Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 13: Ở ruồi giấm thực hiện phép lai P: X^DX^Dtimes X^DY, tạo ra F_(1) Theo lí thuyết, F_(1) có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 14: Xét 2 cặp gene phân li độc lập, allele A quy định hoa đỏ,allele a quy định hoa trắng; allele B quy định quả tròn, allele b quy định quả dài. Cho biết sự biểu hiện gene không phụ thuộc vào môi trường, cây hoa đó, quả dài thuần chủng có kiểu gene nào sau đây? A. aaBB. B. aabb C. AABB. D. AAbb. Câu 15: Ở nguời bệnh máu khó đông do gene lặn h nằm trên NST X quy định, gene trội H quy định tình trạng máu đông bình thường. Một gia đình có con trai mắc bệnh máu khó đông, bố mẹ đều bình thường, nhận định nào dưới đây là đúng? A. Con trai da nhận gene bệnh từ bố. B. Mẹ mang gene bệnh ở trạng thái dị hợp X^HX^h C. Mẹ bình thường có kiểu gene X^HX^H D. Con gái của cặp vợ chồng này có thể bị bệnh máu khó đông. Câu 16: Trường hợp nào sau đây là ví dụ về tương tác giữa các allele theo kiểu trội không hoàn toàn? A. Tương tác giữa các allele của gene quy định màu sắc quả ở cây đậu Hà Lan. B. Tương tác giữa các allele của gene quy định màu sắc hoa ở cây mõm chó. C. Tương tác giữa các allele của gene quy định màu sắc hoa ở cây đậu Hà Lan. D. Tương tác giữa các allele của gene quy định nhóm máu ABO ở người. Câu 17: Ở một loài thực vật, allele A quy định thân cao, a quy định thân thấp; allele B quy định quả đỏ, b quy định quả vàng. Cho cá thể có kiểu gene (Ab)/(aB) (hoán vị gen với tần số f=30% ) . Tính theo lý thuyết, tỉ lệ giao từ AB được tạo ra từ cơ thể trên là A. 15% . B. 20% . C. 50% D. 35% . Câu 18: Một loài thực vật, gene A quy định cây cao a quy định cây thấp; gene B quy định quả đỏ, b quy định quả trắng. Biết các gene liên kết hoàn toàn. Cho cây có kiểu gene (AB)/(ab) giao phấn với cây có kiểu gene (ab)/(ab) thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F_(1) là: A. 3 cây cao, quả trắng:1cây thấp, quả đỏ. B. 1 cây cao,quả trắng: 1 cây thập,quả đỏ. C. 9 cây cao,quả trắng: 7 cây thấp,quả đỏ. D. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thập,quả trắng. âu 19: Cho biết mỗi gene quy định 1 tính trạng, các allele trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, lép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1 AaBbtimes AaBb B. Aabbtimes AaBb AaBbtimes aaBb D. Aabbtimes aaBb. u 20: Nếu tần số hoán vị gene giữa 2 gen là 15% thì khoảng cách tương đối giữa 2 gene này n NST là .15 cM. B. 10 cM. C. 30 cM. D. 20 cM. __ HÉT __ Trang 2/2 - Mã đề thi 210
xong Đe cường on tập giữa kì 1 CN 112... Câu 10: Tác dụng của các loại cảm biến trong chǎn nuôi là A. Theo dõi các chỉ số của vật nuôi, môi trường. B. Theo dõi được thói quen sinh hoạt và chế độ ǎn uống của vật nuôi C. Phát hiện bệnh dịch và chữa các loại bệnh đơn giản D. Điều chỉnh các yếu tố môi trường khi phát hiện có sự chênh lệch lớn. Câu 11: Con vật nào có thể cung cấp sức khéo cho canh tác? A. gà B. lợn C. dê D. trâu Câu 12: Ý nào không phải là vai trò của chǎn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? A. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khâu. B. Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học C. Cung cập sức kéo cho canh tác , khai thác, vận chuyển. __ D. Cung cấp thiết bị , máy móc cho các nghành nghệ kháC. Câu 13: Công nghệ nào không phải công nghệ ứng dụng trong nuôi dưỡng và chǎm sóc vật nuôi A. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất thức ǎn B. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm sinh học cho chǎn nuôi. C. Công nghệ gene chọn lọc D. Công nghệ chân đoán, phòng và điều trị bệnh Câu 14: Nghề nào sau đây không thuộc những ngành chǎn nuôi phổ biến ỏ nước ta A. Bác sĩ thú y B. Nghiên cứu di truyền học và sinh vật học ở vật nuôi. C. Nhà tư vân nuôi trồng thủy sản D. Nghề chọn và tạo giông Câu 16: Sản phẩm chǎn nuôi nào dưới đây có thể làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất đồ thủ công. A. Sữa B. Thịt C. Trứng D. Da Câu 18: Tác dụng của cảm biến môi trường trong chǎn nuôi là ? A. Theo dõi tình hình sinh hoạt và chế độ ǎn uống của vật nuôi B. Theo dõi các chỉ sô của vật nuôi C. Theo dõi các chỉ số về môi trường D. Theo dõi sức khỏe và phát hiện bệnh sớm Câu 19: Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành chǎn nuôi? A. có kiến thức , kĩ nǎng về chǎn nuôi và kinh tế
