Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 8: Dâu không phài tru điểm của phương pháp PCR? A. Cho hết quả nhanh B. Do nhay cao C. Thao tác đơn gian D. Do chinh xác cao Câu 9: Nguồn kháng nguyên sư dụng để sản xuất vaccine bằng công nghệ mới không thể là: A. Nucleic acid B. Các đoan gene C. Protein của mầm bệnh D. Vi sinh vật hoàn chinh Câu 10: Đoi với sàn xuất kháng sinh theo phương pháp truyền thông các vi sinh vật được: A. Nuôi cấy, nhân lên, sau đó trái qua quy trình phức tạp để chiết tách khàng sinh B. Nuôi cây, nhân lên, sau đó trài qua đun nóng và làm lạnh để chiết tách kháng sinh. C. Chiết tách thành kháng sinh dựa trên công nghệ PCR D. Chiết tách thành kháng sinh dựa trên công nghệ sinh họC. Bài 17: Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm. Câu 1: Đâu là yêu cầu về mặt bằng xây dựng trong xây dựng chuồng nuôi? A. Tính toán phù hợp với quy mô chǎn nuôi, đàm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi (khách san, nhà hàng, sản golf, be boi __ B. Tinh toán phù hợp với quy mô chǎn nuôi, đàm bảo đủ diện tích cho từng con vật nuôi (nơi ở, máng ǎn, máng uống, sân chơi,...) C. Xây dựng càng lớn càng tốt, tận dụng mọi nguồn lực về cơ sở vật chất không gian. D. Xây dựng càng nhó càng tốt, tối ưu mọi nguồn lực về cơ sở vật chất.không gian Câu 2: "Gà con khi mới nở, cần bố trí quây úm cho ga con mới no ngay tại chuồng. Sử dụng bìa cứng, cót ép, tấm nhựa. __ có chiều cao 40-50cm đường kinh từ 2,5-3m quây um cho 300-500ggrave (a)con Trong quây có bô tri đèn sưới, máng ân, máng uống." Dây là yêu cầu kĩ thuật cho kiểu chuồng nào? A. Chuồng nuôi gà thịt B. Chuông gà đê nuôi nền C. Chuồng gà đè nuôi lông D. Chuông gà nuôi trên không Câu 3: Chuồng nuôi bò được thiết kế theo kiêu: A. Chuồng kín hai dãy B. Chuồng hờ có một hoặc hai dãy C. Chuồng kín hai dãy hoặc chuồng hở có một hoặc hai dãy D. Phối kết hợp cả chuồng kín hai dãy và chuồng hở một dãy Câu 4: Câu nào sau đây không đúng về yêu câu kĩ thuật đối với chuồng lợn thịt công nghiệp? A. Chǎn nuôi lợn thị công nghiệp quy mô lớn thường sử dụng kiểu chuồng hở chia vùng. Chuồng nuôi khép hở hoàn toàn, có hệ thông các cửa số kinh để lấy ánh sáng vào buổi tôi. B. Cửa ra vào và các cửa số đều được thiết kế dạng khép kín phủ hợp với hệ thống điều hoà không khí trong chuồng. C. Một đầu chuồng được lắp đặt hệ thống tấm làm mát, đầu kia là hệ thống quạt thông gió công nghiệp D. Nền chuồng được làm từ bê tông, xi mǎng hoặc sản nhựa công nghiệp. Mái chuồng cao tối thiếu 3 m so với nền có thể lợp bằng tôn lạnh hoặc sử dụng mái ngói. Câu 5: Diện tích mỗi ô của chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp là: 0,25m^2/con 0,7m^2/con A. 5m^2/con 2m^2/con Câu 6: "Chuồng (...) thông thường là hệ thống chuồng kín, có hệ thống điều hoà nhiệt độ và thông thoáng khí như quạt, tấm làm mát,quạt thông gió công nghiệp. Chuồng sử dụng máng ǎn cố định vào thành chuồng hoặc máng tự lộng đặt trên nền.Hệ thống cung cấp nước uống và núm uống tự động." Dây là yêu cầu kĩ thuật của loại chuồng nào? . Chuồng nuôi lợn thịt công nghiệp B. Chuồng nuôi lợn nái đè và nuôi con D. Chuồng gà đè nuôi lồng . Chuồng gà nuôi nên âu 7: Câu nào sau đây không đúng về yêu cầu kĩ thuật đối với chuồng nuôi lợn nái đẻ và nuôi con? Khu vực nuôi nái đè và lợn con theo mẹ thường chia thành ô cho lợn mẹ và ô cho lợn con để tránh lợn mẹ để h khi nằm. Vì vậy chuồng nuôi lợn nái để thường được chia ô hoặc sử dụng cũi nái đè. Chuồng nái sử dụng cũi đẻ có kích thước trung bình dài 2 m x rộng 0,6-0,7mtimes cao 1-1,2m Chuồng chia ô: gồm 1 ô cho nái đè và 4 ô cho lợn con, giữa hai ô có vách ngǎn di động để thuận tiện cho lợn bú mẹ. Diện tích ô cho lợn mẹ rộng 1,6-2m dài 2,2-2,4m có máng ǎn, máng uống riêng. Ô cho lợn con nằm có tích tối thiểu 1 m cũng có máng ǎn uống riêng và có đèn sưới.
