Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
1.12. Tọi một vùng cụ thể trên nhiễm sắc thể, trình tự nucleotide sau đây là ở vị trí khởi đóu tới bàn: 3 -CCTAGGCTGCAATCC-5'Một đoạn mối RNA được tống hợp bắt đều từ nucleotide Thymine gạch chân (T) Trình tự nào dưới đóy phù hợp với đoạn mỗi nói trên? A. 5-GCCTAGG-3' B 3'-GCCTAGG-5' C. 5-ACGTTAGG-3' D. 5'-ACGUUAGG-3' 1.13. Một đơn vị phiên mã có 8000 nucleotide nhưng chỉ có khoảng 1200 nucleotide tham gia dịch mã tạo chuỗi polypeptide (tương ứng khoảng 400 amino acid). Điều này được giải thích là vì A. có nhiều đoan nucleotide không mã hoá có trong mRNA. B. có sự dư thừa và trùng lặp trong mã di truyền. C. cán nhiều nucleotide để mã hoá cho mỗi amino acid. D. các nucleotide bị đứt ra và mất đi trong quá trình phiên mã. 1.14. Điều nào sau đây không đúng với quá trình xử lí tiền mRNA thành mRNA trường thành? A. Exon bị cắt ra trước khi mRNA rời khỏi nhân. B. Intron được cắt bỏ ngay trong nhân. C. Các exon được nối lại với nhau trước khi mRNA rời khỏi nhân. D. Tiến mRNA thường dài hơn nhiều so với phân tử mRNA trưởng thành. 1.15. Một bộ bơ nucleotide trên mạch DNA mã hoá là AAA. Anticodon trên tRNA liên kết với codon trên mRNA là A. TTT. B. UUA. C. UUU. D. AAA. 1.16. Khi ribosome chưa gặp codon kết thúc trên mRNA , không có tRNA tương ứng nào đi vào vị trí A. Nếu thực nghiệm dừng phản ứng dịch mã tại thời điểm này, có thể thu được chất nào sau đây? A. Ribosome với vị trí P chứa tRNA gắn với một chuỗi polypeptide. B. Các tiểu đơn vị của ribosome được tách rời, một chuỗi polypeptide và tRNA tự do.
thanh tring bao nhieo có thể tiêu diệt vào giá được thành phân hóa học trong sird? 100C không làm thay đổi trạng thái vật lý vi tính chất hoá học của sin thai long...)Đặc biệt phương pháp này có thế tiết diet durpe lao, vi sinh vật gây bệnh và vi sinh vật hoại sinh Gia nhien kim thes phoung phiply tim ( 75-80^circ C trong vòng 10 phát)sẽ loại được 99% số sinh vật có strong shs khuẩn bệnh lao: thanh trùng ở 63^circ C trong 20 phút hay 71-72^circ C trong 15 sinh vật hoại sinh có bảo từ thì sử dụng nhiệt độ 80-85^circ C trong 20 phit. Thuong gia nhiet ở nhiệt độ cao thi thời gian gia nhiệt giảm những làm biển tính motein, encyme. Con o nhiệt độ 71-72^circ C là phủ hợp vi không làm biển đổi số sắc chia luying va cam quan của sữa. sai D) Caavab đều đúng Câu 127 Với nhiệt độ tiệt trùng sữa là bao nhiêu có thể bào quản sửa lâu hơn khi sử dụng nhiệt độ thanh trung? A) Onhiet di 80^circ C trong 10 giây boặc 60^circ C trong thời gian 30 phút B) Onhiet độ 100^circ C trong 10 giây hoặc 80^circ C trong thời gian 30 phút C) Onhiet do 137^circ C trong 10 giây hoặc 100^circ C trong thời gian 30 phút D) Onhiệt độ 150^circ C trong 10 giây hoặc 120^circ C trong thời gian 30 phút Câu 128 Uu điểm của phương pháp tiệt trùng sữa là: 4) Fnzyme không mái hoạt tinh, tiêu hoá hơn B) Báo quản lâu hơm, tiêu diệt vi sinh vật gần 99% C) Caavà b đúng D) Cảa và b sai Câu Nhược điếm của phương pháp tiệt trùng sữa là: 129 A) Làm thay đồi trang thái và chất lượng cảm quan B) Làm thay đôi màu sắc và các thành phần hóa học C) Làm thay đồi mùi và làm mất các vitamin D) Làm thay đôi vi và làm mất các chất khoảng âu 130 Đối với sản phẩm sữa cô đặc không đường sử dụng nhiệt độ và thời gian bao nhiêu để khit khuân và bảo quản có thể trên 18 tháng? A) Thanh trung o nhiệt độ 45div 53^circ C trong thời gian từ 35div 50 B) Thanh trung ở nhiệt độ 65div 75^circ C trong thời gian từ 30div 40 C) Thanh trùng ở nhiệt độ 85div 95^circ C trong thời gian từ 25+30ph D) Thanh trùng o nhiệt độ 115div 118^circ C trong thời gian từ 15-20 phút
