Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
DE KIEM TRA THI JÒNG XUY EN MÔN SINH 10 (HK2) Ho, tên ho c sinh: lớn Câu 1: DNA và NST nhâr đôi ở gia đoạn nào sau đây? A. Kỳ đầu nguyên phân B. Pha S-kdot (y) trung gian C. Ph G1 kỳ trung gian D. Pha G2-kdot (y) trung gian Câu 2 Vi nhân giống là mộ trong các thành tưu của: A. công nghe tế bào đông vật. B. công nghệ sinh học phân tử. C công nghệ tế bào thực vật. D. di truyền hoC. Câu 3: Quả trình truyền thông tin tế bào gồm ba giai doan: A. tiếp nhận tin hiệu, phân rã nhân và tạo tế bà 0 mới. B. truyền tir nôi tiết truyền tin câl tiết và truyền tin qua synapse. C. tiếp nhân tin hiêu.đáp ứng và phân chị tế bào. D. tiếp nhận tin hiểu, trun en tin và đáp ứng. Câu 4: Trong ki thuật nhân bàn tạo cừu Dolly,nhà khoa hoc tiến hành dura __ __ Kích thích trung chuyển nhân phát triển thành phôi.cấy phôi vào từ cung cừu cái đề cừu cái mang thai và sinh ra cừu Dolly A. nhân tế bào trứng/ tế bào vú. B. nhân tế bào vú/tế bào trứng mất nhân. bào mất nhân. C. nhân tế bào trứng tế bào vủ mất nhân. D. nhân tế bào vú/tế bào trứng còn nhân. Câu 5:Truyền tin cận tiết khác truyền tin nội tiết ở điểm là A. có sự tiếp nhận các phân từ tín hiệu của các tế bào đích B. các phân từ tin hiệu được truy en đi trong khoảng cách xa. C. các phân từ tin hiêu được tiết vào khoang ziữa các tế bào. D. có sư tiết các phân từ tin hiệu của các tế bào tiết Câu 6:Hormone estroge n. testosterone có bản chất là steroid nên có thể đi qua màng tế bào. Thu thể tiếp nhận của những hormone thuộc loai nào sau đây? A. Thu the ngoài màng B. Thu thể nôi bào. C. Thu thể màng. D. Thu thể ngoại bào. Câu 7:Biêt hóa là quá trình: A. một tế bào biến đổi thành tế bào mới. có tính chuyên hóa về cấu trúc và chức nǎng. B. kich hoat tê bào đã biệt hóa thành tế bào giảm hoặc không còn khả nǎng chuyên hóa. C.tǎng sinh số lương tế bào trong nuôi cây. D. kich hoat tế bào đã biêt hóa thành tế bào gốC. Câu 8: Tế bào sinh trứng có bộ NST 2n=44 qua giảm phân, từ 1 tế bào sinh dục này tạo ra mấy trứng? Các trứng có bao nhiêu NST? A. 1 trứng ' có NST là 2n=44 B. 1tracute (u)mg/cacute (o)NS I là n=22 C. 4 trứng ' có NST là n=22 D. 4tracute (u)mg/cacute (o)NST là 2n=22 Câu 9: Những phát biêu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân? 1. Giai đoan thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I 2. Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian 3 Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào me 4. Bốn tế bào con đươc sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc Những phương án trả lời đúng là D. (1), (2 , (3), (4) A. (1), (2) B. (1). (3) C. (1), (2)(3) Câu 10:Ở cơ thể người.phân bào nguyên phân có ý nghĩa như thế nào sau đây? A. Thay thế các tế bào đã chết và làm cho cơ thể lớn lên B. Giúp cơ thể tạo ra các giao tử đề duy tri giống nòi C. Giúp cơ thể thực hiện việc tư duy và vận động
Câu 3. Mỗi khi có bóng đen từ trên cao ập xuống , đàn gà vội vàng chạy đi ẩn nấp. Nếu kích thích (bóng đen) đó cứ lặp lại nhiều lần mà không kèm theo nguy hiểm nào thì sau đó khi thấy bóng đen gà con sẽ không chạy đi ẩn nấp nữa. Đây là hình thức học tập nào ở đông vật? A. Quen nhờn. B. In vết. C. Học liên kết. D. Học xã hội.
