Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
CHỦ ĐỀ 6. SỰ PHÁT SINH SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT BÀI 19: SỰ PHÁT SINH, PHÁT TRIỂN SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT VÀ HÌNH THÀNH LOÀI NGƯỜI PHÂN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHON Câu 1. Sự sông trên Trái đất được hình thành, phát sinh và phát triển qua những giai đoạn nào sau đây: A. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh họC. B. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh họC. C. Tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh họC. D. Tiến hóa tiên sinh học, tiến hóa sinh họC. Câu 2. Tiến hóa hóa học là quá trinh? A. hình thành các hạt Coacervate B. xuất hiện cơ chê tự sao. C. xuất hiện các enzyme. D. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá họC. Câu 3. Trong khí quyên nguyên thủy của Trái đất chưa có: A. CO B. H_(2)O C. Oxygen D. NH_(3) Câu 4. Trong sự hình thành các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất không có sự tham gia của những nguôn nǎng lượng nào sau đây? A. Tia tử ngoại,bức xạ nhiệt của mặt trời B. Hoạt động của núi lửa, sự phân rã nguyên tố phóng xạ C. Tia từ ngoại nǎng lượng sinh học D. Sự phóng điện trong khí quyển, bức xạ mặt trời Câu 5. Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất,sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học? A. Các nucleotide liên kêt với nhau tạo nên các phân tử nucleic aicd B. Các amino acid liên kết với nhau tạo nên các chuỗi polypeptide đơn giản. C. Hình thành nên các tê bào sơ khai (tê bào nguyên thuỷ). D. Từ các chât vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản. Câu 6. Kết quả thí nghiệm của Miller và Urey (1953) đã chứng minh A. Các chật hữu cơ được hình thành phổ biến từ con đường sinh học B. Các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyền nguyên thủy nhờ nǎng lượng sinh học
(Choose 1 answer) Thời điểm nào cần thúc đẩy hình thúc giao tiếp trục tiếp một cách thường xuyên? A. Giai đoạn đầu của du án. B. Giai đoạn thục hiện du án. C. Giai đoạn kết thúc dụ án. D. Không có đáp án đúng.
CÂU 3: Cho các ví dụ sau: - Hoạt động sống của giun đất làm đất tơi xốp, thúc đấy hoạt động của sinh vật phân giải , qua đó làm giàu dinh dưỡng cho đất; - Hoạt động gặm cỏ thường xuyên của động vật ǎn cỏ như trâu, bò , ngựa, __ Ngǎn cản sự phát triển chồi thân của thực vật hai lá mầm, tạo điều kiện hình thành nên các đông cỏ rộng lớn., hạn chế sự phát triển của rừng, __ Thông qua ví dụ trên, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng? I. Điều kiện môi trường thuận lợi sẽ ảnh hưởng tích cực tới tốc độ sinh trưởng, sinh sản của sinh vật. II. Điều kiện môi trường khắc nghiệt sẽ ảnh hưởng tiêu cực tới tôc độ sinh trưởng . sinh sản của sinh vật. III. Họat động của sinh vật có thể làm thay đôi tính chất của môi trường. IV. Giữa sinh vật và môi trường có sự tác động qua lại lẫn nhau. A.1. B.2 . C. 3. D.4.
