Trang chủ
/
Sinh học
/
B. Mục đích điều trị C. Công thức bào chế và đường đưa thuốc vào cơ thể D. Đường đưa thuốc vào cơ thế Câu 29: Sản phẩm của GSP A. Sàn phẩm thuốc thoả mãn người tiêu dùng B. Là thuốc với những yêu cầu: chất lượng, hiệu quả, an toàn, kinh tế C. Là hàng hoá với những yêu cầu:phân loại sắp xếp hợp lý, quản lý chặt chẽ hệ thống, bảo quản đúng điều kiện, chất lượng đảm bảo D. Là phiếu kiểm nghiệm với những yêu cầu:trung thực, khách quan,chính xác, tin cậy Câu 30: Đối với một thuốc mới, để đưa ra thị trường,cần: A. Hiểu biết về hoạt chất, xây dựng công thức phù hợp dạng bào chế B. Cơ sở nghiên cửu kiểm tra kết quả nghiên cứu của phòng thí nghiệm C. Phòng thí nghiệm nghiên cứu độc lập D. Tìm hiểu về tính chất lý hoá của hoạt chất và một số thông tin về khả nǎng liên quan hoạt chất Câu 31: Đối với hoạt chất thuộc nhóm II trong bảng phân loại sinh dược học của FDA, biện pháp bào chế nào thường được sử dụng để cải thiện sinh khả dụng của dạng bào chế? A. Sử dụng tá dược siêu rǎ B. Sử dụng chất trung gian hòa tan C. Sử dụng chất diện hoạt D. Sử dụng dạng bào chế phóng thích tức thời Câu 32: Nguyên tắc sấy vật liệu A. Truyền nǎng lượng nhiệt vào vật liệu ­­­­→ Chuyển dung môi trong vật liệu từ thể lỏng sang thể hơi -> Loại hơi vừa tạo ra khỏi thiết bị B. Truyền nǎng lượng nhiệt vào vật liệu - Loại hơi vừa tạo ra khỏi thiết bị ­­­­→ Chuyển dung môi trong vật liệu từ thể lỏng sang thể hơi C. Chuyển dung môi trong vật liệu từ thể lỏng sang thể hơi - Truyền nǎng lượng nhiệt vào vật liệu -> Loại hơi vừa tạo ra khỏi thiết bị D. Chuyển dung môi trong vật liệu từ thể lỏng sang thể hơi ­­­­→ Loại hơi vừa tạo ra khỏi thiết bị -Truyền nǎng lượng nhiệt vào vật liệu Câu 33: Máy xay cắt có cấu tạo như thế nào? A. Gồm một loạt các lưỡi dao được gặn cố định vào một rotor quay theo phương thẳng đứng. B. Gồm một loạt các lưỡi dao được gắn cố định vào một rotor quay theo phương nằm ngang. C. Gồm cửa nạp liệu, dao cắt, rọto D. Gồm cửa nạp liệu, lưới nghiền, roto Câu 34: Cǎn cứ vào trạng thái liên kết của vật liệu đem khuấy trộn, môi trường khuấy trộn chia thành mấy loại ? A. Môi trường lộng, nhão B. Môi trường rắn, xốp nhão D. Môi trường rắn và bán rắn C. Môi trường rắn, xốp nhão, lõng Câu 35: Giới hạn __ nghĩa là tìm ra được khoảng cách giữa liều điều trị và liều mà ở đó xuất hiện xuất hiện tác dụng phụ hay độc hại A. Tác dụng B. Độc tính C. Trị liệu D. Sử dụng Câu 36: Bề mặt phân cách rắn-khí có các hiện tượng nào? A. Hấp phụ, kết tinh B. Sự cố kết, hiện tượng bám dính D. Hiện tượng bám dính, hấp phụ Câu 37: Phương chuyển động trong khuấy trộn chất lỏng A. Dòng chuyển động theo phương trục (lên xuống) thích hợp cho quá trình hoà tan các chất rắn vào chất lỏng B. Dòng chuyển động theo phương trục (lên xuống) thích hợp cho quá trình trộn khí với lỏng hoặc lỏng với nhau. C. Dòng chuyển động theo phương trục (lên xuống)thích hợp cho quá trình hoà tan các chất lỏng với nhau. D. Dòng chuyển động theo phương trục (qua lại),thích hợp cho quá trình hoà tan các chất rắn vào chất lòng Câu 38: Cǎn cứ vào trạng thái liên kết của vật liệu đem khuấy trộn, môi trường khuáy trộn chia thành mấy loại ?

