Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Tại sao mỗi loại giống cây trồng lại phù hợp với một số điều kiện nhất định?
(4) Làm nhiệm vụ khử độc, tổng hợp polysaccharide. Câu 11. Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là của ti thể? (1) Được bao bọc bởi lớp màng kép trơn nhằn. (2) Trong chất nền có chứa DNA và ribosome (3) Hệ thống enzyme được đính ở màng trong. (4) Chỉ có ở tế bào thực vật và tế bào nấm (5) Có cả ở tế bào động vật và tế bào thực vật. Câu 12. Có bao nhiêu thành phần nào thuộc khung xương tế bào? 1. Vi sợi. 3. Sợi nhiễm sắc. 2. Viống 4. Sợi trung gian Câu 13. Có bao nhiêu ý đúng về chức nǎng của lysosome? 1. Hô hấp tế bảo sinh ra nǎng lượng ATP. 2. Tiêu hóa, phân giải nội bào. 3. Thực bào vi sinh vật xâm nhập vào tế bào. 4. Tổng hợp protein , lipid cấu tạo màng sinh chất. Câu 14. Có bao nhiêu ý đúng về chức nǎng của thành tế bào thực vật? (1) Bảo vệ tế bào, chống lại sức trương nước. (2) Quy định khả nǎng sinh sản và sinh trưởng của tế bào. (3) Quy định hình dạng, kích thước của tế bào. (4) Giúp các tế bào liên lạc bằng cầu sinh chất. Câu 15. Có bao nhiêu ý đúng về vai trò của chất nền ngoại bào? 1. Thu nhận thông tin. 2. Vận chuyển các chất ra vào màng sinh chất. 3. Liên kết tế bào cạnh nhau tạo thành mô. 4. Tổng hợp protein câu tạo màng sinh chât. Câu 16. Trong số các loại bào quan bên dưới, có bao nhiêu bào quan có chứa nucleic acid? (1) Nhân. (2) Lưới nội chất hạt. (3) Ribosome. (4) Lục lạp. (5) Ti thể. (6) Lysosome. (7) Bộ máy Golgi. Câu 17. Có bao nhiêu ý đúng về đặc điểm chung của tế bào nhân thực? (1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài. (2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyên. (3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan. (4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ. (5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể gồm DNA và protein.
Câu 74. Ở động vật nguyên sinh, loại không bào chứa các enzyme phân giải thức ǎn thành những chất dinh dưỡng mà tế bào hấp thụ được gọi là __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Không bào tiêu hóa. B. Không bào hô hấp. C. Không bào co bóp. D. Không bào quang hợp. Câu 75. Trung thể có ở loại tế bào __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Tế bào thực vật. B. Tế bào động vật C. Tế bào vi khuẩn. D. Tế bào nấm men. Câu 76. Trung thể là bào quan được bao bọc bởi ... __ __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Không có màng bao bọc B. Có 1 lớp màng bao bọc (màng đơn) C. Có 2 lớp màng bao bọc (màng kép). D. Có rất nhiều màng bao bọc Câu 77. Trung thể được cấu tạo gồm __ __ Từ/Cụm từ (1) là: A. 2 nhiễm sắc thể B. 2 tâm động. C. 2 nhiễm sắc tử D. 2 trung tử Câu 78. Mỗi trung từ được cấu tạo từ __ __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Bộ ba vi sợi xếp thành vòng. B. Bộ ba vi ống xếp thành vòng. C. Bộ hai vi sợi xếp thành vòng D. Bộ hai vi ống xếp thành vòng. Câu 79. Trung thể có vai trò quan trọng trong sự phân bào ở tế bào động vật vì chúng hình thành nên __ __ Từ/Cụm từ (1) là: D. Nhiễm sắc thể. A. Thoi phân bào. B. Nhân con. C. Màng nhân. Câu 80. Chức nǎng của trung thể là __ __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Hình thành vách ngǎn giúp phân chia tế bào chất tế bào thực vật. B. Hình thành eo thắt giúp phân chia tế bào chất tế bào động vật. C. Hình thành thoi phân bào giúp phân chia đều vật chất di truyền trong phân bào. D. Hình thành nhân con sau khi các tế bào đã phân chia xong. Câu 81. Tế bào thần kinh và tế bào cơ trưởng thành ở người thường không thể phân chia vì __ ............... Từ/Cụm từ (1) là: A. Vì chúng thường không chứa trung thể. B. Vì chúng thường không có ribosome. C. Vì chúng thường không có nhân. D. Vì chúng thường không có ti thế. Câu 82. Theo Nicolson & Singer, màng sinh chất được cấu trúc theo mô hình __ __ Tir/Cum từ (1) là: A. Bánh mì kẹp thịt B. Khảm C. Động D. Khảm - động. Câu 83. Thành phần chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong một màng sinh chất là __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Protein. B. Phospholipid. C. Carbohydrate D. Cholesterol. Câu 84. Màng sinh chất có cấu trúc "khảm" là vì __ Từ/Cụm từ (1)là: A. Có các phân tử protein bị kẹp giữa hai lớp phospholipid. B. Có các phân từ phospholipid bị kẹp giữa hai lớp protein. C. Có các phân tử protein bám hoặc nằm xuyên qua lớp phospholipid. D. Có các phân tử phospholipid bám hoặc nằm xuyên qua lớp protein. Câu 85. Màng sinh chất có tính "động "là do __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Các phân tử phospholipid và protein thường xuyên di chuyển trong phạm vi màng.