Câu 1 . Thủy tinh thể bi phồng lên và giữ nguyên trạng thái làm ảnh của vật rơi trước võng mạc dẫn đến chỉ nhìn được gần , nhìn xa không rõ . Đây là đặc điểm mô tả bệnh tật nào ở mắt? A. Tật cận thị. B. Tật loạn thị. C. Tật viễn thị. D. Bệnh đau mắt hột.
Câu 7. Cho các ví dụ sau: 1. Dạ dày co bóp và tiết dịch vị để tiêu hóa thức ǎn. 2. Đi xe máy đội mũ bảo hiểm. 3. Phản xạ tiết nước bọt. 4. Dừng xe trước vach khi thấy đèn tín hiệu giao thông chuyển sang màu đỏ. 5. Người run lập cập khi mặc không đủ ấm trong thời tiết lạnh giá. 6. Thở nhanh khi không khí trong phòng không đủ oxygen. Tổng Số các ví dụ về phản xạ không điều kiện là. Câu trả lời của ban
A. 21 ngay. B. 15 ngày. Câu 2. Trong sản xuất giống nhân tạo hiện nay ở nước ta người ta có thể cho tôm sú sinh sản thời điểm nào trong nǎm? C. 2 ngày. D. 24 ngày. A. Từ tháng 12 đến tháng 1. B. Từ tháng 10 đến tháng 12 C. Tất các tháng trong nǎm D. Từ tháng 1 đến tháng 3. Câu 3. Loại thức ǎn nào được phối trộn từ nhiều thành phần nguyên liệu khác nhau? Câu 1. Cả rô phi bột cần được cho ân thức ǎn có trộn hormone giới tính đực liên tục trong bao nhiêu ngày để tạo cá đơn tinh dure? DE CUONG ÔN TẬP GIỮA KÌ II- MÔN CÔNG NGHE A. Trùn chi. B. Cá tap. C. Thức ǎn hỗn hợp. Câu 4. Thức ân thủy sản gồm những nhóm nào sau đây? D. Bột đậu tương. A. Thức ǎn nhân tạo thức ǎn bố sung.thức ǎn tươi sống và nguyên liệu. B. Thức an hon hợp, chất bổ sung.thức ǎn công nghiệp và nguyên liệu. C. Thức ǎn hồn hợp, chất bổ sung.thức ǎn tươi sống và nguyên liệu. D. Thức ǎn nhân tạo thức ǎn bổ sung.thức ǎn tươi sống và nguyên liệu. Câu 5. Loại thức ǎn hỗn hợp phổ biến dùng trong nuôi cá là A. thức ǎn hỗn hợp dạng viên chìm. B. thức ǎn hỗn hợp dạng viên nói. D. thức ǎn hỗn hợp dạng bột nối. C. thức ǎn hồn hợp dạng bột chìm. Câu 6. Biện pháp nào sau đây không đúng để ức chế sự phát triển của nấm mốc trong quá trình bảo quản thức ǎn thuỷ sản? A. Bố sung khoáng. B. Bo sung enzyme ức chế nấm móC. C. Bố sung các chùng nắm đối kháng. D. Bổ sung chất phụ gia ức chế nấm mốC. Câu 7. Thời hạn bảo quản thức ǎn sống ở nhiệt độ mát là D. khoảng 1 nǎm. A. khoảng 1 -3 giờ. B. khoảng 1-3 ngày. C. khoảng 1-3 tháng Câu 8. Nhiệt độ phù hợp để bảo quản thức ǎn hỗn hợp là A. từ 50^circ C D. trên 40^circ C 35-40^circ C B. dưới Câu 9. Phương pháp chế biến thuỷ sản nào sau đây sử dụng vi sinh lên men? C. dưới 30^circ C. C. Đóng hộp. A. Chế biến fillet. B. Chế biến tôm chua. D. Sản xuất surim. A. Giống nhau ở tất cả các giai đoạn nuôi. B. Tǎng dần từ giai đoạn 1 đến giai đoạn 3. C. Giảm dần từ giai đoạn 