Câu 58: Hinh 1.6 minh hoạ cơ chế di truyến ở sinh vật nhân sơ. (1) và (2)là kí hiệu các quá trình của cơ chế này. Phản tích hình, hãy cho biết các kết luận sau đây là Đúng hay Sai. a. Quátrinh (1) và (2 ) đếu xảy ra theo nguyên tắc bó sung và nguyên tắc bán bào toàn. b. Hinh bên minh hoa cơ chế truyền thông tin di truyén qua các thế hệ tế bảo. c. Thông qua cơ chế di truyến này mà thóng tin di truyền trong gene được biểu hiết a thành tính trạng ji d. Quá trinh (1) có sự tham gia của enzyme DNA polymerase
Câu 12. Phát biêu nào sau đây đúng về phản ứng màu biuret? A. Các amino acid có thể cho phản ứng màu biuret với Cu(OH)_(2) B. Dung dịch cùa các polypeptide hoà tan Cu(OH)_(2) cho dung dịch có màu tím. C. Các peptide (trừ dipeptide) cho phản ứng màu biuret với Cu(OH)_(2),HNO_(3) D. Phản ứng màu biuret dùng để nhận biết sự có mặt của tinh bột và protein. Câu 13. Amino acid không có loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng với acid và base. B. Phản ứng Ester hoá. C. Phản ứng trùng ngưng. D. Phản ứng thuỷ phân. Câu 14. Cho các phát biểu sau: a) Xà phòng được điều chế từ mỡ lợn là chất giặt rửa tự nhiên. b) Xà phòng có thể được sản xuất từ nguồn hydrocarbon có trong dầu mỏ. c) Nước Javel và baking soda là các chất giặt rửa có nguồn gốc vô cơ. d) Sodjum laurylsulfate là chất giặt rửa tổng hợp. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Có bao nhiêu carbohydrate đã cho thuộc nhóm polysaccharide? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16. Số carbohydrate đã cho có liên kết a-1.4 -glycoside trong phân tử là A. 1. B. 2. C. 0.3 . D. 4. Câu 17. Số carbohydrate đã cho có liên kết a-1,4-glycoside trong phân tử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Số carbohydrate đã cho có thể có liên kết a-1,6-glycoside trong phân tử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2. Diển Quan sát hình cơ chế nhân đôi biến sgkhinh trên: GĐ 1: Tháo xoắn phân từ DNA: GĐ 2: Tổng hợp mạch DNA mới: + Enzyme DNA polymerase có vai trò? + Trong hai mạch DNA mới được tổng hợp như thế nào? + Các đoạn Okazaki được nối với nhau như thế nào? + Việc khởi đầu cho quá trình tổng hợp mạch DNA mới nhờ enzyme nào? GĐ 3: Kết quả tạo Thành phần từ DNA: + Trong mỗi phân tử DNA được tạo thành có đặc điểm gi? __ in Nhân sơ: + Hình nào thuộc nhân đôi nhân sơ? + Có mấy điểm nhân đôi? + Enzyme tham gia? Nhân thực + Hình nào thuộc nhân đôi nhân sơ? + Có mấy điểm nhân đôi? + Enzyme tham gia? GĐ 1:-Thảo xoắn phân tử DNA: __ a. - Enzyme /protein thảo xoãn DNA mới: Enzyme DNA polymerase __ ...................................................................... __ __ GĐ 3: Kết quả tạo Thành phần từ DNA Trong mỗi phân tử DNA được tạo thành có một mạch DNA mới được tổng hợp và một mạch DNA của phân tử DNA mẹ. Nhân sơ: +dot (O) sinh vật nhân sơ, + Sinh vật nhân sơ có ít loại DNA polymerase. Nhân thực + Ở sinh vật nhân thực, mỗi phân tử DNA có ............... __ __ - Nguyên tác khuôn mẫu: 2. __ - Nguyên tắc bán bảo toàn: __ - Nguyên tắc bổ sung: A