Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
ĐỀ điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Chức nǎng nào dưới đây của DNA là không đúng A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể B. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa thông qua các đột biến của DNA C. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein D. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua cá thế hệ tế bào của cơ thể Câu 2: Hoạt động nào sau đây xảy ra với operon lac trong điều kiện môi trường không có lactose? A. Protein ức chế (protein điều hòa) ở trạng thái hoạt động. B. RNA polymerase liên kết vào promoter và phiên mã xảy ra. C. Protein ức chế bị thay đổi cấu hình và không liên kết với operator. D. Gene điều hoà mã hoá protein ức chế (protein điều hòa) không biểu hiện. Câu 3: Vai trò của đột biến gene trong tiến hóa là A. giúp đào thải các cá thể có hại. B. tạo nguyên liệu cho quá trình tiến hóa. C. tạo các biến dị tổ hợp. D. giảm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa. Câu 4: Các thao tác tác động lên DNA để chuyển một đoạn DNA mang một hoặc một cụm gene từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài nhận nhờ thể truyền được gọi là gì? A. Kỹ thuật gene. B. Công nghệ tế bào. C. Kỹ thuật PCR. D. Đột biển gene Câu 5: Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là A. sợi cơ bản B. sợi nhiễm sắc C. chromatid D. nucleosome Câu 6:Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần: A. Vùng điều hòa,, vùng mã hóa và vùng kết thúc B. Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc thúc D. Vùng khởi động,vùng mã hóa và vùng kết Câu 7: Phát biểu nào dưới đây đúng về phiên mã ngược? A. RNA tổng hợp mạch DNA B. DNA tổng hợp mạch RNA C. DNA tổng hợp mạch DNA Câu 8: Khái niệm nào dưới đây đúng về mã di truyền? D. RNA tồng hợp mạch RNA A. Mã di truyền là trình tự sắp xếp các nucleotit trong gene quy định trình tự sắp xếp các acid amin trong protein. B. Mã di truyền là mã bộ ba nghĩa là mà di truyền có tính liên tục cứ ba nucleotit liền kề tạo thành một bộ ba. C. Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại acid amin. D. Mã di truyền có tính đặc hiệu nghĩa là mỗi ba ba chỉ mã hóa cho một loại acid amin chứ khong đồng thời mà hóa nhiều acid amin. "Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng về hệ gene? B. Tổ hợp các phân tử DNA trong tế bào chất. A. Chứa đựng thông tin di truyền của một sinh vật. C. Tổ hợp các phân tử DNA và RNA trong nhân tế bào. vật. D. Chứa đựng các mã di truyền của một sinh Câu 10: Ở các loài sinh sản vô tính, bộ nhiễm sắc thể được duy trì ổn định, không đổi qua các thể hệ tế bào và cơ thể là nhờ vào quá trình A. thụ tinh B. Nguyên phân và giảm phân C. nguyên phân D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh Câu 11: Khái niệm nào dưới đây là đúng khi nói về sinh vật biến đổi gene? A. Là sinh vật có hệ gene được thay đổi phù hợp với mục đích của con người. B. Là sinh vật được tạo ra do chuyển gene. C. Là sinh vật được tạo ra do gây đột biến D. Là sinh vật có hệ gene được thay đổi phù hợp với điều kiện sống. Câu 12: Những thành tựu nào dưới đây là thành tựu của công nghệ gene?
Câu 24: Ở những trang trại gà lấy trứng, người ta cho những quả trứng nghe nhạc để biến đồi giới tính của chú gà từ trong quả trứng. Những quả trứng cho nghe nhạc sẽ được đem đi ấp và nở ra gà mái. Nhờ đó hạn chế nở ra gà đực, hạn chế tiêu hủy những con gà đựC. Thành tựu này là kết quả của A. công nghệ AI,, IoT B. công nghệ sinh học, nghiên cứu sinh học C. công nghệ gen di truyền D. công nghệ sản xuất Câu 25: Uu điểm của việc sử dụng nhận diện khuôn mặt vật nuôi A. theo dõi được vật nuôi mà không cần phải di chuyển nhiều B. chữa bệnh cho vật nuôi C. theo dõi được các chỉ số môi trường D. can thiệp kịp thời nếu thấy vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh Bài 2: Xu hướng phát triển của chǎn nuôi. Câu 1: Đâu là đặc điểm của mô hình chǎn nuôi bền vững? A. Chuồng nuôi thông minh B. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa C. Đối xử nhân đạo với vật nuôi D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi Câu 2: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống Mô hình chǎn nuôi hiện đại được chia làm 2 loại: __ và __ A. chǎn nuôi bền vững - chǎn nuôi thông minh B. chǎn nuôi kinh tế - chǎn nuôi tiết kiệm C. chǎn nuôi thông minh - chǎn nuôi hợp lý D. chǎn nuôi xanh sạch - chǎn nuôi song song với bảo vệ môi trường. Câu 3: Công nghệ nào không phải là công nghệ ứng dụng để xử lý chất thải? A. ép tách phân robot dọn vệ sinh B. biogas C. ủ phân D. Câu 4: Có mấy xu hướng phát triển của chǎn nuôi? A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 5: Điểm giống nhau giữa mô hình chǎn nuôi bền vững và chǎn nuôi thông minh. A. sử dụng công nghệ đề giảm thiểu lãng phí và tǎng cường hiệu quả sản xuât B. Đề cao một cách tiếp cận bền vững và hạn chế sử dụng các hóa chất, thuốc trừ sâu và kháng sinh trong sản xuất chǎn nuôi C. tập trung vào sử dụng công nghệ để tối ưu hoá hoạt động sản xuất và cải thiện hiệu quả D. sử dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xuất và cải thiện quy trình vận hành Câu 6: Trong tương lai, xu hướng phát triển ngành chǎn nuôi của Việt Nam và trên thế giới là? A. Tập trung vào chất lượng và an toàn thực phẩm B. Đa dạng hóa sản phẩm và giá trị gia tǎng C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
KIÊM TRA 15' SINH 12 (Mã đề 132) Câu 1: Allele A và B thuộc hai gene A và B quy định enzyme xúc tác cho các phản hóa các chất tiền thân không màu (màu trắng) tạo ra sản phẩm làm cho vỏ ốc Physa heterostroha có màu nâu. Nếu một trong hai hoặc cá hai allele bị đột biến mất chức nǎng thì vỏ ốc sẽ có màu gi? B. Màu nâu. A. Màu trắng. D. Màu nâu sọc trắng. C. Màu nâu nhạt. Câu 2: Cá thể có kiểu gene AaBbddE tạo giao tử abde với tỉ lệ D. 1/6 A. 1/16 B. 1/4 C. 1/8 Câu 3: Một loài thực vật, gene A quy định cây cao a quy định cây thấp;gene B quy định quả đỏ, b quy định quá trắng Biết các gene liên kết hoàn toàn. Cho cây có kiểu gene (AB)/(ab) giao phấn với cây có kiểu gene (ab)/(ab) thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F_(1) là: A. 3 cây cao, quá trắng:1cây thấp, quả đỏ B. 1 cây cao quả đỏ: 1 cây thấp quả trắng. C. 9 cây cao quả trắng: 7 cây thấp, quả đỏ. D. 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ. Câu 4: Ở ruồi giấm thực hiện phép lai P: X^DX^dtimes X^DY tạo ra F_(1) Theo lí thuyết, F_(1) có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 5: Các bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền theo quy luật nào? A. Di truyền ngoài nhân. B. Liên kết với giới tính. D. Theo dòng mẹ. C. Tương tác gen. Câu 6: Ở một loài thực vật, allele A quy định thân cao, a quy định thân thấp; allele B quy định quả đỏ, b quy định quả vàng. Cho cá thể có kiểu gen (Ab)/(aB) (hoán vị gen với tần số f=30% ) . Tính theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử Ab được tạo ra từ cơ thể trên là : A. 35% . B. 15% C. 20% . D. 50% . Câu 7: Nếu tần số hoán vị gene giữa 2 gene là 10% thì khoảng cách tương đối giữa 2 gene này trên NST là A. 15 cM. B. 10 cM. C. 30 cM. D. 20 cM. Câu 8: Ở đậu Hà Lan, allele quy định kiểu hình hạt trơn và allele quy định kiểu hình nào sau đây được gọi là một cặp allele? A. Quả vàng. B. Hoa trắng. C. Thân cao. D. Hạt nhǎn. Câu 9: Cơ thể có kiểu gene nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gene đang xét? A. AaBB. B. AaBb. C. AAbb. D. AABb. Câu 10: Trong trường hợp một gene quy định một tính trạng,gene trội là trội hoàn toàn, các gene phân li độc lập tổ hợp tự do . Phép lai AaBb x Aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ A. 3:1 B. 9:3:3:1 C. 1:1 D. 3:3:1:1 Câu 11: Ở cây hoa mõm chó (Antirrhinum majus L.), màu sắc của hoa do một gene có hai allele có tương tác trội không hoàn toàn quy định. Khi thực hiện phép lai giữa hai cây thuần chủng có hoa màu đỏ và hoa màu trắng với nhau thu được các cây F_(1) có kiểu hình như thế nào? Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 13: Ở ruồi giấm thực hiện phép lai P: X^DX^Dtimes X^DY tạo ra F_(1) Theo lí thuyết, F_(1) có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 4. C. 2. D. 3. B. 1. Câu 14: Xét 2 cặp gene phân li độc lập, allele A quy định hoa đỏ, allele a quy định hoa trắng; allele B quy định quả tròn, allele b quy định quả dài. Cho biết sự biểu hiện gene không phụ thuộc vào môi trường, cây hoa đỏ, quả dài thuần chủng có kiểu gene nào sau đây? A. aaBB. B. aabb. C. AABB. D. AAbb. Câu 15: Ở người bệnh máu khó đông do gene lặn h nằm trên NST X quy định, gene trội H quy định tình trạng máu đông bình