Câu 8: Nhà Ông Nǎm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương thức chǎn nuôi của ông Nǎm đó là? A. chǎn nuôi công nghiệp B. chǎn thả tự do C. chǎn nuôi bán công nghiệp D . đáp án khác Câu 10: Nhà Ông Sáu ở nông thôn, ông có một đàn gà 20 con, em hãy đề xuất một phương thức chǎn nuôi để ông Sáu nuôi gà hiệu quả. A. chǎn nuôi công nghiệp B. chǎn nuôi bán công nghiệp C. A và B đều phù hợp D. Chǎn thả tự do Câu 11: Khái niệm chǎn thả tự do là gì? A. là phương thức chǎn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại trong một khu vực nhất định, tự kiếm thức ǎn. B. là phương thức chǎn nuôi truyền thống mà vật nuôi được nhốt trong chuông, được cung cấp thức ǎn C. là phương thức chǎn nuôi hiện đại mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiêm thức ǎn. D. là phương thức chǎn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ǎn. Câu 12: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm của chǎn thả tự do? A. Tận dụng nguồn thức ǎn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp B. Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nhốt hoàn toàn trong chuồng trại. C. Mức đầu tư cao D. Vật nuôi được nhốt trong trồng kết hợp sân vườn. Câu 13: Chǎn thả tự do phù hợp với những nơi có điều kiện như thế nao? A. xí nghiệp B. nhà máy C. hộ nông dân D. đáp án khác Câu 15: Trong những ý sau, đâu là đặc điểm của chǎn nuôi công nghiệp? A. Tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây ô nhiễm môi trường và khó đảm bảo đối xử nhân đạo với vật nuôi B. Sử dụng thức ǎn công nghiệp kết hợp với thức ǎn tự nhiên sẵn có. C. Vật nuôi được chǎn thả tự do D. Mức đầu tư thấp Câu 16: Có mấy đặc điểm của chǎn nuôi bán công nghiệp ? B. 2 C. 4 D. 3 CHỦ ĐỀ 2. CÔNG NGHỆ GIÔNG VẬT NUÔI Bài 5: Giống vật nuôi. Câu 1: "Giống lợn Landrace có tỉ lệ thịt nạc cao trong khi đó lợn i lại có tỉ lệ nạc thấp, tỉ lệ mỡ cao" thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi. A. Giống vật nuôi quyết định đến nǎng suất chǎn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chǎn nuôi. C. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chǎn nuôi vẫn tốt D. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt thì nǎng suất chǎn nuôi vẫn cao
IN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Ig mỗi ý a ), b), c ), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 1. Trong các phát biểu sau về nội dung mô hình động học phân tử chất khí, phát biểu nào là đú nào là sai? Các phân tử chất khí không va chạm với nhau.
Câu 16: Cǎn cứ nào sau đây không là một trong các cǎn cứ đề phân loại vật nuôi A. Nguồn gốc B. Mục đích sử dụng C. đặc điểm hình thái D. đặc tính sinh vật học Bài 4: Phương thức chǎn nuôi. Câu 1: Có mấy phương thức chǎn nuôi chủ yếu ở nước ta? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Trong các ý sau, đâu không là đặc điểm của chǎn nuôi bán công nghiệp? A. Sử dụng thức ǎn công nghiệp kết hợp với thức ǎn tự nhiên sẵn có B. khó kiểm soát dịch bệnh C. Chất lượng sản phẩm chǎn nuôi được cải thiện hơn so với chǎn nuôi công nghiệp D. Thân thiện hơn với vật nuôi so với chǎn nuôi công nghiệp Câu 3: Hạn chế của chǎn thả tự do là gì ? A. mức đầu tư thấp B. tận dụng được nguồn thức ǎn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp C. nǎng suất thấp , hiệu quả kinh tế thấp D. ít gây ô nhiễm môi trường Câu 4: Vì sao phương thức chǎn thả tự do vẫn còn khá phổ biến ở các vùng nông thôn ở nước ta? A. vì ở nông thôn còn nghèo, chưa có điều kiện đầu tư trang thiết bị hiện đại B. vì nhà nước không khuyến khích, không hỗ trợ C. vì không có đầu tư từ nước ngoài. D. Vì nó có nhiêu ưu điểm phù hợp với các hộ gia đình ở nông thôn Câu 5: Trong các ý sau, đâu là đặc điểm của chǎn nuôi bán công nghiệp? A. Trang thiết bị , kĩ thuật chǎn nuôi hiện đại B. Nǎng suất cao , hiệu quả kinh tế cao. C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ǎn D. Tận dụng nguồn thức ǎn và phụ phẩm nông nghiệp Câu 6: Chǎn nuôi công nghiệp là gì ? A. phương thức chǎn nuôi mật độ thấp , số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín B. phương thức chǎn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi nhỏ và theo một quy trình không khép kín C. phương thức chǎn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín D. phương thức chǎn nuôi tập trung với mật độ thấp, số lượng vật nuôi ít và theo một quy trình khép kín Câu 7: Trong những ý sau, đâu không phải là đặc điểm của chǎn nuôi công nghiệp A. Vật nuôi được nhốt trong chuồng kết hợp với sân vườn B. Mức đầu tư cao C. Nǎng suất nuôi cao , hiệu quả kinh tế cao D. Kiểm soát tốt dịch bênh