Câu hỏi

B. Mục đích điều trị
C. Công thức bào chế và đường đưa thuốc vào cơ thể
D. Đường đưa thuốc vào cơ thế
Câu 29: Sản phẩm của GSP
A. Sàn phẩm thuốc thoả mãn người tiêu dùng
B. Là thuốc với những yêu cầu: chất lượng, hiệu quả, an toàn, kinh tế
C. Là hàng hoá với những yêu cầu:phân loại sắp xếp hợp lý, quản lý chặt chẽ hệ thống, bảo quản đúng
điều kiện, chất lượng đảm bảo
D. Là phiếu kiểm nghiệm với những yêu cầu:trung thực, khách quan,chính xác, tin cậy
Câu 30: Đối với một thuốc mới, để đưa ra thị trường,cần:
A. Hiểu biết về hoạt chất, xây dựng công thức phù hợp dạng bào chế
B. Cơ sở nghiên cửu kiểm tra kết quả nghiên cứu của phòng thí nghiệm
C. Phòng thí nghiệm nghiên cứu độc lập
D. Tìm hiểu về tính chất lý hoá của hoạt chất và một số thông tin về khả nǎng liên quan hoạt chất
Câu 31: Đối với hoạt chất thuộc nhóm II trong bảng phân loại sinh dược học của FDA, biện pháp
bào chế nào thường được sử dụng để cải thiện sinh khả dụng của dạng bào chế?
A. Sử dụng tá dược siêu rǎ
B. Sử dụng chất trung gian hòa tan
C. Sử dụng chất diện hoạt
D. Sử dụng dạng bào chế phóng thích tức thời
Câu 32: Nguyên tắc sấy vật liệu
A. Truyền nǎng lượng nhiệt vào vật liệu ­­­­→ Chuyển dung môi trong vật liệu từ thể lỏng sang thể hơi ->
Loại hơi vừa tạo ra khỏi thiết bị
B. Truyền nǎng lượng nhiệt vào vật liệu - Loại hơi vừa tạo ra khỏi thiết bị ­­­­→ Chuyển dung môi trong
vật liệu từ thể lỏng sang thể hơi
C. Chuyển dung môi trong vật liệu từ thể lỏng sang thể hơi - Truyền nǎng lượng nhiệt vào vật liệu ->
Loại hơi vừa tạo ra khỏi thiết bị
D. Chuyển dung môi trong vật liệu từ thể lỏng sang thể hơi ­­­­→ Loại hơi vừa tạo ra khỏi thiết bị
-Truyền nǎng lượng nhiệt vào vật liệu
Câu 33: Máy xay cắt có cấu tạo như thế nào?
A. Gồm một loạt các lưỡi dao được gặn cố định vào một rotor quay theo phương thẳng đứng.
B. Gồm một loạt các lưỡi dao được gắn cố định vào một rotor quay theo phương nằm ngang.
C. Gồm cửa nạp liệu, dao cắt, rọto
D. Gồm cửa nạp liệu, lưới nghiền, roto
Câu 34: Cǎn cứ vào trạng thái liên kết của vật liệu đem khuấy trộn, môi trường khuấy trộn chia
thành mấy loại ?
