Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 24. Một tế bảo sinh tinh có kiểu gene AB/ab Dd đang giảm phân , trong đó cặp NST chứa hai cặp gene A, a và B, b không phân li ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; cặp D, d và các cặp NST khác phân li bình thường. Biết các gene không xảy ra hoán vị. Theo lí thuyết, mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai? a. Kết thúc quá trình giảm phân tạo ra 4 giao tử đột biến. b. Giao tử được tạo ra có thể có kiểu gene AB hoặc abDd. c. Các giao tử được tạo ra có bộ NST là (n+1) và (n-1) d. Số loại giao tử tôi đa được tạo ra là 4. III TRẮC NCHIỂM TĐ LIGINGIN
C. Toàn dân phải có trách nhiệm thực hiện các quy định về bảo vệ rừng theo quy định của pháp luật. D. Sau khi khai thác rừng không cần triển khai nhanh chóng việc trồng rừng kế tiếp hoặc tái sinh rừng, cần để đất có thời gian nghi 3-5 nǎm. Câu 17: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để tǎng cường lượng oxygen hoà tan cho ao nuôi thuỷ sản? A. Quản lí mật độ tảo phù hợp để táo quang hợp oxygen cho ao. B. Sử dụng sục khí, quạt nước để tǎng khả nǎng khuếch tán oxygen vào nướC. C. Sử dụng vôi bột bón xuống ao. D. Thay nước mới giàu oxygen. Câu 18: Vì sao chế biến lâm sản là khâu quan trọng trong chu trình sản xuất, kinh doanh lâm nghiệp? A. giúp tận dụng nguyên liệu lâm sản , tránh lãng phí. B. giúp nâng cao giá trị của gỗ và các sản phẩm của gỗ. C. giúp nâng cao giá trị của gỗ và các sản phẩm từ gỗ, tạo ra các sản phẩm đáp ứng nhu cầu thị trường và tận dụng nguyên liệu tránh lǎng phí. D. giúp giảm giá thành các sản phẩm làm từ gỗ. Câu 19. Việc giao , cho thuê rừng và đất trồng rừng mang lại lợi ích nào sau đây? A. Trao quyền cho chủ rừng chủ động chuyển đổi mục đích sử dụng rừng. B. Tạo điều kiện cho chủ rừng xây dựng nhà ở, khách sạn trên đất rừng. C. Nâng cao sự gắn bó, quyền lợi và trách nhiệm của chủ đất, chủ rừng. D. Cho phép chủ rừng khai thác tối đa nguồn tài nguyên rừng. Câu 20: Trong trồng rừng bằng gieo hạt thẳng, hạt giống cần được chuẩn bị như thế nào? A. Hạt giống cần có phẩm chất tốt và được xử lí trước khi gieo trồng. B. Hạt giống càng lớn càng tốt. C. Hạt giống càng khô càng tốt. D. Hạt giống cần được tách làm đôi rồi ngâm nước 3 ngày trước khi gieo. Câu 21: Luật Lâm nghiệp Việt Nam nhấn mạnh điều gì trong việc bảo vệ tài nguyên rừng? A. Khai thác tài nguyên tối đa B. Tǎng cường sản xuất nông nghiệp (C.)Bảo vệ và phát triển rừng bền vững D. Khai thác dầu mỏ trong rừng Câu 22: Tái sản xuất tự nhiên là A. quá trình sinh trưởng.phát triển của cây rừng bắt đầu từ khi gieo hạt tự nhiên đến khi ra hoa kết quả rồi lặp lại quá trình đó. B. quá trình sinh sản của cây rừng trong tự nhiên. C. quá trình sinh trưởng và phát triển của cây rừng bắt đầu từ lúc cây gieo hạt đến khi cây già cỗi và chết đi. D. Quá trình cây sinh trưởng và phát triển. Câu 23: Vai trò của thực vật thuỷ sinh trong môi trường chǎn nuôi thuỷ sản là A. cung cấp oxygen hoà tan cho nước và cung cấp nơi trú ngụ cho động vật thuỷ sản, ổn định nhiệt độ nước và hấp thụ một số kim loại nặng. B. cung cấp carbon dioxide hoà tan cho nướC.
