đây,loài nào là vật nuôi ngoại nhập A. Vịt Bầu B. Lợn 1 C. bò BBB D. Gà Đông Tảo Câu 8: Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa A. chó, mèo, trâu B. sư tử, hỗ.. báo C. gầu, khi, hươu D. nai, vượn, trǎn Câu 9: Cǎn cứ vào đặc tính sinh học, vật nuôi được phân loại dựa vào mây cǎn cứ ? A. 1 D. 4 B. 2 C. 3 Câu 10: Cǎn cứ nào sau đây là một trong các cǎn cứ để phân loại vật nuôi A. Kích thước B. Nguồn gốc C. giới tính D. khối lượng Câu 11: Vật nuôi chuyên dụng là gì ? A. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm B. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng C. Những vật nuôi có nǎng suất cao về một loại sản phẩm nhất định D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo Câu 12: Vật nuôi kiêm dụng là gì? A. Những vật nuôi có nǎng suất cao về một loại sản phẩm nhất định B. những động vật có thể dùng để sản xuất nhiều loại sản phẩm C. những động vật có thể đảm nhận nhiều công việc nặng D. Những động vật ngoài cung cấp thịt còn cung cấp sức kéo Câu 13: Lợn I, Gà Đông Tảo, Bò BBB , Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire. Những con vật thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là ? A. Vịt Bầu, lợn Yorkshire; Gà Đông Tảo . Bò BBB. B. Lợn I, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown C. Vịt Bầu, lợn Yorkshire D. Gà Đông Tảo . Bò BBB, Gà ISA Brown Câu 14: Lợn I, Gà Đông Tảo, Bò BBB , Gà ISA Brown Vịt Bầu. lợn Yorkshire. Những con vật thuộc nhóm vật nuôi kiêm dụng là ? A. Vịt Bầu, lợn Yorkshire; Gà Đông Tảo . Bò BBB. B. Lợn I, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown C. Vịt Bầu, lợn Yorkshire D. Gà Đông Tảo . Bò BBB, Gà ISA Brown Câu 15: Nguồn gốc của các loại vật nuôi hiện nay là? A. động vật hoang dã được con người thuần hóa B. có sẵn trong tự nhiên C. do con người nghiên cứu tạo ra bằng công nghệ D. đáp án khác
TION SINH HỌC ruttin). Em hãy khoanh tròn vào 01 (một)chữ cái A, B, C,hoặc D đứng cun tra lời đúng. Câu 1. Trong một gia đình bố.mẹ đều tóc xoǎn sinh được 3 người con trong đó có 2 người con là tóc xoǎn , người com còn lại là tóc thǎng .Vậy người con có tóc thẳng thuộc hiện tượng gì? A .Di truyền. B. Biến dị C. Di truyền và biến dị. D.Biến đổi do môi trường Câu 2. Nucleic acid gồm 2 loại nào sau đây? A. DNA và CRA B. RNA và CRA C. RNA và DRA. D. DNA và RNA Câu 3. Sự truyền đạt các tính trạng từ thế hệ này sang thế hệ khác gọi là: A. Di truyến. B. Biến dị C. Di truyền và biển dị. D. Đột biến gen. Câu 4. Gen là gì? A. Là toàn bộ phân tử DNA mang thông tin di truyền mã hoá cho một sản phẩm nhất định nào đó . B. Là một đoạ.phân tử DNA mang thông tin di truyền mã hoá cho một sản phẩm nhất định nào đó. C. Là một đoạn phân tử DNA không mang thông tin di truyền mã hoá cho một sản phẩm nhất định nào đó. D. Là toàn bộ phân tử DNA không mang thông tin di truyền mã hoá cho một sản phẩm nhất định nào đó. II. TU'LUẠN (I ,5 điểm) Câu 5 (1,0 điêm ). a) Trone lại
Câu 15: Minh bạch chuỗi cung ứng là gì? A. là sự nhanh chóng trong quá trình vận chuyển sản phẩm tới khách hàng B. là sự nhanh chóng trong việc truy xuất nguồn gốc của sản phẩm C. là sự rõ ràng trong việc quản lý, vận chuyển sản phẩm từ tay người cung cấp tới khách hàng. D. A và B đều đúng Câu 16: Điểm giống nhau giữa mô hình chǎn nuôi bền vững và chǎn nuôi thông minh. A. Tập trung vào việc sử dụng công nghệ để tối ưu hoá quy trình sản xuất, tǎng cường hiệu suất và giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường. B. tập trung vào việc tối ưu quy trình sản xuất, giảm thiểu tác động đến môi trường và tǎng cường trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. C. đề cao việc sử dụng nguồn tài nguyên tự nhiên một cách bền vững, đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành chǎn nuôi D. chú trọng đến quy trình đóng gói,vận chuyển và bảo quản sản phẩm để đảm bảo chất lượng và an toàn. Câu 17: Vì sao mô hình chǎn nuôi thông minh lại đảm bảo được an toàn sinh học? A. nó giúp người chǎn nuôi có thể phát hiện sớm các bệnh tật trong đàn vật nuôi,, giám sát và kiểm soát các thông sô môi trường quan trọng để đảm bảo điều kiện sống tốt nhất cho đàn vật nuôi B. giảm thiếu rủi ro về sức khỏe cho đàn vật nuôi và đảm bảo chất lượng sản phẩm chǎn nuôi. C. A và B đều đúng D. đáp án khác Bài 3: Phân loại vật nuôi. Câu 1: có mấy điều kiện cần thỏa mãn khi xét một động vật nào đó được gọi là vật nuôi ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Gà, Vịt , chim Cút là vật nuôi thuộc nhóm nào? A. Côn trùng B. Thú cưng C. Gia súc D. Gia cầm Câu 3: Cǎn cứ vào mục đích sử dụng, vật nuôi được chia thành mấy nhóm A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4: Trong các con vật dưới đây,loài nào không phải là vật nuôi A. chim B. heo C. mèo D. cáo Câu 5: Cǎn cứ vào mục đích sử dụng, vật nuôi được chia thành những nhóm nào? A. Vật nuôi kinh tế và vật nuôi tinh thần làm cảnh và vật nuôi lấy thịt B. vật nuôi C. Vật nuôi chuyên dụng và vật nuôi kiêm dụng D. đáp án khác