Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
4. Rung miu tâm thu gặp trong bệnh: (B) Hẹp van 2 lá. A. Hở van 2 lá D. Thông liên nhi. C. Còn ống động mach. 5. Rung miu tâm trương gặp trong bệnh: A. Hở van 2 lá B. Hẹp van 2 lá. C. Còn ông động mạch. D. Thông liên nhi. 6. Vitri S van động mach chủ:
C. Oxydoreductase Câu 8: Enzyme glycogen phosphatase thùy phản liên kết 1,4 glycoside của glycogen tạo ra A. Glucose -I-phosphate B. Glucose C. Glucose và glucose -6 -phosphate D. Glucose 6-phosphate Câu 9: Phàn ứng Biuret dùng để B. Xác đinh các acid amin N cuối của chuó
Phụ nữ mãn kinh thường có cholesterol máu cao, nguyên nhân thường là: 1. Ăn nhiều thức ǎn chứa cholesterol 2. Giảm estrogen 3. Giảm yếu tố giảm hoạt enzym HMG CoA reductase 4. Giảm yếu tố giảm hoạt enzym HMG CoA synthetase 5. Tǎng hoạt enzym chuyển hóa mevalonat thành squalen nh tập hợp đúng: A. 1,2 B. 1,4 C. 2.4 D. 2.5
4. Số phận Acetyl CoA : B. 61 ATP C. 146 ATP A.Tiếp tục thoái hóa trong chu trình Krebs B. Tổng hợp Cholesterol C. Tạo thành the Cetonic 5. Để tổng hoàn theo cả các câu trên đều đúng D. 129 ATP
African Clawed Frog (Xenopus Laevis) Description: - They have no tongue or external ears. - Their skin is 31 __ - The mucus on their skin is for 32 __ - Male frogs are 33 __ the size of female frogs. Habitats: - They prefer 34 __ . water. - They live in oases or glacier-covered lakes. - They live in a condition with a high level of 35 __ - In the condition of drought, they can survive in 36 __ for a long period of time. Diet: - They use the sense of 37 __ to capture food. - They use their claws to tear apart ample food. - They use their front feet and a unique 38 __ system when feeding Other information: - People in some states of the USA regard them as 39 __ - The mucus on their skin has 40 __ properties.