Callo: Ung dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi Câu 1: Phương pháp PCRJa: A. Một kì thuật không chế hoạt động của sinh vật được ứng dụng phô biến B. Một kĩ thuật biên đôi hoạt động của sinh vật được ứng dụng phổ biến C. Một kĩ thuật chẳn đoán dựa trên chi thị nguyên tử được ứng dụng phổ biến D. Một kĩ thuật chân đoán dựa trên chi thị phân tử được ứng dụng phổ biến Câu 2: Kháng sinh được sản xuất từ vi sinh vật không bao gồm: A. Vi khuẩn B. Tế bào hạt nhân Câu 3: Chần đoán di truyền là: C. Xạ khuân D. Nấm mốc A. Việc sử dụng các xét nghiệm dựa trên chi thị phân tử như nucleic acid (DNA,RNA) đoạn gene hay hoàn chinh của vi sinh vật để chẩn đoán bệnh. B. Việc sử dụng các xét nghiệm dựa trên chi thị nguyên từ như perclonic acid (PDA,HNA) doạn gene hay bo gene hoàn chinh của vi sinh vật để chân đoán bệnh. C. Việc áp dụng công nghệ gene để không chế cách hoạt động của vi khuẩn và tế bào trên một mô nhằm xác đi bệnh tật. D. Việc áp dụng công nghệ hoá - sinh để khống chế cách hoạt động của vi khuẩn và tế bào trên cơ thê nhằm xá định bệnh tật. Câu 4: Đâu là một công nghệ mới ứng dụng trong sản xuất vaccine? A. Công nghệ vaccine tái tô hợp B. Kĩ thuật triệt phá virus trao đổi gene C. Kì thuật tấn công trực diện virus D. Công nghệ sử dụng virus angle Câu 5: Số lượng của phương pháp PCR như thế nào? A. Chi có duy nhất một phương pháp PCR B. Có 2 phương pháp PCR với ưu.nhược điểm đối lập nhau. C. Có nhiều phương pháp PCR khác nhau với phạm vi ứng dụng, ưu và nhược điểm khác nhau D. Có vô vàn phương pháp PCR vì nó dựa trên cấu trúc của các đoạn gene Câu 6: PCR viết tǎt từ: A. Protein Chain Reaction B. Protein Copy Reproduction C. Polymerase Chain Reaction D. Polymerase Copy Reproduction Câu 7: Ngày nay , PCR được ứng dụng rộng rãi trong xét nghiệm chân đoán bệnh cho vật nuôi, nhất là các bệ A. Ki sinh trùng B. Virus và vi khuẩn C. Con người D. Sự nóng lên toàn câu
thực tiễn em hãy vẽ vòng đời của một cây có hoa mà em biết. __ Câu 18: Qua quan sát thực tiễn em hãy vẽ vòng đời của một con gà mái.
Câu 15: Em hãy kề tên các giai đoạn phát triển của con người từ khi mới sinh ra đến lúc trướng thành. __ hãy liệt kê: Ba động vật không có biến đổi về hình thái trong quá trình phát triển: __ __ Ba động vật ít có biến đổi về hình __ Ba vật có biến đổi lớn về hình thái trong quá trình phát triển: complete
Câu 11: Sử dụng các từ gợi ý đề hoàn thành đoạn thông tin dưới đây nói về vòng đời của sinh vật: biến đổi lớn,cây trường thành, tạo quả.sinh trưởng, cây non ít biến đổi, sinh sản, cá thể, quân thể, hạt, hình thái Mỗi sinh vật đều trải qua một số giai đoạn sống khác nhau trong suốt đời sống của (1) __ ... Ở thực vật, vòng đời thường chia thành hai giai đoạn chính là giai đoạn (2) __ và giai đoạn (3). __ ............. ........trong mỗi giai đoạn chính sẽ diễn ra một số biến đổi về hình thái, cấu trúc, sự thay đổi về đặc tính sinh hoá, sinh lí. Ví dụ, vòng đời của câycam gồm các giai đoạn từ khi hạt nảy mầm thành (4) __ đến (5) __ và giai đoạn từ khi cây bắt đầu ra hoa, tạo quả và hình thành (6) Ở động vật, vòng đời thường trải qua nhiều giai đoạn với sự thay đổi (7) __ khác nhau, có loài có sự (8) __ về hình thái như ếch (phát triển qua biến thái), có loài (9) __ về hình thái như người (phát triển không qua biến thái).