Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
sống, đa số biết chép.cá tra, t không xươn, rong ngoài cỏ, n phân đốt, hè lột xáC. Ví dụ h, cua biển. Câu 3. Một số học sinh được giao nhiệm vụ tìm hiểu thông tin và thuyết trình về ứng dụng của công nghệ sinh học trong nhân giống thuỷ sản. Để tổng hợp thành báo cáo, nhóm đã rà soát ý kiến của các thành viên như sau: A. Ứng dụng kĩ thuật sinh sản nhân tạo trong chọn và nhân giống thủy sản để nâng cao chất lượng và số lượng con giống, giúp chủ động mùa vụ. B. Bổ sung các hormone giới tính vào thức ǎn cho cá sẽ giúp duy trì giới tính của một số loài nhằm đảm bảo cân bằng tỉ lệ cá bố mẹ. C.Ngâm cá biển (hồ cá) trong hormone giới tính để duy trì giới tính, giúp cân bằng tỉ lệ đực, cái. D. Để giảm chi phí sản xuất cá giống, sau mỗi lần khai thác tinh trùng (sẹ) có thể lưu giữ sẹ cá trong nitrogen lỏng ở -196^circ C để bảo quản tinh trùng lâu dài hơn.
Câu 5. Y kiến nào sau đây đúng. y kiến nào sau đây sai về đặc điểm của ngành chǎn nuôi. a) Chǎn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nguòn thức ǎn. b) Tuân theo quy luật sinh học nhất định. c) Không có sự thay đổi về hình thức chǎn nuôi và hướng chuyên Mòn hóa. d) Đổi tượng sản xuất là các vật nuôi. Câu 6. Cho thông tin sau: Đất trồng và Mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu của sản xuất nòng nghiệp. lâM nghiệp. thủy sản. Đổi tượng của nông nghiệp . làm nghiệp. thủy sản là các sinh vật . các cơ thể sóng. Sản xuất thư ông được tiền hành trong không gian rộng. a) Đất trồng và Mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu của sản xuất nông nghiệp . I Ô M thủy sản. b) Nong nghiệp. Iam nghiệp, thủy sản chỉ có thể sản xuất trong không gian hẹp. c) Nông nghiệp chỉ có thể sản xuất ra các loại cây trồng. d) Nông nghiệp. làm nghiệp .thủy sản là Một ngành sản xuất quan trọng trong nền kinh tế quốc dân.
hại. +) Câu 2. Khi tìm hiểu về ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lí vi sinh vật gây hại trong ao nuôi thủy sản một số bạn đã đưa ra ý kiến như sau : A. Vi sinh vật gây hại trong hệ thống nuôi chủ yếu là nhóm vi khuẩn gây bệnh cho vật nuôi. B. Người ta thường bố sung vào môi trường ao nuôi chế phẩm có chứa vi khuẩn Lactic, Bacillus và Streptomyces. C. Các vi khuẩn có lợi khi bổ sung sẽ cạnh tranh vị trí gắn bám trong môi trường, đồng thời trong quá trình sống chúng sẽ tiết ra các chất có hoạt tính sinh học nhằm ức chế hoạt động của nhóm vi khuân gây hại. D. Đề giảm giá thành khi xử lí môi trường nuôi, người chǎn nuôi có thể tự sản xuất tại chỗ các chủng vi huần có lợi và bổ sung vào hệ thống ao nuôi bằng các phương pháp đơn giản như rắc hoặc tưới xuống ao. Câu 3. Một số học sinh được giao nhiệm vụ tìm hiểu
A. 2 Câu 20. Có bao nhiêu phản ứng đười đây thuộc loại ứng động không sinh trường? I. Vân động lá cây gong vó bắt mỗi II. Hiện tương thức ngủ của chồi cây bang III. Hoa da hurong nờ vào ban đêm IV. Vận động no hoa ở hoa bó công anh V. Vận động cuốn vào coc cua tua cuốn bầu bi VI. Lá cây trinh nữ khép lại khi có va cham VII. Vận động đóng mở của khí không A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 B. I
Câu 5. Theo quan điểm hiện đại, đại phân tử có khả nǎng nhân đôi xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất là: D. Axit nuclêiC. A. ADN. B. ARN. Câu 6. Theo quan điểm hiện đại, nguồn nǎng lượng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sốngkI. M C. Prôtêin. A. ATP. B. nǎng lượng hóa họC. C. nǎng lượng sinh họC.D. nǎng lượng tự nhiên Câu 7. Bầu khí quyển nguyên thủy của Trái Đất (trước khi xuất hiện sự sống)chưa có (hoặc có rất ít) độn D. hơi nướC. A. mêtan (CH_(4)) B. NO_(3) C. ôxi. Câu 8. Di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất là: A. sinh vật cổ. B. hóa thạch. C. hóa thạch sống. D. cổ sinh vật họC. Câu 9. Trường hợp nào sau đây không phải là hóa thạch? A. Than đá có vết lá dương xỉ B. Dấu chân khủng long trên than bùn C. Mũi tên đồng,trống đồng Đông sơn D.Xác côn trùng trong hồ phách hàng nghìn nǎm Câu 10. Đại xuất hiện sớm nhất trong lịch sử Trái Đất là: A. Đại Thái viễn cổ.B. Đại Cổ sinh C. Đại Thái cổ. D. Đại Trung sinh Câu 11. Loài người xuất hiện vào đại nào sau đây? A. Đại Nguyên sinh. B Đại Cổ sinh. C. Đại Tân sinh. D. Đại Trung sinh. Câu 12. Động vật và thực vật lên cạn đầu tiên ở kỉ A. Silua. B. Cambri. C. Đêvôn. D. Cacbon (Than đá). Câu 13. Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở A. ki Jura. B. ki Pecmi. C. ki Đêvôn. D. ki Cambri. Câu 14. Đặc điểm nổi bật nào sau đây xuất hiện ở kỉ Đệ tứ? A. Ôn định hệ thực vật. B. Ôn định hệ động vật. C. Xuất hiện loài người. D. Sâu bọ phát triển mạnh Câu 15. Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất,bộ linh trưởng xuất hì xuất hiện ở A. đại Tân sinh. B. đại Nguyên sinh. C. đại Cổ sinh. D. đại Trung sinh Câu 16. Trong lịch sử phát triển của sính giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng phá sinh ở kỉ nào sau đây? A. Ki Silua. B. Kỉ Đêvôn. C. Ki Pecmi. D. Ki OcđôviC. Câu 17. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại nà sau đây? A. Đại Tân sinh. B. Đại Trung sinh. C. Đại Cổ sinh. D. Đại Nguyên sinh. Câu 18. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát tri ở đại nào sau đây? A. Đại Nguyên sinh. B. Đại Cổ sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại Tân sinh. Câu 19 Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào xuất hiện thực vật có hoa? C. Đại Cổ sinh. A. Đại Nguyên sinh. B. Đại Tân sinh. D. Đại Trung sinh Câu 20. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư phát sinh ở đại A. Cổ sinh. B. Tân sinh C. Nguyên sinh. D. Thái cổ. - Ph 1.