Câu 62. Loại tế bào sau đây chứa nhiều lysosome nhất là tế bào __ __ Từ/Cụm từ (1)là: C. Hồng cầu. D. Bạch cầu. B. Cơ vân. A. Thần kinh. Câu 63. Hội chứng Tay - Sachs, một bệnh di truyền rất hiểm gặp ở trẻ em. Hội chứng này do rối loạn chuyển hóa enzyme hexosaminidase A, một loại enzyme chuyên chuyển hóa chất béo tên ganglioside trong não. Chất béo này không được phân hủy sẽ tích tụ trong não có thể dẫn đến mù lòa, chết não, liệt và tử vong. Trong tế bào, bào quan __ có thể chứa enzyme trên. Từ/Cụm từ (1) là: A. Ribosome. B. Bộ máy Golgi. C. Lục lạp. D. Lysosome Câu 64. Peroxisome là bào quan được bao bọc bởi __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Không có màng bao bọc B. Có 1 lớp màng bao bọc (màng đơn) C. Có 2 lớp màng bao bọc (màng kép). D. Có rất nhiều màng bao boc Câu 65. Chức nǎng của peroxisome là __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Chuyển hóa lipid , khử độc cho tế bào. B. Hô hấp tế bào sinh nǎng lượng ATP. C. Quang hợp chuyển hóa nǎng lượng ánh sáng. D. Tiêu hóa, phân giải nội bào. Câu 66. Peroxisome có nguồn gốc từ __ Từ/Cụm từ (1) là: A. Nhân tế bào. B. Lưới nội chất. C. Ti thể. D. Không bào. Câu 67. Hydrogen peroxid (H_(2)O_(2)) , còn gọi là oxy già, là một loại chất thường dùng trong sát trùng y tế. Trong tế bào, nếu H_(2)O_(2) tích lũy nhiều sẽ gây độc cho tế bào. Peroxisome có enzyme __ có thể oxy hóa chất này. Từ/Cụm từ (1) là: A. Uricase. B. Protease. C. Catalase. D. Amylase. Câu 68. Ở người nếu lạm dụng bia rượu hoặc dư thừa chất đạm sẽ dẫn đến rối loạn chuyển hóa uric acid, làm tǎng uric acid trong máu gây ra bệnh Gout (thống phong)Trong tế bào, uric acid có thể được phân giải nhờ loại enzyme __ trong peroxisome. Tgrave (u)/Cum từ (1) là: A. Catalase. C. Uricase. D. Protease. Câu 69. Ở người nếu chất béo tích tụ quá nhiều trong não có thể gây tổn thương não, gây chết não có và thể dẫn tới từ vong Việc chuyển hóa chất béo trong tế bào não có thể được thực hiện bởi các enzyme có trong bào quan __ Từ/Cụm từ (1)là: A. Ribosome. B. Peroxisome. C. Lục lạp. D. Bộ máy Golgi. Câu 70. Không bào phát triển nhất ở loại tế bào __ Từ/Cụm từ (1)là: A. Tế bào động vật B. Tế bào thực vật. C. Tế bào vi khuẩn. D. Tế bào nấm. Câu 71. Không bào lớn, chứa nhiều ion khoảng và chất hữu cơ, điều hòa áp suất thầm thấu giúp rễ hấp thụ được nước là chức nǎng của không bào ở loại tế bào __ Từ/Cụm từ (1)là: A. Tế bào lông hút B. Tế bào lá cây C. Tế bào cánh hoa D. Tế bào thân cây Câu 72. Chứa sắc tố, mùi thơm để dẫn dụ côn trùng hoặc chứa chất thải chất độc chống lại sinh vật ǎn thực vật là chức nǎng của không bào ở loại tế bào __ __ Từ/Cụm từ (1)là: A. Tế bào lông hút B. Tế bào hoa, lá,quả. C. Tế bào mạch gỗ. D. Tế bào mạch rây. Câu 73. Ở động vật nguyên sinh, loại không bào làm nhiệm vụ bơm nước ra khỏi tế bào khi tế bào bị trương nước gọi là ...... __ __ Từ/Cụm từ (1) là: 6
Câu 57 . Đối với tế bào động vật,khung xương tế bào có vai trò quan trọng trong việc ổn định hình dạng tế bào vì tế bào động vật __ __ Từ/Cụm từ (1) là: A.Không có màng sinh chất. B . Không có thành tế bào. C . Không có chất nên ngoại bào. D . Không có không bào trung tâm. Câu 58 . Bệnh __ ( __ có liên quan đến sự hư hỏng hệ thông vi sợi và vi ống thuộc khung xươn tế bào. Từ/Cụm từ (1)là: A.. Bệnh vàng lá lúa. B. Bệnh bạch tạng. C. Bệnh vô sinh ở nam giới. D . Bệnh ung thư. Câu 59 . Trong lysosome có chứa nhiều __ __ Từ/Cụm từ (1)là: A . Enzyme quang hợp. B . Enzyme hô hấp. C . Enzyme thủy phân. . Enzyme tổng hợp. Câu 60 .Lysosome chỉ có ở tế bào __ (1) __ Từ/Cum từ (1)là: A . Động vật. B. Thực vật. C. Tảo. D. Vi khuẩn. Câu 61 . Lysosome có nguồn gốc từ __ (1) __ Từ/Cụm từ (1)là: A . Nhân tế bào. B. Bộ máy Golgi. C. Ti thể. D . Màng sinh chất.