A. Môi trường lộng, nhão
B. Môi trường rắn, xốp nhão
D. Môi trường rắn và bán rắn
C. Môi trường rắn, xốp nhão, lõng
Câu 35: Giới hạn __ nghĩa là tìm ra được khoảng cách giữa liều điều trị và liều mà ở đó xuất hiện
xuất hiện tác dụng phụ hay độc hại
A. Tác dụng
B. Độc tính
C. Trị liệu
D. Sử dụng
Câu 36: Bề mặt phân cách rắn-khí có các hiện tượng nào?
A. Hấp phụ, kết tinh
B. Sự cố kết, hiện tượng bám dính
D. Hiện tượng bám dính, hấp phụ
Câu 37: Phương chuyển động trong khuấy trộn chất lỏng
A. Dòng chuyển động theo phương trục (lên xuống) thích hợp cho quá trình hoà tan các chất rắn vào
chất lỏng
B. Dòng chuyển động theo phương trục (lên xuống) thích hợp cho quá trình trộn khí với lỏng hoặc
lỏng với nhau.
C. Dòng chuyển động theo phương trục (lên xuống)thích hợp cho quá trình hoà tan các chất lỏng với
nhau.
D. Dòng chuyển động theo phương trục (qua lại),thích hợp cho quá trình hoà tan các chất rắn vào chất
lòng
Câu 38: Cǎn cứ vào trạng thái liên kết của vật liệu đem khuấy trộn, môi trường khuáy trộn chia
thành mấy loại ?
zoom-out-in

B. Mục đích điều trị C. Công thức bào chế và đường đưa thuốc vào cơ thể D. Đường đưa thuốc vào cơ thế Câu 29: Sản phẩm của GSP A. Sàn phẩm thuốc thoả mãn người tiêu dùng B. Là thuốc với những yêu cầu: chất lượng, hiệu quả, an toàn, kinh tế C. Là hàng hoá với những yêu cầu:phân loại sắp xếp hợp lý, quản lý chặt chẽ hệ thống, bảo quản đúng điều kiện, chất lượng đảm bảo D. Là phiếu kiểm nghiệm với những yêu cầu:trung thực, khách quan,chính xác, tin cậy Câu 30: Đối với một thuốc mới, để đưa ra thị trường,cần: A. Hiểu biết về hoạt chất, xây dựng công thức phù hợp dạng bào chế B. Cơ sở nghiên cửu kiểm tra kết quả nghiên cứu của phòng thí nghiệm C. Phòng thí nghiệm nghiên cứu độc lập D. Tìm hiểu về tính chất lý hoá của hoạt chất và một số thông tin về khả nǎng liên quan hoạt chất Câu 31: Đối với hoạt chất thuộc nhóm II trong bảng phân loại sinh dược học của FDA, biện pháp bào chế nào thường được sử dụng để cải thiện sinh khả dụng của dạng bào chế? A. Sử dụng tá dược siêu rǎ B. Sử dụng chất trung gian hòa tan C. Sử dụng chất diện hoạt D. Sử dụng dạng bào chế phóng thích tức thời Câu 32: Nguyên tắc sấy vật liệu A. Truyền nǎng lượng nhiệt vào vật liệu ­­­­→ Chuyển dung môi trong vật liệu từ thể lỏng sang thể hơi -> Loại hơi vừa tạo ra khỏi thiết bị B. Truyền nǎng lượng nhiệt vào vật liệu - Loại hơi vừa tạo ra khỏi thiết bị ­­­­→ Chuyển dung môi trong vật liệu từ thể lỏng sang thể hơi C. Chuyển dung môi trong vật liệu từ thể lỏng sang thể hơi - Truyền nǎng lượng nhiệt vào vật liệu -> Loại hơi vừa tạo ra khỏi thiết bị D. Chuyển dung môi trong vật liệu từ thể lỏng sang thể hơi ­­­­→ Loại hơi vừa tạo ra khỏi thiết bị -Truyền nǎng lượng nhiệt vào vật liệu Câu 33: Máy xay cắt có cấu tạo như thế nào? A. Gồm một loạt các lưỡi dao được gặn cố định vào một rotor quay theo phương thẳng đứng. B. Gồm một loạt các lưỡi dao được gắn cố định vào một rotor quay theo