Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 16. Trong tế bào, phân tử nào sau đây mang bộ ba đối ma đặc hiệu (anticodon)? C. mRNA. A. tRNA B rRNA. Câu 17. Trên mạch I của một đoạn phân từ DNA có trình tự nucleotide: 3' D. DNA. __ TACAGCGTC ATG __ S' thi trinh tự nucleotide tương ứng ở mạch 2 của đoạn phân tử DNA đó là: A. 3'ldots AUGUCGCAGUACldots 5 B. 5 __ GCAG TAC __ 3'. D. S'... AUGUCG CAGU AC 3". __ __ 3'ldots ATGTCGCAGTACldots 5 Câu 18. Theo II thuyết, cơ thể có kiểu gene nào sau đây tạo ra giao từ Ab với ti lệ 25%? B. AaBb. C. Aabb. A. AaBB. D. AABb. II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,thi sinh chon đúng hoặc sai. Câu I. Hinh vẽ sau đây mô tả cấu tạo không gian một đoạn của phân từ DNA: mom (B) IDI III mrn Hãy quan sát hinh và cho biết mỗi nhận định sau đây là ĐÚNG hay SAI? a) Phân từ này là DNA, có 2 mạch xoắn kép, song song và ngược chiều nhau Sacute (hat (o))(1) chỉ cấu tạo của nucleotide C gồm 3 thành phần:base nitrogenous C, đường deoxyribose và nhóm phosphate. c) Sacute (hat (o))(3) là liên kết bền vững.giúp phân từ này duy tri cấu trúc ổn định qua thời gian dài, số (2) là liên kết hydrogen d) Chiều dài của đoạn phân tử DNA này là 13,6 nm. Câu 2. Các nhận định về công nghệ gene dưới đây là ĐÚNG hay SAI? a) Restrictase và ligase là 2 loại enzyme được sử dụng để tạo DNA tái tổ hợp. b) Công nghệ gene không được áp dụng ở con người vi vấn đề đạo đứC. c) Công nghệ gene được áp dụng để chữa các bệnh di truyền. d) Động vật biển đôi gene được sử dụng để sản xuất các protein dược phẩm. Câu 3. Phát biểu nào sau đây đủng (Đ)hoặc sai (S) khi nói về cơ chế điều hòa biểu hiện gene của operon lac ở vi khuẩn E. coli? a) Khi môi trường không có đường lactose, protein ức chế lacl liên kết với operator (O) khiến enzyme RNA polymerase không trượt qua được nên các gene cấu trúc không hoạt động. b) Protein ức chế lạcl chỉ được gene điều hòa lạcl tổng hợp khi môi trường có lactose. c) Lactose là chất cảm ứng, đồng phân của nó là allolactose liên kết với protein ức chế lacI làm thay đổi cấu hình không gian dẫn đến không liên kết được với operator (O) d) Enzyme RNA polymerase có thể liên kết với operator và tiến hành phiên mã các gene cấu trúC. Câu 4.Cho biết mỗi gene quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn Tiến hành phép lai 3AaBbCCDdEEtimes ?aaBbccDdEE, thu được Fi. Theo lí thuyết, mỗi phát biểu sau đây ĐÚNG hay SAI? a) Đời Fi có 64 kiểu tổ hợp giao từ. b) Kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 9/32 F_(1) có 10 loại kiểu hình và 36 kiểu gene. d) Có4 kiểu gene quy định kiểu hình trội về cả 5 tính trạng. PHÀN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu I. Một phân từ DNA mạch kép có 600 nucleotide loại C và số lượng nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide của DNA. Phân tử DNA này có bao nhiêu liên kết hydrogen? Câu 2. Ở 1 loài thực vật.cho lai hai cây lưỡng bội với nhau được các hợp từ F1. Một trong các hợp từ này nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Ở kì giữa cùa lần nguyên phân thứ tư,người ta đếm được trong tất cả các tế bào con có 336 chromatid. Số NST có trong hợp từ này là bao nhiêu? Câu 3. Quan sát 1 nhóm tế bào sinh tinh của 1 cơ thể ruồi giấm có bộ NST 2n=8 giảm phân bình thường người ta đếm được trong tất cả các tế bào này có tổng số 128 NST kép đang phân li về hai cực của tế bào. Số giao từ được tạo ra sau khi quá trình giảm phân kết thúc là bao nhiêu? Câu 4. Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 2 loại kiểu hình? III. aaBbtimes aaBb. IV. AABbtimes AaBb. 1. AaBb X aabb. aaBbtimes AaBB Câu 5. Số chuỗi polypeptide được tạo thành từ một cấu trúc polynucleosome gồm 11 ribosome sau mỗi lần dịch mã là bao nhiêu? Câu 6. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gene quy định và các allele trội là trội hoàn toàn.Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây thu được F_(1) có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau? IV.AabbDtimes AabbDd. .aaBbDdtimes AaBBdd. AAbbDdtimes aaBbdd. III.AaBbDDtimes aaBbDd. AaBbDdtimes aabbDd. VI. aaBbDDtimes aabbDd. VII.AABbddtimes AabbDd. VIII.AABbDdtimes Aabbdd. ... HETldots ldots ldots
Câu 59:Cho các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Khi tâm nhĩ phải co bóp nó đây máu vào tâm thât phải. (2) Diền biến của hệ tuân hoàn nhỏ diễn ra theo thứ tự:tim->động mạch phối giàu CO_(2) -> mao mạch phối → tĩnh mạch phôi giàu O_(2) tim. (3) Vận tốc máu trong các đoạn mạch của hệ mạch liên quan chủ yếu đến tổng tiết diện của mạch và chênh lệch huyết áp giữa hai đâu đoạn mạch. (4) Khi bị hở van tim thì sẽ dân tới làm tǎng nhịp tim rút ngắn thời gian nghỉ của tim sẽ dễ dẫn đến suy tim. B1 D. 3.
HỎI TRÁC NGHIỆM Câu 1: Mendel đã si dụng đối tượng nghiên cứu nào sau đây khi tiến hành thí nghiệm phát hiện quy luật phân li độc lập? A. Cài bắp. B. Đậu Hà Lan. Câu 2: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gene AABB giâm phân bình thường tạo ra bao nhiêu loại giao tử? C. Cây hoa phấn. D. Ruồi giấm. CANHAN BIÉT (8 CAU) C. 3. D. 1. A. 2. Câu 3: Nhà khoa học nào sau đây đưa ra giả thuyết các nhân tố di truyền của bố và mẹ tồn tại trong tế bào B. 4. của cơ thể con một cách riêng rẽ,không hòa trộn vào nhau? B. F. Jacob. A. G.J. Mendel. C. K. Correns. D. T.H. Morgan. Câu 4: Ở đậu hà lan, allele quy định kiểu hình hạt trơn và allele quy định kiểu hình nào sau đây được gọi là một cặp allele? A. Quả vàng. D. Hoa trắng. B. Thân cao. C. Hạt nhǎn. Câu 5: Xét 2 cặp gene phân li độc lập, allele A quy định hoa đó, allele a quy định hoa trắng; allele B quy định quả tròn, allele b quy định quả dài. Cho biết sự biểu hiện gene không phụ thuộc vào môi trường, cây hoa đỏ, quả tròn thuần chùng có kiểu gene nào sau đây? B AABB. A. aaBB. C. aabb. D. AAbb Câu 6: CO thể có kiểu gene nào sau đây gọi là thể dị hợp 2 cặp gene? A. aaBb. B. AaBb. C. Aabb. D. AAbb. Câu 7: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gene nào sau đây tạo ra giao tử ab? A. AaBB. B. Aabb. C. AAbb. D. aaBB A. D. Câu 8: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gene đồng hợp? aatimes aa B. AAtimes aa C. Aatimes Aa Câu 9: Theo lí thuyết,phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gene đồng hợp tử trội? C. Aatimes aa D. A. AAtimes Aa B. Aatimes Aa AAtimes AA Câu 10: Cơ thể có kiểu gene nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gene đang xét? A. AaBb. B. AaBB. 2. THÔNG HIỂU (6 CÂU) C. AAbb. D. AABb. Câu 1: Ở đậu Hà Lan, allele A quy định thân cao là trội hoàn toàn có với allele a quy định thân thấp. Theo lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có hai loại kiểu hình? A. aatimes aa. C. Aatimes aa D. AAtimes AA Câu 2: Trong thí nghiệm thực hành lai giống để