Câu 7: đoại phân nào có tác dụng chuyển hóa Cân hữu cơ thành Cân vô cơ A. Phân Cân hữu cơ oi sinh B. Jlitragin C. photphobacterin D. A30gin Câu 8: Vì sinh vật phân giải Cân hữu cơ → Cân vô cơ dùng để sản xuất phân A. A30gin B. Jlitragin C . photphobacterin D. Lân hữu cơ vi sinh Câu 9: Vì sinh vật phân giải Cân khó hòa tan →Cân dễ hòa tan dùng để sản xuất phân A. A30gin B. Jitragin C . photphobacterin D. dân hữu cơ vi sinh 3. VẬN DỤNG (2 Cru) Câu 1: đoại phân bón nào dưới đây chứa vi inh vật cố định đạm sống cộng sin sới cây họ đậu A. Phân Cân hữu cơ oi sinh B. Jitragin C . photphobacterin D. A3ogin
Câu 8: Đầu không phải là mục đích của xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên? A. Bảo vệ tính vẹn nguyên của hệ sinh thái. B. Bảo tồn đa dạng sinh học, giáo dục môi trường. C. Bảo vệ nguồn gene sinh vật, đặc biệt là nguồn gene sinh vật quý hiếm. D. Khai thác gỗ và động vật quý hiếm trong rừng. D. 1 trong 10 nước sản xuất và xuất khẩu thùy sản dẫn đầu thế giới. Câu 9: Đâu không phải một phương thức nuôi thuỷ sản ở Việt Nam? A. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh. B. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh. D. Nuôi trồng thuỷ sản xen canh. C. Nuôi trồng thuỳ sản bán thâm canh. Câu 10. Xu thế phát triển của nuôi trồng và khai thác thủy sản ở Việt Nam và trên thế giới: A. Giảm áp lực khai thác thủy sản,tǎng sản lượng nuôi trồng. B. Giảm áp lực khai thác thủy sản,giảm sản lượng nuôi trồng. C. Tǎng sản lượng thủy sản khai tháC.giảm sản lượng nuôi trồng. D. Tǎng sản lượng thủy sản khai thác tǎng sản lượng nuôi trồng. Câu 11: Trong quá trình nuôi, nước vôi thường được bón vào ao trong trường hợp nào sau đây? A. Độ mặn thấp B. Độ pH thấp. C. Độ mặn cao. D. Độ pH cao. Câu 12: Đâu không phải vai trò của quản lí môi trường nuôi thuỷ sản? A. Duy trì điều kiện sống ổn định phù hợp cho động vật thuỷ sản sinh trưởng, phát triển. B. Tǎng chi phí xử lí ô nhiễm môi trường trong nuôi thuỷ sản. C. Ngǎn ngừa sự phát sinh ô nhiễm môi trường trên diện rộng. D. Hạn chế các tác động xấu đến sức khoẻ con người. Câu 13: Lâm nghiệp có vai trò rất quan trọng đối với lĩnh vực nào? A. Kinh tế và xã hội. B. Nông nghiệp và thủy sản. C. Xã hội và môi trường. D. Nông nghiệp và xã hội. Câu 14: Các yếu tố thuỷ sinh không bao gồm A. nhiệt độ. B. rong, rêu. C. tảo. D. cây trồng ven bờ. Câu 15: Tình trạng suy thoái tài nguyên rừng xảy ra khi hệ sinh thái rừng mất đi A. diện tích cây trồng. B. chức nǎng cung cấp gỗ và các lâm sản kháC. C. chức nǎng cung cấp các sản phẩm hàng hoá, dịch vụ vǎn hoá - xã hội và môi trường cho con người và thiên nhiên. D. chức nǎng bảo vệ đất, tránh xói mòn rửa trôi, phòng chống tiên tai bão lũ,... __ Câu 16: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác? A. Uỷ ban nhân dân các cấp có nhiệm vụ tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng. B. Chủ rừng có trách nhiệm bảo vệ rừng của mình, xây dựng được phương án, biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng.