1 đến giai đoạn 3. D. Giống nhau ở giai đoạn 1 và 2, giai đoạn 3 tǎng thêm. Câu 10. Ao nuôi thuỷ sản thường có hình dạng như thế nào? A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn. C. Hình vuông. D. Hinh thoi Câu 11. Bệnh đốm trắng gây chết tỉ lệ cao trên tôm sú và tôm thẻ chân trắng có nguyên nhân là do A. một loại virus gây ra. B. một loại nấm gây ra. C. một loại kí sinh trùng. D. một loại vi khuẩn gây ra. Câu 12. Không nên đặt lồng nuôi cá ở vị trí nào sau đây? A. Sông. B. Hồ chứa. Câu 13. Cá rô phi được cho ǎn thức ǎn trộn hormone giới tính đực ở giai đoạn nào để tạo đơn tính đực? C. Bãi triều. D. Hồ thuỷ điện. A. Giai đoạn cá trưởng thành. B. Giai đoạn cá hương. C. Giai đoạn cá giống. D. Giai đoạn cá bột. Câu 15. Trong các loại thức ǎn hỗn hợp cho thuỷ sản , thành phần dinh dưỡng nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất? A. Lipid. B. Khoáng. C. Vitamin. D. Protein A. kĩ thuật thực hiện đơn giản. B. không yêu cầu cao về trang thiết bị. C. rút ngǎn thời gian của quá trình chọn giống và cho kết quả chính xác hơn . D. dễ dàng áp dụng ở từng hộ nuôi. Câu 16. Astaxanthin thường được bổ sung vào thức ǎn cá hồi nhằm mục đích gì? A. Tǎng màu sắc cho cơ thịt cá. B. Tǎng cường khoáng chất. C. Tǎng độ kết dính cho thức ǎn. D. Tǎng cường vitamin. Câu 17. Loại thức ǎn nào sau đây tiện dụng hơn trong quá trình nuôi thuỷ sản? A. Cá tạp. B. Thức ǎn viên. C. Luân trùng. D. Tảo tươi. Câu 18. Vai trò của nhóm thức ǎn tươi sống đối với động vật thuỷ sản là A. làm gia tǎng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ǎn thuỷ sản, giúp động vật thuỷ sản tiêu hoá,hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn. B. là nguồn cung cấp dinh dưỡng có hàm lượng protein cao cho động vật thuỷ sản. C. là nhóm cung cấp nguồn nǎng lượng chủ yêu cho động vật thuỷ sản. D. chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng như protein,lipid, carbohydrate, khoáng chất dễ phù hợp với từng loài thuỷ sản. Câu 19. Không nên áp dụng phương pháp nào trong bảo quản thức ǎn thuỷ sản tươi sống tại gia đinh? A. Bảo quản bằng đá lạnh. B. Bảo quản trong tủ mát. C. Bảo quản trong kho silo. D. Bảo quản bằng muối. Câu 20 . Nhược điểm của thức ǎn hỗn hợp dạng viên khô là gì? A. Không bảo quản được lâu. B. Dễ bị nhiễm vi sinh vật gây hại. C. Khó sử dụng với máy cho ǎn tự động. D. Giá thành cao. Câu 21. Thức ǎn thuỷ sản được chế biến bằng phương pháp thủ công có đặc điểm A. thành phần dinh dưỡng không cân đối, thời gian bảo quản ngắn. B. thành phần dinh dưỡng không cân đối, thời gian bảo quản dài