phương nằm ngang. C. Gồm cửa nạp liệu, dao cắt, rọto D. Gồm cửa nạp liệu, lưới nghiền, roto Câu 34: Cǎn cứ vào trạng thái liên kết của vật liệu đem khuấy trộn, môi trường khuấy trộn chia thành mấy loại ? A. Môi trường lộng, nhão B. Môi trường rắn, xốp nhão D. Môi trường rắn và bán rắn C. Môi trường rắn, xốp nhão, lõng Câu 35: Giới hạn __ nghĩa là tìm ra được khoảng cách giữa liều điều trị và liều mà ở đó xuất hiện xuất hiện tác dụng phụ hay độc hại A. Tác dụng B. Độc tính C. Trị liệu D. Sử dụng Câu 36: Bề mặt phân cách rắn-khí có các hiện tượng nào? A. Hấp phụ, kết tinh B. Sự cố kết, hiện tượng bám dính D. Hiện tượng bám dính, hấp phụ Câu 37: Phương chuyển động trong khuấy trộn chất lỏng A. Dòng chuyển động theo phương trục (lên xuống) thích hợp cho quá trình hoà tan các chất rắn vào chất lỏng B. Dòng chuyển động theo phương trục (lên xuống) thích hợp cho quá trình trộn khí với lỏng hoặc lỏng với nhau. C. Dòng chuyển động theo phương trục (lên xuống)thích hợp cho quá trình hoà tan các chất lỏng với nhau. D. Dòng chuyển động theo phương trục (qua lại),thích hợp cho quá trình hoà tan các chất rắn vào chất lòng Câu 38: Cǎn cứ vào trạng thái liên kết của vật liệu đem khuấy trộn, môi trường khuáy trộn chia thành mấy loại ?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(243 phiếu bầu)
avatar
Mai Hạchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu 29: Sản phẩm của GSP<br />B. Là thuốc với những yêu cầu: chất lượng, hiệu quả, an toàn, kinh tế<br /><br />Câu 30: Đối với một thuốc mới, để đưa ra thị trường, cần:<br />A. Hiểu biết về hoạt chất, xây dựng công thức phù hợp dạng bào chế<br /><br />Câu 31: Đối với hoạt chất thuộc nhóm II trong bảng phân loại sinh dược học của FDA, biện pháp bào chế nào thường được sử dụng để cải thiện sinh khả dụng của dạng bào chế?<br />C. Sử dụng chất diện hoạt<br /><br />Câu 32: Nguyên tắc sấy vật liệu<br />A. Truyền năng lượng nhiệt vào vật liệu ­­­­→ Chuyển dung môi trong vật liệu từ thể lỏng sang thể hơi → Loại hơi vừa tạo ra khỏi thiết bị<br /><br />Câu 33: Máy xay cắt có cấu tạo như thế nào?<br />A. Gồm một loạt các lưỡi dao được gắn cố định vào một rotor quay theo phương thẳng đứng.<br /><br />Câu 34: Cần cứ vào trạng thái liên kết của vật liệu đem khuấy trộn, môi trường khuấy trộn chia thành mấy loại?<br />C. Môi trường rắn, xốp, nhão lông<br /><br />Câu 35: Giới hạn __ nghĩa là tìm ra được khoảng cách giữa liều điều trị và liều mà ở đó xuất hiện tác dụng phụ hay độc hại<br />B. Độc tính<br /><br />Câu 36: Bề mặt phân cách rắn-khí có các hiện tượng nào?<br />D. Hiện tượng bám dính, hấp phụ<br /><br />Câu 37: Phương chuyển động trong khuấy trộn chất lỏng<br />A. Dòng chuyển động theo phương trục (lên xuống) thích hợp cho quá trình hoà tan các chất rắn vào chất lỏng<br /><br />Câu 38: Cần cứ vào trạng thái liên kết của vật liệu đem khuấy trộn, môi trường khuấy trộn chia thành mấy loại?<br />C. Môi trường rắn, xốp, nhão lông