Từ/Cụm từ (1) là: D.Đủ để cơ thể không bị mệt A.Đủ đạm, chất béo và tinh bột B.Tương đương nhu cầu cơ thể C.Có bổ sung vitamin và khoảng chất Câu 31. Tiêu chây thường do một loại vi-rút hoặc đôi khi do thực phẩm nhiễm bằn gây ra. Trong trường hợp ít g hơn. đây có thể là dấu hiệu cua một tình trạng rồi loạn khác, chẳng hạn như bệnh viém ruột hoặc hội chứng ruột kic thich. Các triệu chứng bao gồm thường xuyên di ngoài phân lòng có nước và đau bụng. Nguyên nhân gây ra bệnh chảy không phải là __ B.Nhịn đại tiện A.Ô nhiễm thực phẩm D.Sử dụng thuốc kháng sinh sai chi dẫn C.Ô nhiễm nguồn nước Câu 32. Táo bón là triệu chứng thường gặp, dù ở bất kỳ đối tượng hay độ tuổi nào. Đặc biệt trong xã hội hiện na tình trạng này đang có xu hướng gia tǎng do sự thiếu cân bằng ở chế độ sinh hoạt và thực đơn dinh dưỡng của mỗi người. Nguyên nhân gây táo bón có thể do __ D.Không nhịn đại tiế A. Ăn ít chất xơ B.Uống đủ nước C.Siêng nǎng vận động Câu 33. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, hình thức tiêu hóa là A. tiêu hóa nội bào + ngoại bào B. tiêu hóa ngoại bào. tiunderset (.)(hat (e))ungounderset (.)(hat (o))o +nunderset (.)(hat (o))i bgrave (a)o. C. tiêu hóa nội bào. Câu 34. Loài động vật nào dưới đây chưa có cơ quan tiêu hóa? A. Thủy tứC. C. Trùng amip. D. Cào cào. B. Giun đất. Câu 35. Động vật chưa có cơ quan tiêu hóa lấy thức ǎn bằng cách C. ǎn hút. D. ǎn lọc B. xuất bào. A. thực bào. Câu 36. Động vật là sinh vật dị dưỡng, sử dụng __ làm thức ǎn để cung cấp chất dinh dưỡng và nǎng l cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. B.Sinh vật khác A.Thực vật C.Nǎng lượng mặt trời D.Động vật không có xương sống Câu 37. Quá trình dinh dưỡng gồm 5 giai đoạn: lấy thức ǎn, __ hấp thụ chất dinh dưỡng, tổng hợp và các chất cặn bã. D.Đào thải thức ǎn A.Tiêu hóa thức ǎn B.Nghiền nát thức ǎn C.Nhào trộn thức ǎn Câu 38. Ở động vật.sau giai đoạn tiêu hóa và __ __ chất dinh dưỡng được vận chuyển đến từng tế bà __ __ __ A.Nghiền nát - hệ tuần hoàn B.Hấp thụ - hệ tuần hoàn C.Nghiền nát - hệ mạch D.Hấp thụ - hệ mạch Câu 39. Ở sinh vật __ __ do chưa có __ thức ǎn được tiêu hóa bằng hình thức tiêu hóa nộ Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A.Đa bào - cơ quan tiêu hóa B.Đơn bào -cơ quan tiêu hóa C.Đa bào - cơ quan hấp thụ D.Đơn bảo - cơ quan hấp thụ Câu 40. Ở một số động vật đa bào __ __ có sự kết hợp cả hai hình thức tiêu hóa __ và tiêu ngoại bào.A.Bậc cao - nội bào B.Bậc trung bình - nội bào C.Bậc thấp - nội bào D.Bậc chưa tiến hóa - nội bào Câu 41. Nhu cầu nǎng lượng và __ của cơ thể phụ thuộc và độ tuôi.giới. cường độ lao động. __ và tình trạng bệnh tại. A.Các chất khoáng - sức khỏe thể chất B.Chất chất vi lượng - sức khỏe thể chất C.Các chất dinh dưỡng -sức khỏe thể chất D.Các chất dinh dường - sức khỏe tinh thần