thường. Một gia đình có con trai mắc bệnh máu khó đông, bố mẹ đều bình thường, nhận định nào dưới đây là đúng? A. Con trai đã nhận gene bệnh từ bố. B. Mẹ mang gene bệnh ở trạng thái dị hợp X^HX^h X^HX^H C. Mẹ bình thường có kiểu gene D. Con gái của cặp vợ chồng này có thể bị bệnh máu khó đông. Câu 16: Trường hợp nào sau đây là ví dụ về tương tác giữa các allele theo kiểu trội không hoàn toàn? A. Tương tác giữa các allele của gene quy định màu sắc quả ở cây đậu Hà Lan. B. Tương tác giữa các allele của gene quy định màu sắc hoa ở cây mõm chó. C. Tương tác giữa các allele của gene quy định màu sắc hoa ở cây đậu Hà Lan. D. Tương tác giữa các allele của gene quy định nhóm máu ABO ở người. Câu 17: Ở một loài thực vật, allele A quy định thân cao, a quy định thân thấp; allele B quy định quả đỏ, b quy định quả vàng. Cho cá thể có kiểu gene (Ab)/(aB) (hoán vị gen với tần số f=30% ) . Tính theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử underline (AB) được tạo ra từ cơ thể trên là A. 15% . B. 20% . C. 50% . D. 35% . Câu 18: Một loài thực vật, gene A quy định cây cao,a quy định cây thấp; gene B quy định quả đỏ, b quy định quả trắng. Biết các gene liên kết hoàn toàn. Cho cây có kiểu gene (AB)/(ab) giao phấn với cây có kiểu gene (ab)/(ab) thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F_(1) là: A. 3 cây cao,quả trắng: 1cây thấp,quả đỏ. B. 1 cây cao , quả trǎng: 1 cây thấp, quả đỏ C. 9 cây cao,quả trǎng: 7 cây thấp, quả đỏ. D. 1 cây cao,quả đỏ: 1 cây thấp, quả trǎng. âu 19: Cho biết mỗi gene quy định 1 tính trạng, các allele trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, lép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1 4. AaBbtimes AaBb. B. Aabbtimes AaBb C. AaBbtimes aaBb. D. Aabbtimes aaBb. u 20: Nếu tần số hoán vị gene giữa 2 gen là 15% thì khoảng cách tương đối giữa 2 gene này NST là .15 cM. B. 10 cM. C. 30 cM. D. 20 cM. __ HÊT
Câu 12: Ý nào không phải là vai trò của chǎn nuôi đối với đời sống kinh tế -xã hội? A. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. B. Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học C. Cung cấp sức kéo cho canh tác , khai thác, vận chuyển. __ D. Cung cấp thiết bị , máy móc cho các nghành nghề kháC. Câu 13: Công nghệ nào không phải công nghệ ứng dụng trong nuôi dưỡng và chǎm sóc vật nuôi A. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất thức ǎn B. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm sinh học cho chǎn nuôi. C. Công nghệ gene chọn lọC. D. Công nghệ chần đoán, phòng và điều trị bệnh Câu 14: Nghề nào sau đây không thuộc những ngành chǎn nuôi phổ biến ỏ nước ta A. Bác sĩ thú y B. Nghiên cứu di truyền học và sinh vật học ở vật nuôi. C. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản D. Nghề chọn và tạo giông Câu 16: Sản phẩm chǎn nuôi nào dưới đây có thể làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất đồ thủ công. A. Sữa B. Thịt C. Trứng D. Da Câu 18: Tác dụng của cảm biến môi trường trong chǎn nuôi là ? A. Theo dõi tình hình sinh hoạt và chế độ ǎn uống của vật nuôi B. Theo dõi các chỉ số của vật nuôi C. Theo dõi các chỉ số về môi trường D. Theo dõi sức khỏe và phát hiện bệnh sớm Câu 19: Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành chǎn nuôi? A. có kiến thức , kĩ nǎng về chǎn nuôi và kinh tế B. có khả nǎng áp dụng công nghệ , vận hành các thiết bị công nghệ cao trong sẵn nuôi, sản xuất C. có khả nǎng linh hoạt sáng tạo , giải quyết các vấn đề phát sinh trong khi sử dụng máy móc công nghệ cao D. chǎm chỉ trong công việc Câu 20: Ý nào sau đây là vai trò của chǎn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? A. Phục vụ cho tham quan, du lịch , lưu giữ nét vǎn hóa truyền thống. B. Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề kháC. C. Thúc đây sản xuất.nâng cao chất lượng cuộc sống. D. Giảm sức lao động, tǎng nǎng suất và tiết kiệm tài nguyên. Câu 22: Đâu là một trong những triển vọng của chǎn nuôi trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0. Chọn đáp án sai A. ứng dụng kĩ thuật hóa hiện đại hóa B. máy móc và công nghệ thay thế nhân công giúp tiết kiệm thời gian, sức lao động.tǎng nǎng suất , độ chính xác, tǎng số lượng và chất lượng sản phẩm C. tạo công ǎn việc làm cho nhiều nhân công thất nghiệp D. công nghệ gen để tạo ra giống vật nuôi tốt hơn.