Họ tên thí sinh:........... __ Số báo danh: __ Mã Đề: 002. Câu 29. Sơ chẽ nguyên liệu gồm mấy công đoạn? A. 2 công đoạn B. 5 công đoạn C. 4 công đoạn D. 3 công đoạn Câu 30. Tiêu chuẩn hóa học của nguồn nước sạchcó lượng hợp chất hữu cơ là bao nhiêu? A. Dưới 1,5mg/l. B. Dưới 2mg/l. C. Dưới 4mg/1. D. Dưới 1mg/1. Câu 31. Nguồn nước sạch có độ PH trung tính là bao nhiêu? A. 6,8div 7,0 6,8div 7,1 C. 6,8div 7,3 D. 6,8div 7,2 Câu 32. : Phải làm thế nào với dụng cụ của nhũng người ǎn kiêng? A. Rửa, tráng lại bằng nước cho sạch rồi nhúng nước sôi 100^circ C. B. Rửa kỹ bằng nước nóng 45^circ C. C. Rửa, luộc sôi 100^circ C trong vòng 15 phút. D. Rửa bằng nước nóng 50^circ C có pha thuốc sát trùng Coramin 0.5% . Câu 33. Amip gây bệnh ly tồn tại ở thể nào? A. Biến trùng hình sống ký sinh ở ruột già. B.Ăn hồng cầu gây bệnh ly cấp tính. C. Nha bào gây bệnhly mãn tính. D. Nha bào và ǎn hồng cầu. Câu 34. : Trường hợp không gâyngộ độc thực phẩm: A. Do chất độc có sẵn trong thực phẩm. B. Do chất độc hoá học C. Do vi khuẩn,vi rút. D. Do Emzin. Câu 35. Nguồn nước sạch phải đạt tiêu chuẩn nào? A. Trong, sạch, không vẩn đụC. B. Lý học, hoá học, vi sinh vật. C. không có vi sinh vật gây bệnh không có mùi vị lạ. D. Không có sắt,canxi, hợp chất hữu cơ. Câu 36. Nguyên nhân gây nên ngộ độc thực phẩm là gì? A. Rượu, bia, chè , thuốc kém chấtlượng. B. Vi khuẩn, ký sinh trùng. C. Vi khuẩn, vi rút, chất độc có sẵn trong thực phẩm,chất độc hoá họC. D. Thực phẩm chưa ngâm, rửa kỹ. Câu 37. : Tiêu chuẩn của bể lọc nước có chúa nhiều chất sắt hòa tan? A. 2 ngǎn và 5 lớp lọC. B.2 ngǎn và 6lớp lọC. C , 2 ngǎn và 3 lớp lọC. lọC. D. 2 ngǎn và 4 lớp Câu 38. langle brangle langle irangle 1 lít nước đạt tiêu chuẩn có không quá bao nhiêu vi khuẩn E.coli?</1></b> A. 100 con E.coli B. 80 conE. coli C. 120 con E.coli D. 90 con E.coli Câu 39. Đâu là yếu tố làm gia tǎng các bệnh đường ruột? A. Điều kiện khí hậu , kinh tế nghèo nàn dân trí chậm phát triển, trình độ dân trí còn thấp, thói quen ǎn uống.phong tục tập quán. B. Thói quen ǎn uống, phong tục tập quán, kinh tế chậm phát triển. C. Trình độ dân trí thấp, kinh tế nghèo,lạc hậu. D. Điều kiện khí hậu, dân trí chậm phát triển, trình độ thấp, thói quen ǎn uống lạc hậu.
PHIÊU HỌC TẬP PTCT 1: SINH TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT. I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1. Hormone ra hoa là loại hormone nào? A. Phytocrome B. Gibberellin. C. Florigen. D. Auxin. Câu 2. Sinh trưởng sơ cấp của cây là: A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh. B. Sự tǎng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đinh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm. C. Sự tǎng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đinh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm. D. Sự tǎng trưởng chiếu dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đinh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm. Câu 3. Cây trung tính là các cây A. hành, cà rốt.rau diếp, sen cạn,, củ cải đường. cà tím, cà phê ngô, hướng dương B. thanh long, C. thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu,, mía. lạc, đậu, ngô, hướng dương. D. cà chua, Câu 4. Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây? A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm. B. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm,, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm. C. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm., còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mâm. D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm. Câu 5. Nhóm hormone nào điều hoà sinh trưởng được tổng hợp Ở đinh sinh trưởng, lá non? B. Gibberellin , Abscisic acid. C. Acid A. Auxin, Ethylene. abxixic, Ethylene. D. Auxin, Gibberellin . Câu 6. Loại mô phân sinh không có ở cây Xoài là mô phân sinh gì? A. Lóng. B. Đinh rễ. C. Đỉnh thân D. Bên. Câu 7. Hormone nào điều hoà sinh trưởng làm chậm sự hoá già của cây? A. Ethylene. B. Cytokinin. C. Gibberellin D. Abscisic acid Câu 8. Trong trồng trọt, gibberellin được dùng để làm gì? A. Làm giảm độ nảy mâm của hạt,chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây,tạo quả không hạt B. Kích thích này mầm của hạt, chồi,củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ, tạo quả không hạt C. Kích thích này mầm của hạt, chồi,củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt. D. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi,củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả không hạt