Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 13: Nhu cầu nǎng lượng và các chất dinh dưỡng của cơ thê phụ thuộc vào A. hoàn cảnh, môi trường sông của môi người. B. độ tuổi và khả nǎng lao động của mỗi người. C. độ tuổi, giới tính, sở thích và tình trạng hôn nhân. D. độ tuổi, giới tính, cường độ lao động, sức khỏe tinh thần và tình trang bệnh tật
A. 3-5 lá chét C. 6-7 lá chét B. Lá kép chân vịt 5-7 lá chét D. 7.9 lá chét Câu 38: Đặc điểm lá cây Cao su: A. Lá kép 5 lá chét, mọc cách,có lá kèm. B Lá kép 3 lá chét, mọc cách, có lá kèm. C. Lá kép 3 lá chét, mọc đối có lá kèm. D Lá kép 5 lá chét, mọc đối, có lá kèm. Câu 39: Đề đặt tên cho mỗi loài người ta dùng tên kép bằng tiếng: A. Anh B. Pháp C. La tinh D. Việt Nam Câu 40: Nhu mô dự trữ gồm các tế bào: A. cứng có tác dụng hấp thu chất khoáng B. mềm có tác dụng tích lũy dự trữ chất hữu cơ C. mềm có tác dụng phân hủy chất hữu cơ D. cứng có tác dụng tích lũy dự trữ chất hữu cơ __ Hết __
B. Lá kép lông chim 1 lần lẻ , mọc cách, không có lá kèm C. Lá kép lông chim 1 lần lẻ mọc cách, có lá kèm D. Lá kép lông chim 1 lần lẻ , mọc cách, không có lá kèm Câu 31: Đặc điểm lá kèm của cây Giối gǎng: A. Lá kèm dài 4-5cm , rộng 0,3-0,7cm , có lông. B. Lá kèm dài 5-7cm rộng 0,5 - 0 ,5cm, có lông. C. Lá kèm dài 4-5cm rộng 0,3-0,7cm có gai. D. Lá kèm dài 5-7cm rộng 0,7-10cm , có lông. Câu 32: Cây Chò nâu có quả: A. khô B. hạch C. mong D. thit Câu 33: Hoa của Sầu riêng là: A. Hoa lưỡng tính mẫu 2 B. Hoa lưỡng tính mẫu 3 C. Hoa lưỡng tính mẫu 4 D. Hoa lưỡng tính mẫu 5 Câu 34: Đặc điểm của lá cây Long não: A. Lá đơn mọc cách, lá kèm hình trái xoan đầu nhọn , mặt lá bóng, mép lượn sóng B. Lá đơn mọc cách, không có lá kèm, hình trái xoan đầu nhọn, mặt lá nhǎn bóng, mép lượn sóng C. Lá đơn mọc cách, không có lá kèm, hình tim, mặt lá nhẵn bóng, mép lượn sóng D. Lá đơn mọc cách, không có lá kèm, hình trái xoan , mặt lá nhám, phẳng. Câu 35: Tên khoa học của cây Chiêu liêu ổi: A. Terminalia chebula B. Terminalia chebula C. Terminalia corticosa D. Terminalia corticosa Câu 36: Đặc điểm hoa của cây Quế: A. Hoa đều, lưỡng tính, cánh hoa màu trắng, mẫu 3 B. Hoa đều, đơn tính, cánh hoa màu trắng, mẫu 3 C. Hoa đều, lưỡng tính, cánh hoa màu trắng, mẫu 5 ). Hoa đều, đơn tính, cánh hoa màu trǎng, mẫu 3 Câu 37: Cây Trôm có lá kép chân vịt mấy lá chét?
Câu 21: Thí nghiệm: Phản ứng đồng tụ và phản ứng màu của protein + Cho vào hai ống nghiệm (1)và (2), mỗi ông 2 mL , dung dịch lòng trǎng trứng. + Đun nóng ống nghiệm (1) trên ngọn lửa đèn côn trong 2-3 phút. + Thêm vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào ống nghiệm (2) A. Khi đun nóng lòng trắng trứng xuất hiện kết tủa vàng. B. Khi thêm vài giọt dung dịch HNO3 , kết tủa trắng biến đổi thành kết tủa vàng. C. Lòng trǎng trứng là protein bị đông tụ dưới tác dụng nhiệt. D. Kết tủa vàng là sản phẩm của phản ứng nitro hóa vòng thơm có trong protein. NỐU L λ TÍNH TOÁN THÌ Làm tròn kết
Câu 31: Đặc điểm lá kèm của cây Giối gǎng: A. Lá kèm dài 4-5cm rộng 0,3 - 07cm, có lông. B. Lá kèm dài 5-7cm rộng 0,5 - 0 scm, có lông. C. Lá kèm dài 4-5cm, rộng 0,3-0,7cm có gai. D. Lá kèm dài 5-7cm rộng 0,7 - 1 Ocm, có lông. D. thịt Câu 32: Cây Chò nâu có quả: C. mọng B. hạch A. khô Câu 33: Hoa của Sầu riêng là: B. Hoa lưỡng tính mẫu 3 A. Hoa lưỡng tính mẫu 2 D. Hoa lưỡng tính mẫu 5 C. Hoa lưỡng tính mẫu 4 Câu 34: Đặc điểm của lá cây Long não: A. Lá đơn mọc cách, lá kèm hình trái xoan đầu nhọn mặt lá bóng, mép lượn sóng B. Lá đơn mọc cách, không có lá kèm, hình trái xoan đầu nhọn, mặt lá nhẵn bóng, mép lượn sóng C. Lá đơn mọc cách, không có lá kèm, hình tim, mặt lá nhẵn bóng, mép lượn sóng D. Lá đơn mọc cách, không có lá kèm, hình trái xoan mặt lá nhám, phẳng. Câu 35: Tên khoa học của cây Chiều liêu ổi: A. Terminalia chebula B. Terminalia chebula C. Terminalia corticosa D. Terminalia corticosa Câu 36: Đặc điểm hoa của cây Quế: A. Hoa đều, lưỡng tính, cánh hoa màu trắng, mẫu 3 B. Hoa đều, đơn tính, cánh hoa màu trắng, mẫu 3 C. Hoa đều, lưỡng tính, cánh hoa màu trǎng, mâu 5 D. Hoa đều, đơn tính, cánh hoa màu trǎng, mẫu 3 Câu 37: Cây Trôm có lá kép chân vịt mấy lá chét?