nghiên cứu sự dị truyền của một tính trạng ở một số loài cá cảnh, công thức lai nào sau đây đã được một nhóm học sinh bố trí sai? Chat (a)minmhat (a)txanhtimes chat (a)minmhat (a)tChat (a)kimmhat (a)tdentimes chat (a)kicmmhat (a)tdo. B. Cá mún mắt đỏ x cá kiểm mắt đen. D. Cá khổng tước có chấm màu x cá khổng tước không có chấm màu. C. AaBbtimes AaBB D. AaBbtimes AAbb Câu 4: Một loài thực vật, xét 2 cặp gene phân li độc lập, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so v allele a quy định thân thấp;allele B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele b quy định hoa trắng. Phá Cây thân cao, hoa đỏ x Cây thân cao hoa đỏ, thu được F_(1) . Theo lí thuyết, nếu F_(1) xuất hiện kiểu hì thân cao, hoa đỏ thì tỉ lệ kiểu hình này có thể là A. 18,75% B. 75% Câu 3: Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng, các allele trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép là nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất? A. AaBbtimes AaBb B. AaBbtimes AABb C. 6,25% D. 12,50% Câu 5: Cho biết mỗi gene quy định 1 tính trạng, các allele trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiêu hình 1:1:1:1 A. AaBbtimes AaBb B. Aabbtimes AaBb C. Aabbtimes aaBb D. AaBbtimes aaBb PHIÊU HỌC TẬP
D. 1 trong 10 nước sản xuất và xuất khẩu thủy sản dân Câu 8: Đâu không phải là mục đích của xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên? A. Bảo vệ tính vẹn nguyên của hệ sinh thái. B. Bảo tồn đa dạng sinh học, giáo dục môi trường. C. Bảo vệ nguồn gene sinh vật, đặc biệt là nguồn gene sinh vật quý hiếm. (D) Khai thác gỗ và động vật quý hiếm trong rừng. Câu 9: Đâu không phải một phương thức nuôi thuỷ sản ở Việt Nam? B. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh A. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh. D. Nuôi trồng thuỷ sản xen canh. C. Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh. Câu 10. Xu thế phát triển của nuôi trồng và khai thác thủy sản ở Việt Nam và trên thế giới: (A) Giảm áp lực khai thác thủy sản , tǎng sản lượng nuôi trồng. B. Giảm áp lực khai thác thủy sản,, giảm sản lượng nuôi trồng. C. Tǎng sản lượng thủy sản khai thác , giảm sản lượng nuôi trồng. D. Tǎng sản lượng thủy sản khai thác , tǎng sản lượng nuôi trồng. Câu 11: Trong quá trình nuôi, nước vôi thường được bón vào ao trong trường hợp nào sau đây? A. Độ mặn thấp B. Độ pH thấp. C. Độ mặn cao. D. Độ pH cao. Câu 12: Đâu không phải vai trò của quản lí môi trường nuôi thuỷ sản? A. Duy trì điều kiện sống ổn định phù hợp cho động vật thuỷ sản sinh trưởng, phát triển. B. Tǎng chi phí xử lí ô nhiễm môi trường trong nuôi thuỷ sản. C. Ngǎn ngừa sự phát sinh ô nhiễm môi trường trên diện rộng. D. Hạn chế các tác động xấu đến sức khoẻ con người. Câu 13: Lâm nghiệp có vai trò rất quan trọng đối với lĩnh vực nào? B. Nông nghiệp và thủy sản. A. Kinh tế và xã hội. D. Nông nghiệp và xã hội. (C.) Xã hội và môi trường. Câu 14: Các yếu tố thuỷ sinh không bao gồm C. tảo. (D) cây trồng ven bờ. A. nhiệt độ. B. rong, rêu. Câu 15: Tỉnh trạng suy thoái tài nguyên rừng xảy ra khi hệ sinh thái rừng mất đi A. diện tích cây trồng. B. chức nǎng cung cấp gỗ và các lâm sản kháC. .......................... cho
C. Nhiệt độ. Câu 17: Vi sinh vật phân giải lân khó hòa tan → lân dê hòa tan dùng đê sản xuât phân: A. Azogin. B. Nitragin. C. Photphobacterin. D. Lân hữu cơ vi sinh.